Sân bay quốc tế Frankfurt
Sân bay Frankfurt | |||
---|---|---|---|
Flughafen Frankfurt am Main | |||
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | Dân dụng | ||
Cơ quan chủ quản | Fraport | ||
Thành phố | Frankfurt, Đức | ||
Phục vụ bay cho | |||
Phục vụ bay thẳng cho | |||
Độ cao | 364 ft / 111 m | ||
Tọa độ | 50°02′0″B 008°34′14″Đ / 50,03333°B 8,57056°Đ | ||
Trang mạng | frankfurt-airport.com | ||
Bản đồ | |||
Đường băng | |||
Thống kê (2020) | |||
Số lượt khách | 18.768.601 73,4% | ||
Hàng hóa (t) | 1.952.628 | ||
Số lượt chuyến bay | 212.334 | ||
Ảnh hưởng kinh tế | 22,3 tỷ USD[1] | ||
Nguồn: Fraport,[2] AIP at EUROCONTROL[3] A:^ used for take-offs in one direction only[4] |
Sân bay quốc tế Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport) (IATA: FRA, ICAO: EDDF), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen, Flughafen Frankfurt am Main hay Frankfurt Airport là sân bay tại Frankfurt của Đức. Đây là một trong những sân bay lớn nhất thế giới và châu Âu. Năm 2007, sân bay này xếp thứ 8 trên thế giới với lượng khách phục vụ 54.161.856 khách, 61 triệu lượt khách năm 2015. Đây là trụ sở hoạt động chính của Lufthansa.
Cấu trúc và chức năng
[sửa | sửa mã nguồn]Sân bay Frankfurt có hai nhà ga (terminal) hành khách được nối bằng các hành lang people mover cũng như xe bus. Terminal 1 mở cửa 14/3/1972 được trang trí mày bạc ở bên trong và được chia ra ba concourses. Lufthansa và các thành viên của Star Alliance hiện đang sử dụng Terminal 1.
Hãng hàng không và tuyến bay
[sửa | sửa mã nguồn]107 hãng hàng không bay đến 275 điểm đến ở 111 quốc gia từ sân bay Frankfurt, với khoảng 1.365 chuyến bay mỗi ngày. Lufthansa và các đối tácr Star Alliance chiếm 77% lượng khách tại sân bay Frankfurt.[5] 65% tất cả các chuyến bay quốc tế ở Đức tại sân bay Frankfurt, theo sau là sân bay Munich chiếm 17%.[5]
Hàng hóa
[sửa | sửa mã nguồn]Sản lượng hành khách
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Hành khách | % Thay đổi |
---|---|---|
2000 | 49,360,620 | |
2001 | 48,559,980 | -1.6% |
2002 | 48,450,356 | -0.2% |
2003 | 48,351,664 | -0.2% |
2004 | 51,098,271 | 5.6% |
2005 | 52,219,412 | 2.2% |
2006 | 52,810,683 | 1.1% |
2007 | 54,161,856 | 2.5% |
2008 | 53,467,450 | -1.3% |
2009 | 50,932,840 | -4.3% |
2010 | 53,009,221 | 4% |
2011 | 56,436,255 | 6.4% |
2012 | 57,520,001 | 2% |
2013 | 58,036,948 | 1% |
2014 | 59,570,000 | 2.6% |
2015 | 61,032,022 | 2.4% |
2016 | 60,792,308 | -0.4% |
2017 | 64,500,386 | 6.1% |
2018 | 69,514,414 | 7.8% |
2019 | 70,560,987 | 1.5% |
2020 | 18,768,601 | -73.4% |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Frankfurt airport – Economic and social impact”. Ecquants. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Traffic Figures”. Bản gốc lưu trữ 16 Tháng 1 2013. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “EAD Basic”. Ead.eurocontrol.int. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
- ^ “Figures”. Fraport.de. ngày 13 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
- ^ a b “Fraport Visual Fact Book Full Year 2011” (PDF). Fraport AG. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2012. Truy cập 24 Tháng 6 năm 2012.
- ^ “air.am - Flight Schedules”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ airBaltic to launch direct flights from Frankfurt and Dortmund to Usedom Island
- ^ “Air Baltic startet neue Direktflüge Richtung Usedom”. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “American Airlines Expands European Service in S15”. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Condor Adds Minneapolis Service in S14”. Airline Route. 19 Tháng 12 năm 2013. Truy cập 19 Tháng 12 năm 2013.
- ^ “Condor”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Condor Adds Portland OR and Providence RI Service from June 2015”. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “T.F. Green to begin European service”. providencejournal.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2014. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ http://airlineroute.net/2014/02/04/de-w14update1/
- ^ “TIMETABLE”. Georgian Airways. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2019. Truy cập 26 Tháng 3 năm 2014.
- ^ “Germania Flight Schedule / 30.12.2014 - 01.11.2015” (PDF). Germania. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Germania Planned New S15 Routes as of 19NOV14”. Airline Route. Truy cập 19 Tháng 11 năm 2014.
- ^ “LOT Polish Airlines Ends 4 routes from late”. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b L, J (ngày 14 tháng 10 năm 2014). “Lufthansa Adds New Weekend-only Service from Frankfurt in S15”. Airline Route.
- ^ L, J (3 Tháng 7 năm 2014). “Lufhtansa adds Frankfurt-Marrakesh”. Airline Route.
- ^ “Lufthansa to fly to Panama for the first time”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b c d http://airlineroute.net/2014/12/16/lh-w15update2/
- ^ http://ch-aviation.com/portal/news/25840-intersky-to-operate-switzerlandgermany-hungary-thuê[liên kết hỏng] chuyếns
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “With Lufthansa to Seville, Crete and Iceland next summer – Austrian Airlines launches flight service to Mauritius”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2014. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Nyhed”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2014. Truy cập 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ Onur Air begin new service to Istanbul from October 2014
- ^ AeroLogic new route to Hong Kong
- ^ a b http://www.aircargoworld.com/Air-Cargo-News/2013/07/china-southern-bắt[liên kết hỏng] đầu từ ngày-guangzhou-frankfurt-freighter-service/2514640
- ^ “Emirates SkyCargo Schedule” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Etihad Crystal Cargo Schedule” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
- ^ EVA Air Cargo Schedule[liên kết hỏng]
- ^ “2013 summer schedule”. Aero Logic. Truy cập 13 Tháng 8 năm 2013.
- ^ “Singapore Airlines launches German cargo route | Air Cargo World News”. Aircargoworld.com. 1 Tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.