Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 – Khu vực châu Âu (Bảng 8)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng 8 vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2006 khu vực châu Âu là một bảng đấu thuộc vòng loại khu vực châu Âu. Bảng đấu gồm sự góp mặt của các đội Bulgaria, Croatia, Hungary, Iceland, MaltaThụy Điển.

Kết thúc vòng đấu, đội đầu bảng Croatia giành 1 suất vào vòng chung kết World Cup 2006. Đội nhì bảng Thụy Điển cũng vượt qua vòng loại vì là một trong hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất.

Vị trí xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
Các đội đầu bảng và hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất được vào thẳng vòng chung kết
các đội nhì bảng còn lại tham gia vòng play-off
Đội tuyển Tr T H Th Bt Bb Hs Đ
 Croatia 10 7 3 0 21 5 +16 24
 Thụy Điển 10 8 0 2 30 4 +24 24
 Bulgaria 10 4 3 3 17 17 0 15
 Hungary 10 4 2 4 13 14 −1 14
 Iceland 10 1 1 8 14 27 −13 4
 Malta 10 0 3 7 4 32 −28 3
  Bulgaria Croatia Hungary Iceland Malta Thụy Điển
Bulgaria  1–3 2–0 3–2 4–1 0–3
Croatia  2–2 3–0 4–0 3–0 1–0
Hungary  1–1 0–0 3–2 4–0 0–1
Iceland  1–3 1–3 2–3 4–1 1–4
Malta  1–1 1–1 0–2 0–0 0–7
Thụy Điển  3–0 0–1 3–0 3–1 6–0

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Iceland 1 – 3 Bulgaria
Guðjohnsen  51' (ph.đ.) (Chi tiết) Berbatov  35'49'
Yanev  62'
Khán giả: 5.014
Trọng tài: Alain Hamer (Luxembourg)
Croatia 3 – 0 Hungary
Pršo  31'54'
Gyepes  80' (l.n.)
(Chi tiết)
Khán giả: 20.853
Trọng tài: Mike Riley (Anh)
Malta 0 – 7 Thụy Điển
(Chi tiết) Ibrahimović  4'11'14'71'
Ljungberg  46'74'
Larsson  76'
Khán giả: 4.200
Trọng tài: Haim Jakov (Israel)

Thụy Điển 0 – 1 Croatia
(Chi tiết) Srna  64'
Khán giả: 40.023
Hungary 3 – 2 Iceland
Gera  62'
Torghelle  75'
Szabics  79'
(Chi tiết) Guðjohnsen  39'
I. Sigurðsson  78'

Thụy Điển 3 – 0 Hungary
Ljungberg  26'
Larsson  50'
Svensson  67'
(Chi tiết)
Malta 0 – 0 Iceland
(Chi tiết)
Croatia 2 – 2 Bulgaria
Srna  15'31' (Chi tiết) M. Petrov  77'
Berbatov  86'
Khán giả: 31.565
Trọng tài: Pierluigi Collina (Ý)

Bulgaria 4 – 1 Malta
Berbatov  43'55'
Yanev  47'
Yankov  88'
(Chi tiết) Mifsud  11'
Iceland 1 – 4 Thụy Điển
Guðjohnsen  66' (Chi tiết) Larsson  24'39'
Allbäck  27'
Wilhelmsson  45'
Khán giả: 7.037
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)

Malta 0 – 2 Hungary
(Chi tiết) Gera  39'
Kovács  93'
Khán giả: 14.500
Trọng tài: Tony Asumaa (Phần Lan)

Bulgaria 0 – 3 Thụy Điển
(Chi tiết) Ljungberg  17'90+2' (ph.đ.)
Edman  74'
Croatia 4 – 0 Iceland
Kovač  38'75'
Šimunić  70'
Pršo  91'
(Chi tiết)
Khán giả: 17.912
Trọng tài: Jerome Damon (Nam Phi)

Croatia 3 – 0 Malta
Pršo  22'35'
Tudor  79'
(Chi tiết)
Khán giả: 15.510
Trọng tài: Costas Kapitanis (Síp)
Hungary 1 – 1 Bulgaria
Rajczi  90' (Chi tiết) S. Petrov  51'

Thụy Điển 6 – 0 Malta
Jonson  6'
Svensson  18'
Wilhelmsson  29'
Ibrahimović  40'
Ljungberg  57'
Elmander  81'
(Chi tiết)
Khán giả: 35.593
Trọng tài: Nikolai Ivanov (Nga)
Bulgaria 1 – 3 Croatia
M. Petrov  72' (Chi tiết) Babić  19'
Tudor  57'
Kranjčar  80'
Iceland 2 – 3 Hungary
Guðjohnsen  17'
K. Sigurðsson  68'
(Chi tiết) Gera  45'56'
Huszti  73'

Iceland 4 – 1 Malta
Þorvaldsson  27'
Guðjohnsen  33'
Guðmundsson  74'
V. Gunnarsson  84'
(Chi tiết) Said  58'
Khán giả: 4.887
Trọng tài: Damir Skomina (Slovenia)

Thụy Điển 3 – 0 Bulgaria
Ljungberg  60'
Mellberg  75'
Ibrahimović  90'
(Chi tiết)
Iceland 1 – 3 Croatia
Guðjohnsen  24' (Chi tiết) Balaban  56'61'
Srna  82'
Khán giả: 5.520
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)
Hungary 4 – 0 Malta
Torghelle  34'
Said  55' (l.n.)
Takács  64'
Rajczi  85'
(Chi tiết)

Malta 1 – 1 Croatia
Wellman  74' (Chi tiết) Kranjčar  19'
Bulgaria 3 – 2 Iceland
Berbatov  21'
Iliev  69'
M. Petrov  86'
(Chi tiết) Steinsson  9'
Hreiðarsson  16'
Hungary 0 – 1 Thụy Điển
(Chi tiết) Ibrahimović  90+1'
Khán giả: 20.161
Trọng tài: Stefano Farina (Ý)

Croatia 1 – 0 Thụy Điển
Srna  55' (Chi tiết)
Khán giả: 34.015
Trọng tài: Massimo De Santis (Ý)

Malta 1 – 1 Bulgaria
Barbara  79' (Chi tiết) Yankov  67'
Thụy Điển 3 – 1 Iceland
Ibrahimović  29'
Larsson  42'
Källström  90+1'
(Chi tiết) Árnason  11'
Hungary 0 – 0 Croatia
(Chi tiết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]