Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17
Vòng loại và vòng play-off UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 28 tháng 6 và kết thúc vào ngày 25 tháng 8 năm 2016. Có tổng cộng 154 đội bóng tham dự vòng loại và vòng play-off để chọn ra 22 đội trong 48 đội bóng tham dự Vòng bảng của UEFA Europa League 2016–17.[1]
Thời gian tính theo múi giờ CEST (UTC+2).
Vòng đấu và ngày bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch trình của giải đấu như sau (Tất cả trận đấu được bốc thăm bởi UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ, trừ khi có sự điều chỉnh khác).[1][2][3]
Vòng đấu | Ngày bốc thăm và thời gian | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất | 20 tháng 6 năm 2016, 13:00[4][5] | 30 tháng 6 năm 2016 | 7 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ hai | 20 tháng 6 năm 2016, 14:30[5][6] | 14 tháng 7 năm 2016 | 21 tháng 7 năm 2016 |
Vòng loại thứ ba | 15 tháng 7 năm 2016, 13:00[7][8] | 28 tháng 7 năm 2016 | 4 tháng 8 năm 2016 |
Vòng Play-off | 5 tháng 8 năm 2016, 13:00[9][10] | 18 tháng 8 năm 2016 | 25 tháng 8 năm 2016 |
Trận đấu cũng có thể được diễn ra vào thứ Ba hoặc thứ Tư thay vì các ngày Thứ Năm bình thường do kế hoạch ban đầu bị thay đổi.
Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng có 154 đội tham gia vòng loại và vòng play-off (bao gồm 15 đội thua ở vòng loại thứ ba Champions League. Chọn ra 22 đội bóng giành thắng lợi ở vòng play-off cùng với 16 đội tham gia trực tiếp và 10 đội thất bại ở Vòng Play-off Champions League.[1][11][12][13][14]
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng ở vòng Play-off để tham dự Vòng bảng' |
- Chú thích
- CL Thất bại từ Vòng loại thứ ba Champions League.
- * Partizani Tirana được chuyển từ Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 để thay Skënderbeu Korçë, đội bóng bị UEFA loại trước đó.[15]
Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng 96 đội chơi ở vòng loại đầu tiên. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7 | Nhóm 8 | Nhóm 9 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 10 | |||||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | ||||
|
|
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 28 và 30 tháng 6 còn các trận lượt đi diễn ra vào các ngày 5, 6 và 7 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Midtjylland ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Heart of Midlothian ![]() |
6–3[A] | ![]() |
2–1 | 4–2 |
Connah's Quay Nomads ![]() |
1–0[A] | ![]() |
0–0 | 1–0 |
Ventspils ![]() |
4–0 | ![]() |
2–0 | 2–0 |
Linfield ![]() |
1–2 | ![]() |
0–1 | 1–1 |
Levadia Tallinn ![]() |
3–1 | ![]() |
1–1 | 2–0 |
Atlantas ![]() |
1–3 | ![]() |
0–2 | 1–1 |
IFK Göteborg ![]() |
7–1 | ![]() |
5–0 | 2–1 |
St Patrick's Athletic ![]() |
2–2 (a) | ![]() |
1–0 | 1–2 |
KR ![]() |
8–1 | ![]() |
2–1 | 6–0 |
Shamrock Rovers ![]() |
1–3 | ![]() |
0–2 | 1–1 |
Valur ![]() |
1–10 | ![]() |
1–4 | 0–6 |
Aberdeen ![]() |
3–2 | ![]() |
3–1 | 0–1 |
Trakai ![]() |
3–5[A] | ![]() |
2–1 | 1–4 |
Dinamo Minsk ![]() |
4–1 | ![]() |
2–1 | 2–0 |
Breiðablik ![]() |
4–5 | ![]() |
2–3 | 2–2 |
NSÍ Runavík ![]() |
0–7 | ![]() |
0–2 | 0–5 |
AIK ![]() |
4–0 | ![]() |
2–0 | 2–0 |
Differdange 03 ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Odd ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Domžale ![]() |
5–2 | ![]() |
3–1 | 2–1 |
Bokelj ![]() |
1–6 | ![]() |
1–1 | 0–5 |
AEK Larnaca ![]() |
6–1 | ![]() |
3–0 | 3–1 |
Dila Gori ![]() |
1–1 (1–4 p) | ![]() |
1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Široki Brijeg ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Videoton ![]() |
3–2 | ![]() |
3–0 | 0–2 |
UE Santa Coloma ![]() |
2–7 | ![]() |
1–3 | 1–4 |
Europa FC ![]() |
3–2[A] | ![]() |
2–0 | 1–2 |
Čukarički ![]() |
6–3 | ![]() |
3–0 | 3–3 |
Rabotnički ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
Zimbru Chișinău ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
0–1 | 3–2 |
Sloboda Tuzla ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
Kukësi ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Balzan ![]() |
2–3[A] | ![]() |
0–2 | 2–1 |
Admira Wacker Mödling ![]() |
4–3 | ![]() |
1–1 | 3–2 |
Beroe Stara Zagora ![]() |
2–0 | ![]() |
0–0 | 2–0 |
La Fiorita ![]() |
0–7 | ![]() |
0–5 | 0–2 |
Vaduz ![]() |
5–2 | ![]() |
3–1 | 2–1 |
Maccabi Tel Aviv ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
Gabala ![]() |
6–3 | ![]() |
5–1 | 1–2 |
Teuta Durrës ![]() |
0–6 | ![]() |
0–1 | 0–5 |
Spartak Trnava ![]() |
6–0 | ![]() |
3–0 | 3–0 |
Banants ![]() |
1–5 | ![]() |
0–1 | 1–4 (s.h.p.) |
Shkëndija ![]() |
4–1 | ![]() |
2–0 | 2–1 |
Slavia Sofia ![]() |
1–3 | ![]() |
1–0 | 0–3 |
Aktobe ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Partizani Tirana ![]() |
w/o[B] | ![]() |
0–0 | Huỷ bỏ |
Kapaz ![]() |
1–0 | ![]() |
0–0 | 1–0 |
- Ghi chú
- ^ a b c d e Thay đổi ngược lại với lễ bốc thăm.
- ^ Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Midtjylland ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Onuachu ![]() |
Chi tiết |
Sūduva Marijampolė ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Novák ![]() |
Midtjylland thắng với tổng tỷ số 2–0.
Heart of Midlothian ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Harin ![]() |
Infonet Tallinn ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Heart of Midlothian thắng với tổng tỷ số 6–3.
Stabæk ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Morris ![]() |
Connah's Quay Nomads thắng với tổng tỷ số 1–0.
Ventspils ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Karlsons ![]() |
Chi tiết |
Ventspils thắng với tổng tỷ số 4–0.
Cork City thắng với tổng tỷ số 2–1.
Levadia Tallinn ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Marin ![]() |
Chi tiết | Jespersen ![]() |
Levadia Tallinn thắng với tổng tỷ số 3–1.
HJK thắng với tổng tỷ số 3–1.
IFK Göteborg ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Llandudno ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Hughes ![]() |
Chi tiết |
|
IFK Göteborg thắng với tổng tỷ số 7–1.
Jeunesse Esch ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Stumpf ![]() |
Chi tiết | D. Dennehy ![]() |
Tổng tỷ số hòa 2–2. St Patrick's Athletic thắng nhờ có bàn thắng sân khách.
KR thắng với tổng tỷ số 8–1.
Shamrock Rovers ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
RoPS thắng với tổng tỷ số 3–1.
Valur ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Ingvarsson ![]() |
Chi tiết |
Brøndby thắng với tổng tỷ số 10–1.
Aberdeen thắng với tổng tỷ số 3–2.
Trakai ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Wakui ![]() |
Nõmme Kalju ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Arshakyan ![]() |
Nõmme Kalju thắng với tổng tỷ số 5–3.
Dinamo Minsk ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Bykov ![]() |
Chi tiết | Ulimbaševs ![]() |
Spartaks Jūrmala ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 4–1.
Breiðablik ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Jelgava ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Jelgava thắng với tổng tỷ số 5–4.
Shakhtyor Soligorsk thắng với tổng tỷ số 7–0.
Bala Town ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AIK thắng với tổng tỷ số 4–0.
Differdange 03 ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Er Rafik ![]() |
Chi tiết | Lavery ![]() |
Cliftonville ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cliftonville thắng với tổng tỷ số 3–1.
Odd ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
IFK Mariehamn ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mantilla ![]() |
Chi tiết | Bentley ![]() |
Odd thắng với tổng tỷ số 3–1.
Domžale thắng với tổng tỷ số 5–2.
Bokelj ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Đenić ![]() |
Chi tiết | Meleg ![]() |
Vojvodina thắng với tổng tỷ số 6–1.
AEK Larnaca ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Folgore ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Traini ![]() |
Chi tiết |
|
AEK Larnaca thắng với tổng tỷ số 6–1.
Shirak ![]() | 1–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Bichakhchyan ![]() |
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
4–1 |
Tổng tỷ số hòa 1–1. Shirak thắng với tỷ số 4–1 trên chấm luân lưu 11m.
Široki Brijeg ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Baraban ![]() |
Chi tiết | Attard ![]() |
Birkirkara thắng với tổng tỷ số 3–1.
Zaria Bălți ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Videoton thắng với tổng tỷ số 3–2.
UE Santa Coloma ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Reis ![]() |
Chi tiết |
Lokomotiva ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Salomó ![]() |
Lokomotiva thắng với tổng tỷ số 7–2.
Europa FC thắng với tổng tỷ số 3–2.
Čukarički thắng với tổng tỷ số 6–3.
Rabotnički ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Elmas ![]() |
Chi tiết | Janketić ![]() |
Budućnost Podgorica ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Radunović ![]() |
Chi tiết |
Budućnost Podgorica thắng với tổng tỷ số 2–1.
Chikhura Sachkhere ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hòa với tổng tỷ số 3–3. Zimbru Chișinău thắng nhờ bàn thắng sân khách.
Beitar Jerusalem ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Atzili ![]() |
Chi tiết |
Beitar Jerusalem thắng với tổng tỷ số 1–0.
Rudar Pljevlja ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Guri ![]() |
Kukësi thắng với tổng tỷ số 2–1.
Balzan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Neftçi Baku ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Jairo ![]() |
Chi tiết | Micallef ![]() |
Neftçi Baku thắng với tổng tỷ số 3–2.
Admira Wacker Mödling ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bajrami ![]() |
Chi tiết | Kóňa ![]() |
Spartak Myjava ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Admira Wacker Mödling thắng với tổng tỷ số 4–3.
Radnik Bijeljina ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Pochanski ![]() |
Beroe Stara Zagora thắng với tổng tỷ số 2–0.
Debrecen thắng với tổng tỷ số 7–0.
Vaduz thắng với tổng tỷ số 5–2.
Gorica ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Benayoun ![]() |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỷ số 4–0.
Gabala ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Shergelashvili ![]() |
Samtredia ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | Weeks ![]() |
Gabala thắng với tổng tỷ số 6–3.
Teuta Durrës ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Arshavin ![]() |
Kairat thắng với tổng tỷ số 6–0.
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 6–0.
Banants ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Derbyshire ![]() |
Omonia thắng với tổng tỷ số 5–1.
Shkëndija ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shkëndija thắng với tổng tỷ số 4–1.
Slavia Sofia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Serderov ![]() |
Chi tiết |
Zagłębie Lubin thắng với tổng tỷ số 3–1.
MTK Budapest thắng với tổng tỷ số 3–1.
Slovan Bratislava ![]() | Cancelled | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Partizani Tirana thay thế Skënderbeu Korçë ở vòng loại Vòng loại thứ hai UEFA Champions League 2016–17 và Slovan Bratislava được vào thẳng vòng loại thứ hai UEFA Europa League vì Skënderbeu Korçë đã bị UEFA loại khỏi giải đấu.[15]
Dacia Chișinău ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Dário ![]() |
Kapaz thắng với tổng tỷ số 1–0.
Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng có 66 đội chơi ở vòng loại thứ hai: 18 đội tham gia vòng này và 48 đội giành chiến thắng ở vòng loại thứ nhất. Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[4][16] (Lưu ý: Những con số cho mỗi đội đều được UEFA gán trước khi bốc thăm để xác định đội xếp hạt giống và đội không xếp hạt giống.)
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm | Hạt nhóm | Không Hạt nhóm |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 14 tháng 7 còn các trận lượt về diễn ra vào các ngày 20 và 21 tháng 7 năm 2016.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Shirak ![]() |
1–3 | ![]() |
1–1 | 0–2 |
Dinamo Minsk ![]() |
2–1 | ![]() |
1–1 | 1–0 |
Partizan ![]() |
0–0 (3–4 p) | ![]() |
0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Vojvodina ![]() |
3–1 | ![]() |
1–0 | 2–1 |
Maccabi Haifa ![]() |
2–2 (3–5 p)[C] | ![]() |
1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Hibernian ![]() |
1–1 (3–5 p) | ![]() |
0–1 | 1–0 (s.h.p.) |
Shakhtyor Soligorsk ![]() |
2–3 | ![]() |
1–1 | 1–2 |
Austria Wien ![]() |
5–1 | ![]() |
1–0 | 4–1 |
MTK Budapest ![]() |
1–4 | ![]() |
1–2 | 0–2 |
Beroe Stara Zagora ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
RoPS ![]() |
1–4 | ![]() |
1–1 | 0–3 |
Neftçi Baku ![]() |
0–1 | ![]() |
0–0 | 0–1 |
KR ![]() |
4–5[C] | ![]() |
3–3 | 1–2 |
Midtjylland ![]() |
5–2 | ![]() |
3–0 | 2–2 |
Zimbru Chișinău ![]() |
2–7 | ![]() |
2–2 | 0–5 |
PAS Giannina ![]() |
4–3 | ![]() |
3–0 | 1–3 (s.h.p.) |
Birkirkara ![]() |
2–1 | ![]() |
0–0 | 2–1 |
Maribor ![]() |
1–1 (a) | ![]() |
0–0 | 1–1 |
Piast Gliwice ![]() |
0–3 | ![]() |
0–3 | 0–0 |
Slovan Bratislava ![]() |
0–3 | ![]() |
0–0 | 0–3 |
Beitar Jerusalem ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
1–0 | 2–3 |
Admira Wacker Mödling ![]() |
3–0 | ![]() |
1–0 | 2–0 |
Aberdeen ![]() |
4–0 | ![]() |
3–0 | 1–0 |
BK Häcken ![]() |
1–2 | ![]() |
1–1 | 0–1 |
Kairat ![]() |
2–3 | ![]() |
1–1 | 1–2 |
Debrecen ![]() |
1–3 | ![]() |
1–2 | 0–1 |
CSMS Iași ![]() |
3–4 | ![]() |
2–2 | 1–2 |
Videoton ![]() |
3–1 | ![]() |
2–0 | 1–1 |
Cliftonville ![]() |
2–5 | ![]() |
2–3 | 0–2 |
AIK ![]() |
2–0 | ![]() |
1–0 | 1–0 |
Levadia Tallinn ![]() |
3–3 (a) | ![]() |
3–1 | 0–2 |
Genk ![]() |
2–2 (4–2 p) | ![]() |
2–0 | 0–2 (s.h.p.) |
SønderjyskE ![]() |
4–3 | ![]() |
2–1 | 2–2 (s.h.p.) |
- Ghi chú
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Spartak Trnava thắng với tổng tỷ số 3–1.
Dinamo Minsk ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Karytska ![]() |
Chi tiết | Fagan ![]() |
Dinamo Minsk thắng với tổng tỷ số 2–1.
Zagłębie Lubin ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Tổng tỷ số hòa 0–0. Zagłębie Lubin thắng với tỷ số 4–3 trên chấm luân lưu 11m.
Vojvodina ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Paločević ![]() |