Wikipedia:Ngày này năm xưa/Tháng 9

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngày này năm xưa
Tháng 9
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ngày 01 tháng 09

1 tháng 9: Ngày Khai trường tại nhiều quốc gia; ngày Độc lập tại Uzbekistan (1991), ngày Tri thức tại Nga.

Ngày 02 tháng 09

2 tháng 9: Quốc khánh Việt Nam (1945).

Ngày 03 tháng 09

[[File:|frameless|280px]]

3 tháng 9: Quốc khánh Qatar (1971); ngày "Kỉ niệm chiến tranh kháng Nhật thắng lợi" tại Trung Quốc; ngày Quân nhân tại Đài Loan.

Ngày 04 tháng 09

4 tháng 9: Ngày Nhập cư tại Argentina.

Ngày 05 tháng 09

5 tháng 9: Ngày Quốc tế Từ thiện; ngày Khai trường tại Việt Nam; ngày Giáo viên tại Ấn Độ.

Ngày 06 tháng 09

6 tháng 9: Ngày Quốc phòng tại Pakistan; ngày Thống nhất tại Bulgaria.

Ngày 07 tháng 09

7 tháng 9: Ngày Độc lập tại Brasil (1822).

Ngày 08 tháng 09

8 tháng 9: Ngày Quốc tế biết Chữ; ngày Độc lập tại Bắc Macedonia (1991).

Ngày 09 tháng 09

9 tháng 9: Ngày "sáng kiến chính quyền nhân dân" tại Triều Tiên (1948); ngày độc lập tại Tajikistan (1991).

Ngày 10 tháng 09

10 tháng 9: Ngày Thế giới phòng chống tự tử; ngày nhà giáo tại Trung Quốc; ngày quốc khánh tại Gibraltar.

Ngày 11 tháng 09

11 tháng 9: Ngày Ái quốc tại Hoa Kỳ; ngày Nhà giáo tại Argentina

Ngày 12 tháng 09

12 tháng 9: Ngày Quốc khánh tại Cabo Verde

Ngày 13 tháng 09

13 tháng 9: ngày Những Anh hùng thiếu niên tại Mexico (1847); ngày Lập trình viên tại Nga

Ngày 14 tháng 09

14 tháng 9: Ngày Hindi tại Ấn Độ; Lễ Suy tôn Thánh giá (Công giáo)

Ngày 15 tháng 09

15 tháng 9: Ngày Quốc tế vì dân chủ; ngày Độc lập tại Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, và Nicaragua (1821)

Ngày 16 tháng 09

16 tháng 9: Ngày độc lập tại Mexico (1810) và Papua New Guinea (1975); ngày Malaysia (1963); .

Ngày 17 tháng 09

17 tháng 9: Ngày Hiến pháp tại Hoa Kỳ.

  • 1630Boston được thành lập, nay là một trung tâm quốc tế về giáo dục bậc đại học và y tế.
  • 1888Brunei trở thành một quốc gia được Anh bảo hộ, nhằm ngăn chặn nhà Brooke tại Sarawak tiếp tục xâm lấn.

Ngày 18 tháng 09

18 tháng 9: Ngày quan trắc nước thế giới; ngày quốc khánh tại Chile (1818).

Ngày 19 tháng 09

19 tháng 9: Quốc khánh Saint Kitts và Nevis (1983).

Ngày 20 tháng 09

20 tháng 9: Ngày Thanh niên quốc gia tại Thái Lan.

Ngày 21 tháng 09

21 tháng 9: Ngày quốc tế Hòa bình; ngày độc lập tại Malta (1964), Belize (1981), Armenia (1991).

Ngày 22 tháng 09

22 tháng 9: Ngày độc lập tại Bulgaria (1908) và Mali (1960).

Ngày 23 tháng 09

23 tháng 9: Ngày quốc khánh tại Ả Rập Saudi (1932); ngày tự hào song tính luyến ái.

Ngày 24 tháng 09

24 tháng 9: Ngày độc lập tại Guiné-Bissau (1973); ngày Hiến pháp tại Campuchia; ngày Mahidol tại Thái Lan.

Ngày 25 tháng 09

25 tháng 9: Ngày Cách mạng tại Mozambique.

Ngày 26 tháng 09

26 tháng 9: Ngày châu Âu về các ngôn ngữ; ngày quốc gia tự trị tại New Zealand (1907).

Ngày 27 tháng 09

27 tháng 9: Ngày Du lịch thế giới.

Ngày 28 tháng 09

28 tháng 9: Ngày Thế giới phòng chống bệnh dại; ngày lập quốc tại Séc (935).

Ngày 29 tháng 09

29 tháng 9: Tết Trung thu (2023).

Ngày 30 tháng 09

30 tháng 9: Ngày quốc tế phiên dịch; ngày Độc lập tại Botswana (1966); ngày kỉ niệm liệt sĩ tại Trung Quốc.