Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hệ thống đường cao tốc Việt Nam”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
[[Tập tin:Vietnam Expressway map - Numbered.png|320px|nhỏ|phải|Bản đồ hệ thống đường cao tốc Việt Nam kèm theo ký hiệu tuyến cao tốc tương ứng.]] |
[[Tập tin:Vietnam Expressway map - Numbered.png|320px|nhỏ|phải|Bản đồ hệ thống đường cao tốc Việt Nam kèm theo ký hiệu tuyến cao tốc tương ứng.]] |
||
'''Hệ thống đường cao tốc Việt Nam''' |
'''Hệ thống đường cao tốc Việt Nam''' là một mạng lưới các đường cao tốc kéo dài từ bắc đến nam ở Việt Nam. Thuộc [[Hệ thống giao thông Việt Nam#Hệ thống đường bộ|hệ thống giao thông đường bộ ở Việt Nam]]. |
||
Bắt đầu được xây dựng từ đầu thế kỉ 21 đến nay, |
Bắt đầu được xây dựng từ đầu thế kỉ 21 đến nay, Hệ thống đường cao tốc ở Việt Nam bao gồm các tuyến và đoạn cao tốc riêng lẽ trải dài phân bổ từ Bắc đến nam liên kết với nhau tạo thành tạo thành đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam (ví dụ [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam]]). Hiện theo tính toán (chưa tính các đoạn đường chưa xác định chính xác quãng đường) thì toàn bộ Hệ thống đường cao tốc Việt Nam có quãng đường hơn 2000 KM. |
||
Hiện nay nhiều đoạn cao tốc đã được xây dựng và đang được vận hành như [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] hoặc đang xây dựng như [[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng]]. Đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam là [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam]] ( |
Hiện nay nhiều đoạn cao tốc đã được xây dựng và đang được vận hành như [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] hoặc đang xây dựng như [[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng]]. Đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam là [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam]] (CT01) đã được xây dựng nhiều đoạn và nhiều Đường cao tốc lớn khác vẫn đang trong quá trình xây dựng, |
||
== Tiêu chuẩn == |
== Tiêu chuẩn == |
||
=== Đường cao tốc === |
=== Đường cao tốc === |
||
Hiện nay không có tiêu chuẩn nào được đặt ra khi làm |
Hiện nay không có tiêu chuẩn nào được đặt ra khi làm hệ thống đường cao tốc Việt Nam''',''' tuy nhiên nhìn chung thì các đường cao tốc ở Việt Nam đều được xây dựng với qui mô từ 4 đến 6 làn bao gồm 2-3 làn mỗi chiều và đều liên kết đến các quốc lộ và các đường cao tốc khác ở nơi mà đường cao tốc đi qua. tốc độ các đường cao tốc ở Viêt Nam đều được thiết kế tối đa từ 100 đến 120 KM/H. |
||
=== |
=== Ký hiệu === |
||
[[Tập tin:CT 01, VNM.svg|nhỏ|Bảng ký hiệu toàn tuyến của [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam (CT01)]]]] |
[[Tập tin:CT 01, VNM.svg|nhỏ|Bảng ký hiệu toàn tuyến của [[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Đường cao tốc Bắc – Nam (CT01)]]]] |
||
Biển hiệu được thiết kế trên một tấm khiên hình chữ nhật có nền màu vàng, viền đen, Số tuyến đường được hiển thị sau chữ "CT". Biển hiệu thường được hiển thị ở một số vị trí khác nhau. Chúng được hiển thị ở các giao lộ giữa cao tốc với các đường quốc lộ vào các đường khác. Thứ hai, chúng được hiển thị tại các bảng chỉ đường đặt ở các giao lộ với các đường chính và Cao tốc khác, để người đi đường có thể biết được hướng các đi và đi theo đừong đã chọn. Thứ ba, chúng có thể được hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn cho biết các nút giao thông sắp tới trên đường cao tốc, ngoài ra việc hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn còn cho biết đã vào hay đi hết đường cao tốc. |
Biển hiệu được thiết kế trên một tấm khiên hình chữ nhật có nền màu vàng, viền đen, Số tuyến đường được hiển thị sau chữ "CT". Biển hiệu thường được hiển thị ở một số vị trí khác nhau. Chúng được hiển thị ở các giao lộ giữa cao tốc với các đường quốc lộ vào các đường khác. Thứ hai, chúng được hiển thị tại các bảng chỉ đường đặt ở các giao lộ với các đường chính và Cao tốc khác, để người đi đường có thể biết được hướng các đi và đi theo đừong đã chọn. Thứ ba, chúng có thể được hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn cho biết các nút giao thông sắp tới trên đường cao tốc, ngoài ra việc hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn còn cho biết đã vào hay đi hết đường cao tốc. |
||
== Hệ thống đường cao tốc == |
|||
== Danh sách == |
|||
Đây là dánh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam, bao gồm các đường cao tốc lớn và những đường cao tốc thuộc đường cao tốc lớn |
Đây là dánh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam, bao gồm các đường cao tốc lớn và những đường cao tốc thuộc đường cao tốc lớn |
||
Một số cao tốc của Việt Nam được chỉ định tham gia mạng lưới đường bộ xuyên Á, đó là: Cao tốc CT.01 ([[AH1]]), cao tốc CT.05, cao tốc CT.04 ([[AH14]]). |
Một số cao tốc của Việt Nam được chỉ định tham gia mạng lưới đường bộ xuyên Á, đó là: Cao tốc CT.01 ([[AH1]]), cao tốc CT.05, cao tốc CT.04 ([[AH14]]). |
||
{| class="wikitable" |
{| class="wikitable" |
||
! width=" |
! width="8%" |Ký hiệu |
||
! width=" |
! width="22%" |Tên tuyến |
||
! width=" |
! width="10%" |Chiều dài<br>(km) |
||
! width=" |
! width="20%" |Điểm đầu |
||
! width="20%" |Điểm cuối |
|||
(Km) |
|||
! width=" |
! width="20%" |Ghi chú |
||
Điểm cuối |
|||
! width="40%" |Địa danh cao tốc đi qua |
|||
!Ghi chú |
|||
|- |
|- |
||
| style="text-align:center;" | {{Banner đường Việt Nam|CT|01}} |
|||
|<center>1</center> |
|||
| |
|[[Đường cao tốc Bắc – Nam (Việt Nam)|Bắc – Nam phía Đông]] |
||
| style="text-align:center;" | 1.811 |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|01}}</center> |
|||
| style="text-align:center;" | Hà Nội |
|||
|<center>1.811 km</center> |
|||
| style="text-align:center;" | Cần Thơ |
|||
|<center>Hà Nội |
|||
Cần Thơ |
|||
</center> |
|||
|Cầu Giẽ - Ninh Bình - Thanh Hóa - Hà Tĩnh - Quảng Bình - Quảng Trị - Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Bình Định - Nha Trang - Phan Thiết - Dầu Giây - Tp HCM - Trung Lương - Mỹ Thuận |
|||
|Đã hoàn thành nhiều đoạn |
|Đã hoàn thành nhiều đoạn |
||
|- |
|- |
||
| rowspan="18" | |
|||
| colspan="7" |'''Các Đường cao tốc thuộc {{Banner đường Việt Nam|CT|01}}''' |
|||
| colspan="5" |'''Đường cao tốc thuộc {{Banner đường Việt Nam|CT|01}}''' |
|||
|- |
|||
|'''STT''' |
|||
|'''Tên đường''' |
|||
|'''Chiều dài''' |
|||
| colspan="2" |'''Điểm đầu''' |
|||
|'''Điểm cuối''' |
|||
|Ghi chú |
|||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ|Pháp Vân – Cầu Giẽ]] |
|||
|1 |
|||
| style="text-align:center;" | 30 |
|||
|[[Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ]] |
|||
|Nút giao phường [[Hoàng Liệt]], [[Hoàng Mai (quận)|Hoàng Mai]], [[Hà Nội]] |
|||
|30 KM |
|||
|Nút giao Cầu Giẽ, [[Phú Xuyên]], Hà Nội |
|||
|Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Ninh Bình|Cầu Giẽ – Ninh Bình]] |
|||
|2 |
|||
| style="text-align:center;" | 54 |
|||
|''[[Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình]]'' |
|||
|Nút giao Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội |
|||
|54 km |
|||
|Nút giao [[Ninh An, Hoa Lư|Xuân Mai]], [[Hoa Lư, Ninh Bình|Hoa Lư]], [[Ninh Bình]] |
|||
|Nút giao [[Ninh An, Hoa Lư|Xuân Mai]], [[Hoa Lư, Ninh Bình|Hoa Lư]], Ninh Bình |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|Cao Bồ – Mai Sơn |
|||
|* |
|||
|<center>{{N/a}}</center> |
|||
|''Đoạn cao tốc Cao Bồ - Mai Sơn'' |
|||
|Nút giao thông Cao Bồ, [[Ý Yên]], [[Nam Định]] |
|||
|n\a |
|||
|[[Mai Sơn, Yên Mô|Mai Sơn]], [[Yên Mô]], [[Ninh Bình]] |
|||
| colspan="2" |nút giao thông Cao Bồ (ý Yên - [[Nam Định]]) |
|||
|Mai Sơn-[[Yên Mô]] |
|||
|dự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A |
|dự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Ninh Bình – Thanh Hóa|Ninh Bình – Thanh Hóa]] |
|||
|3 |
|||
| style="text-align:center;" | 53,2 |
|||
|''[[Đường cao tốc Ninh Bình – Thanh Hóa]]'' |
|||
|[[Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình|Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình]] tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình |
|||
|53,2 km |
|||
|Ngã ba [[Trường Lâm, Tĩnh Gia|Trường Thịnh]], [[Tĩnh Gia]], [[Thanh Hóa]] |
|||
| colspan="2" |[[Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình|Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình]] tại [[Mai Sơn, Yên Mô|Mai Sơn]], [[Yên Mô]], [[Ninh Bình]] |
|||
|Ngã ba [[Trường Lâm, Tĩnh Gia|Trường Thịnh]], [[Tĩnh Gia]], Thanh Hóa |
|||
|Đang xây dựng |
|Đang xây dựng |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Thanh Hóa – Hà Tĩnh|Thanh Hóa – Hà Tĩnh]] |
|||
|4 |
|||
| style="text-align:center;" | 97 |
|||
|''[[Đường cao tốc Thanh Hóa – Hà Tĩnh]]'' |
|||
|Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa |
|||
|97 Km |
|||
| colspan="2" |ngã ba [[Trường Lâm, Tĩnh Gia|Trường Thịnh]], [[Tĩnh Gia]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|[[Quốc lộ 8A]] tại [[Đức Thịnh, Đức Thọ|Đức Thịnh]], [[Đức Thọ]], [[Hà Tĩnh]] |
|[[Quốc lộ 8A]] tại [[Đức Thịnh, Đức Thọ|Đức Thịnh]], [[Đức Thọ]], [[Hà Tĩnh]] |
||
|Đang xây dựng |
|Đang xây dựng |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Hà Tĩnh – Quảng Bình|Hà Tĩnh – Quảng Bình]] |
|||
|5 |
|||
| style="text-align:center;" | 145 |
|||
|''[[Đường cao tốc Hà Tĩnh – Quảng Bình]]'' |
|||
|Quốc lộ 8A tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh |
|||
|145 km |
|||
| colspan="2" |[[Quốc lộ 8A]] tại [[Đức Thịnh, Đức Thọ|Đức Thịnh]], [[Đức Thọ]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|Tỉnh lộ 2B tại [[Cự Nẫm]], [[Bố Trạch]], [[Quảng Bình]] |
|Tỉnh lộ 2B tại [[Cự Nẫm]], [[Bố Trạch]], [[Quảng Bình]] |
||
| rowspan="3" |Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020 |
| rowspan="3" |Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020 |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Quảng Bình – Quảng Trị|Quảng Bình – Quảng Trị]] |
|||
|6 |
|||
| style="text-align:center;" | 117 |
|||
|''[[Đường cao tốc Quảng Bình – Quảng Trị]]'' |
|||
|Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình |
|||
|117 Km |
|||
| colspan="2" |Nam cầu Bùng ([[Cự Nẫm]], [[Bố Trạch]], [[Quảng Bình]]) |
|||
|[[Quốc lộ 9]] tại Nút giao [[Cam Hiếu|Vĩnh An]], [[Cam Lộ]], [[Quảng Trị]] |
|[[Quốc lộ 9]] tại Nút giao [[Cam Hiếu|Vĩnh An]], [[Cam Lộ]], [[Quảng Trị]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng|Quảng Trị – Đà Nẵng]] |
|||
|7 |
|||
| style="text-align:center;" | 182 |
|||
|''[[Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng]]'' |
|||
|Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị |
|||
|182 KM |
|||
| colspan="2" |[[Cam Hiếu|Vĩnh An]], [[Cam Lộ (huyện)|Cam Lộ]], [[Quảng Trị]] |
|||
|Nút giao [[Hòa Phong|Túy Loan]], [[Hòa Vang]], [[Đà Nẵng]] |
|Nút giao [[Hòa Phong|Túy Loan]], [[Hòa Vang]], [[Đà Nẵng]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi|Đà Nẵng – Quảng Ngãi]] |
|||
|8 |
|||
| style="text-align:center;" | 139 |
|||
|''[[Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi]]'' |
|||
|Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng |
|||
|139 Km |
|||
|Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], [[Nghĩa Kỳ]], [[Tư Nghĩa]], [[Quảng Ngãi]] |
|||
| colspan="2" |Túy Loan, huyện [[Hòa Vang]], thành phố [[Đà Nẵng]] |
|||
|Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], thuộc xã [[Nghĩa Kỳ]], huyện [[Tư Nghĩa]], tỉnh [[Quảng Ngãi]], đường dẫn tại nút giao ở Nghĩa Kì qua Nghĩa Điền, Hành Thuận(Nghĩa Hành), Nghĩa Trung, Nghĩa Thương đến QL 1A. |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Quảng Ngãi – Bình Định|Quảng Ngãi – Bình Định]] |
|||
|9 |
|||
| style="text-align:center;" | 170 |
|||
|''[[Đường cao tốc Quảng Ngãi – Bình Định]]'' |
|||
|Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi |
|||
|170 Km |
|||
| colspan="2" |Đường vành đai quy hoạch [[thành phố Quảng Ngãi]], thuộc xã [[Nghĩa Kỳ]], huyện [[Tư Nghĩa]], tỉnh [[Quảng Ngãi]] |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]] |
|{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]] |
||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Bình Định – Nha Trang|Bình Định – Nha Trang]] |
|||
|10 |
|||
| style="text-align:center;" | 215 |
|||
|''[[Đường cao tốc Bình Định – Nha Trang]]'' |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|215 KM |
|||
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|19|link=1}} tại Nút giao [[Nhơn Hòa]], [[An Nhơn]], [[Bình Định]] |
|||
|Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], Khánh Hòa |
|Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], Khánh Hòa |
||
| rowspan="2" |Đang xây dựng |
| rowspan="2" |Đang xây dựng |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Nha Trang – Phan Thiết|Nha Trang – Phan Thiết]] |
|||
|11 |
|||
| style="text-align:center;" | 235 |
|||
|''[[Đường cao tốc Nha Trang – Phan Thiết]]'' |
|||
|Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|235 Km |
|||
| colspan="2" |Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao [[Diên Thọ]], [[Diên Khánh]], [[Khánh Hòa]] |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|28|link=1}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]] |
|{{Banner đường Việt Nam|QL|28|link=1}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây|Phan Thiết – Dầu Giây]] |
|||
|12 |
|||
| style="text-align:center;" | 98 |
|||
|''[[Đường cao tốc Phan Thiết – Dầu Giây]]'' |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]] |
|||
|98 Km |
|||
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} tại [[Phú Long, Hàm Thuận Bắc|Phú Long]], [[Hàm Thuận Bắc]], [[Bình Thuận]] |
|||
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây|Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] tại [[Sông Nhạn]], [[Cẩm Mỹ]], [[Đồng Nai]] (nút giao thông Dầu Giây) |
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây|Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] tại [[Sông Nhạn]], [[Cẩm Mỹ]], [[Đồng Nai]] (nút giao thông Dầu Giây) |
||
|Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020 |
|Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020 |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây|Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]] |
|||
|13 |
|||
| style="text-align:center;" | 55,7 |
|||
|''[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây]]'' |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} và {{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|14}} tại Nút giao Dầu Giây, [[Thống Nhất, Đồng Nai|Thống Nhất]], [[Đồng Nai]] |
|||
|55,7 km |
|||
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} {{AHN-AH|1|VN}} và {{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|14}} tại Nút giao Dầu Giây, [[Thống Nhất, Đồng Nai|Thống Nhất]], [[Đồng Nai]] |
|||
|[[Đại lộ Mai Chí Thọ]] tại Nút giao An Phú, [[Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh|Quận 2]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|[[Đại lộ Mai Chí Thọ]] tại Nút giao An Phú, [[Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh|Quận 2]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
||
| rowspan="2" |Điểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này. |
| rowspan="2" |Điểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này. |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Long Thành – Bến Lức|Long Thành – Bến Lức]] |
|||
|15 |
|||
| style="text-align:center;" | 58 |
|||
|''[[Đường cao tốc Long Thành – Bến Lức]]'' |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|CT|13|link=1}} [[Long Thành]], [[Đồng Nai]] |
|||
|58 km |
|||
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|CT|13|link=1}} [[Long Thành]], [[Đồng Nai]] |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} tại [[Bến Lức]], [[Long An]] |
|{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} tại [[Bến Lức]], [[Long An]] |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương|Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương]] |
|||
|14 |
|||
| style="text-align:center;" | 50 |
|||
|''[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương]]'' |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} Nút giao Tân Tạo, [[Bình Chánh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|50 Km |
|||
|{{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|01|16}} [[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ|Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]] tại Thân Cửu Nghĩa, [[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], [[Tiền Giang]] |
|||
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} Nút giao Tân Tạo |
|||
[[Bình Chánh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|{{Ký hiệu đường Việt Nam|CT|01|16}} [[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ|Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]] tại Thân Cửu Nghĩa |
|||
[[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], [[Tiền Giang]] |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|[[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ|Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]] |
|||
|16 |
|||
| style="text-align:center;" | 92 |
|||
|''[[Đường cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ]]'' |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương|Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương]] tại Thân Cửu Nghĩa, huyện [[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], tỉnh [[Tiền Giang]] |
|||
|92 Km |
|||
| colspan="2" |{{Banner đường Việt Nam|CT|01|15|link=1}} [[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương|Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương]] tại Thân Cửu Nghĩa, huyện [[Châu Thành, Tiền Giang|Châu Thành]], tỉnh [[Tiền Giang]] |
|||
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} tại [[cầu Cần Thơ]] |
|{{Banner đường Việt Nam|QL|1A|link=1}} tại [[cầu Cần Thơ]] |
||
|Đang xây dựng, Chính thức khởi công vào tháng 2 năm 2015 |
|Đang xây dựng, Chính thức khởi công vào tháng 2 năm 2015 |
||
|- |
|- |
||
| colspan="7" |'''Các đường cao tốc khác''' |
|||
|- |
|||
|<center>2</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)|Bắc – Nam phía Tây]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|02}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|02}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Bắc – Nam (Tây Việt Nam)|Bắc – Nam phía Tây]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|{{N/a}} |
|||
|<center>Phú Thọ |
|||
| style="text-align:center;" | Phú Thọ |
|||
Kiên Giang |
|||
| style="text-align:center;" | Kiên Giang |
|||
</center> |
|||
|Hòa Bình - Hà Tĩnh - Quảng Bình - Quảng Trị - Đà Nẵng - Kon Tum - Chơn Thành - Đức Hòa - Đồng Tháp |
|||
|Đang xây dựng một số đoạn |
|Đang xây dựng một số đoạn |
||
|- |
|- |
||
|<center>3</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn|Hà Nội – Lạng Sơn]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|03}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|03}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn|Hà Nội – Lạng Sơn]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center>{{N/a}}</center> |
|||
|<center>Hà Nội |
|<center>Hà Nội |
||
Lạng Sơn |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Lạng Sơn |
|||
|Bắc Ninh - Bắc Giang |
|||
|Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Hà Nội - Lạng Sơn |
|Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Hà Nội - Lạng Sơn |
||
|- |
|- |
||
|<center>4</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng|Hà Nội - Hải Phòng]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|04}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|04}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng|Hà Nội – Hải Phòng]] |
|||
|<center>106</center> |
|<center>106</center> |
||
| |
| style="text-align:center;" | Hà Nội |
||
Hải Phòng |
| style="text-align:center;" | Hải Phòng |
||
</center> |
|||
|Hưng Yên - Hải Dương |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>5</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai|Hà Nội - Lào Cai]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|05}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|05}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai|Hà Nội – Lào Cai]] |
|||
|<center>265</center> |
|<center>265</center> |
||
|<center>Hà Nội |
|<center>Hà Nội |
||
Lào Cai |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Lào Cai |
|||
|Vĩnh Yên - Phù Ninh - Sai Nga - Yên Bái |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>6</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái|Nội Bài - Hạ Long - Móng Cái]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|06}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|06}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái|Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái]] |
|||
|<center>304</center> |
|<center>304</center> |
||
|<center>Hà Nội |
|<center>Hà Nội |
||
Quảng Ninh |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Quảng Ninh |
|||
|Bắc Ninh - Hải Dương - Hạ Long - Cẩm Phả |
|||
|Đã hoàn thành đoạn Hạ Long - Vân Đồn |
|Đã hoàn thành đoạn Hạ Long - Vân Đồn |
||
|- |
|- |
||
|<center>7</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên|Hà Nội - Thái Nguyên]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|07}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|07}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên|Hà Nội – Thái Nguyên]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center>{{N/a}}</center> |
|||
|<center>Hà Nội |
|<center>Hà Nội |
||
Bắc Kạn |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Bắc Kạn |
|||
|Từ Sơn - Sông Công - Thái Nguyên - Chợ Mới |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>8</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hà Nội – Hòa Bình|Hà Nội - Hòa Bình]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|08}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|08}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hà Nội – Hòa Bình|Hà Nội – Hòa Bình]] |
|||
|<center>56</center> |
|<center>56</center> |
||
|<center>Hà Nội |
|<center>Hà Nội</center> |
||
| style="text-align:center;" | Hòa Bình |
|||
|Láng - Hòa Lạc |
|||
|Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Láng - Hòa Bình |
|Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Láng - Hòa Bình |
||
|- |
|- |
||
|<center>9</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh|Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|09}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|09}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh|Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh]] |
|||
|<center>160</center> |
|<center>160</center> |
||
|<center>Ninh Bình |
|<center>Ninh Bình |
||
Quảng Ninh |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Quảng Ninh |
|||
|Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng - Hạ Long |
|||
|Đã hoàn thành đoạn Hải Phòng - Hạ Long |
|Đã hoàn thành đoạn Hải Phòng - Hạ Long |
||
|- |
|- |
||
|<center>10</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hồng Lĩnh – Hương Sơn|Hồng Lĩnh - Hương Sơn]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|10}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|10}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hồng Lĩnh – Hương Sơn|Hồng Lĩnh – Hương Sơn]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center> |
|<center>{{N/a}}</center> |
||
| style="text-align:center;" colspan="2" |Hà Tĩnh |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>11</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Cam Lộ – Lao Bảo|Cam Lộ - Lao Bảo]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|11}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|11}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Cam Lộ – Lao Bảo|Cam Lộ – Lao Bảo]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center> |
|<center>{{N/a}}</center> |
||
| style="text-align:center;" colspan="2" |Quảng Trị |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>12</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku|Quy Nhơn - Pleiku]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|12}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|12}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Quy Nhơn – Pleiku|Quy Nhơn – Pleiku]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center>{{N/a}}</center> |
|||
|<center>Bình Định |
|<center>Bình Định |
||
Gia Lai |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Gia Lai |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>13</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu|Biên Hoà - Vũng Tàu]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|13}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|13}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu|Biên Hòa – Vũng Tàu]] |
|||
|<center>76</center> |
|<center>76</center> |
||
|<center>Đồng Nai |
|<center>Đồng Nai |
||
BRVT |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | [[Bà Rịa – Vũng Tàu]] |
|||
| |
|||
|Ngưng đầu tư |
|Ngưng đầu tư |
||
|- |
|- |
||
|<center>14</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt|Dầu Giây - Đà Lạt]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|14}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|14}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt|Dầu Giây – Đà Lạt]] |
|||
|<center>220</center> |
|<center>220</center> |
||
|<center>Đồng Nai |
|<center>Đồng Nai |
||
Lâm Đồng |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Lâm Đồng |
|||
|Định Quán - Bảo Lộc - Liên Khương - Prenn |
|||
|Đã hoàn thành đoạn Liên Khương - Prenn |
|Đã hoàn thành đoạn Liên Khương - Prenn |
||
|- |
|- |
||
|<center>15</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành|Tp HCM - Thủ Dầu Một - Chơn Thành]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|15}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|15}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành|Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center> |
|<center>{{N/a}}</center> |
||
|<center>Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
Bình Phước |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Bình Phước |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>16</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài|Tp HCM - Mộc Bài]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|16}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|16}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài|Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center> |
|<center>{{N/a}}</center> |
||
|<center>Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
Tây Ninh |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Tây Ninh |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>17</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng|Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|17}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|17}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng|Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center>{{N/a}}</center> |
|||
|<center>An Giang |
|<center>An Giang |
||
Sóc Trăng |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Sóc Trăng |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>18</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu|Hà Tiên - Rạch Giá - Bạc Liêu]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|18}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|18}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu|Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center> |
|<center>{{N/a}}</center> |
||
| style="text-align:center;" | Kiên Giang |
|||
Bạc Liêu |
|||
| style="text-align:center;" | Bạc Liêu |
|||
</center> |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>19</center> |
|||
|<center>[[Đường cao tốc Cần Thơ – Cà Mau|Cần Thơ - Cà Mau]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|19}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|19}}</center> |
||
|[[Đường cao tốc Cần Thơ – Cà Mau|Cần Thơ – Cà Mau]] |
|||
|<center>n/a</center> |
|||
|<center>{{N/a}}</center> |
|||
|<center>Cần Thơ |
|<center>Cần Thơ |
||
Cà Mau |
|||
</center> |
</center> |
||
| style="text-align:center;" | Cà Mau |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>20</center> |
|||
|<center>[[Đường vành đai 3 (Hà Nội)|Vành đai 3(Hà Nội)]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|20}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|20}}</center> |
||
|[[Đường vành đai 3 (Hà Nội)|Vành đai 3 (Hà Nội)]] |
|||
|65 |
|||
| style="text-align:center;" | 65 |
|||
|<center>Hà Nội</center> |
|||
| colspan="2" |<center>Hà Nội</center> |
|||
|Mỹ Đình, Trung Hòa - Nhân Chính, Thanh Xuân, Kim Giang, Linh Đàm, Pháp Vân |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>21</center> |
|||
|<center>[[Đường vành đai 4 (Hà Nội)|Vành đai 4(Hà Nội)]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|21}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|21}}</center> |
||
|[[Đường vành đai 4 (Hà Nội)|Vành đai 4 (Hà Nội)]] |
|||
|136.6 |
|||
|<center>Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang</center> |
| style="text-align:center;" | 136,6 |
||
| colspan="2" |<center>Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Bắc Ninh, Bắc Giang</center> |
|||
|Phúc Yên, Mê Linh, Đan Phượng, Hoài Đức, Hà Đông, Thanh Oai, Thường Tín, Sóc Sơn, Văn Giang, Yên Mỹ, Văn Lâm, Từ Sơn, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Việt Yên và Hiệp Hòa |
|||
| |
| |
||
|- |
|- |
||
|<center>22</center> |
|||
|<center>[[Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)|Vành đai 3(Tp HCM)]]</center> |
|||
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|22}}</center> |
|<center>{{Banner đường Việt Nam|CT|22}}</center> |
||
|[[Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)|Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh)]] |
|||
|97.7 |
|||
| style="text-align:center;" | 97,7 |
|||
|<center>Tp HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An</center> |
|||
| colspan="2" |<center>Tp HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An</center> |
|||
| |
|||
| |
| |
||
|} |
|} |
Phiên bản lúc 15:53, ngày 9 tháng 11 năm 2019
Hệ thống đường cao tốc Việt Nam là một mạng lưới các đường cao tốc kéo dài từ bắc đến nam ở Việt Nam. Thuộc hệ thống giao thông đường bộ ở Việt Nam.
Bắt đầu được xây dựng từ đầu thế kỉ 21 đến nay, Hệ thống đường cao tốc ở Việt Nam bao gồm các tuyến và đoạn cao tốc riêng lẽ trải dài phân bổ từ Bắc đến nam liên kết với nhau tạo thành tạo thành đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam (ví dụ Đường cao tốc Bắc – Nam). Hiện theo tính toán (chưa tính các đoạn đường chưa xác định chính xác quãng đường) thì toàn bộ Hệ thống đường cao tốc Việt Nam có quãng đường hơn 2000 KM.
Hiện nay nhiều đoạn cao tốc đã được xây dựng và đang được vận hành như Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây hoặc đang xây dựng như Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng. Đường cao tốc lớn đi từ bắc đến nam là Đường cao tốc Bắc – Nam (CT01) đã được xây dựng nhiều đoạn và nhiều Đường cao tốc lớn khác vẫn đang trong quá trình xây dựng,
Tiêu chuẩn
Đường cao tốc
Hiện nay không có tiêu chuẩn nào được đặt ra khi làm hệ thống đường cao tốc Việt Nam, tuy nhiên nhìn chung thì các đường cao tốc ở Việt Nam đều được xây dựng với qui mô từ 4 đến 6 làn bao gồm 2-3 làn mỗi chiều và đều liên kết đến các quốc lộ và các đường cao tốc khác ở nơi mà đường cao tốc đi qua. tốc độ các đường cao tốc ở Viêt Nam đều được thiết kế tối đa từ 100 đến 120 KM/H.
Ký hiệu
Biển hiệu được thiết kế trên một tấm khiên hình chữ nhật có nền màu vàng, viền đen, Số tuyến đường được hiển thị sau chữ "CT". Biển hiệu thường được hiển thị ở một số vị trí khác nhau. Chúng được hiển thị ở các giao lộ giữa cao tốc với các đường quốc lộ vào các đường khác. Thứ hai, chúng được hiển thị tại các bảng chỉ đường đặt ở các giao lộ với các đường chính và Cao tốc khác, để người đi đường có thể biết được hướng các đi và đi theo đừong đã chọn. Thứ ba, chúng có thể được hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn cho biết các nút giao thông sắp tới trên đường cao tốc, ngoài ra việc hiển thị trên các biển chỉ dẫn màu xanh lá cây lớn còn cho biết đã vào hay đi hết đường cao tốc.
Hệ thống đường cao tốc
Đây là dánh sách tất cả đường cao tốc của Việt Nam, bao gồm các đường cao tốc lớn và những đường cao tốc thuộc đường cao tốc lớn
Một số cao tốc của Việt Nam được chỉ định tham gia mạng lưới đường bộ xuyên Á, đó là: Cao tốc CT.01 (AH1), cao tốc CT.05, cao tốc CT.04 (AH14).
Ký hiệu | Tên tuyến | Chiều dài (km) |
Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Bắc – Nam phía Đông | 1.811 | Hà Nội | Cần Thơ | Đã hoàn thành nhiều đoạn | |
Đường cao tốc thuộc | |||||
Pháp Vân – Cầu Giẽ | 30 | Nút giao phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội | Nút giao Cầu Giẽ, Phú Xuyên, Hà Nội | ||
Cầu Giẽ – Ninh Bình | 54 | Nút giao Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội | Nút giao Xuân Mai, Hoa Lư, Ninh Bình | ||
Cao Bồ – Mai Sơn | — | Nút giao thông Cao Bồ, Ý Yên, Nam Định | Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình | dự án đường nối cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A | |
Ninh Bình – Thanh Hóa | 53,2 | Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình tại Mai Sơn, Yên Mô, Ninh Bình | Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Đang xây dựng | |
Thanh Hóa – Hà Tĩnh | 97 | Ngã ba Trường Thịnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Quốc lộ 8A tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Đang xây dựng | |
Hà Tĩnh – Quảng Bình | 145 | Quốc lộ 8A tại Đức Thịnh, Đức Thọ, Hà Tĩnh | Tỉnh lộ 2B tại Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020 | |
Quảng Bình – Quảng Trị | 117 | Nam cầu Bùng, Cự Nẫm, Bố Trạch, Quảng Bình | Quốc lộ 9 tại Nút giao Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | ||
Quảng Trị – Đà Nẵng | 182 | Vĩnh An, Cam Lộ, Quảng Trị | Nút giao Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | ||
Đà Nẵng – Quảng Ngãi | 139 | Túy Loan, Hòa Vang, Đà Nẵng | Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | ||
Quảng Ngãi – Bình Định | 170 | Đường vành đai quy hoạch thành phố Quảng Ngãi, Nghĩa Kỳ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi | tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | ||
Bình Định – Nha Trang | 215 | tại Nút giao Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định | Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa | Đang xây dựng | |
Nha Trang – Phan Thiết | 235 | Tỉnh lộ 65-22 tại Nút giao Diên Thọ, Diên Khánh, Khánh Hòa | tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||
Phan Thiết – Dầu Giây | 98 | tại Phú Long, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây tại Sông Nhạn, Cẩm Mỹ, Đồng Nai (nút giao thông Dầu Giây) | Sẽ bắt đầu xây dự án từ 2020 | |
Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | 55,7 | và tại Nút giao Dầu Giây, Thống Nhất, Đồng Nai | Đại lộ Mai Chí Thọ tại Nút giao An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh | Điểm bắt đầu thực tế (km 0) được tính theo chiều ngược lại là chiều thi công của cao tốc này. | |
Long Thành – Bến Lức | 58 | Long Thành, Đồng Nai | tại Bến Lức, Long An | ||
Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương | 50 | Nút giao Tân Tạo, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh | Cao tốc Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ tại Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang | ||
Trung Lương – Mỹ Thuận – Cần Thơ | 92 | Đường cao tốc Bến Lức – Trung Lương tại Thân Cửu Nghĩa, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | tại cầu Cần Thơ | Đang xây dựng, Chính thức khởi công vào tháng 2 năm 2015 | |
Bắc – Nam phía Tây | — | Phú Thọ | Kiên Giang | Đang xây dựng một số đoạn | |
Hà Nội – Lạng Sơn | — | Lạng Sơn | Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Hà Nội - Lạng Sơn | ||
Hà Nội – Hải Phòng | Hà Nội | Hải Phòng | |||
Hà Nội – Lào Cai | Lào Cai | ||||
Nội Bài – Hạ Long – Móng Cái | Quảng Ninh | Đã hoàn thành đoạn Hạ Long - Vân Đồn | |||
Hà Nội – Thái Nguyên | — | Bắc Kạn | |||
Hà Nội – Hòa Bình | Hòa Bình | Đã hoàn thành toàn bộ đoạn Láng - Hòa Bình | |||
Ninh Bình – Hải Phòng – Quảng Ninh | Quảng Ninh | Đã hoàn thành đoạn Hải Phòng - Hạ Long | |||
Hồng Lĩnh – Hương Sơn | — | Hà Tĩnh | |||
Cam Lộ – Lao Bảo | — | Quảng Trị | |||
Quy Nhơn – Pleiku | — | Gia Lai | |||
Biên Hòa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Ngưng đầu tư | |||
Dầu Giây – Đà Lạt | Lâm Đồng | Đã hoàn thành đoạn Liên Khương - Prenn | |||
Thành phố Hồ Chí Minh – Thủ Dầu Một – Chơn Thành | — | Bình Phước | |||
Thành phố Hồ Chí Minh – Mộc Bài | — | Tây Ninh | |||
Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng | — | Sóc Trăng | |||
Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu | — | Kiên Giang | Bạc Liêu | ||
Cần Thơ – Cà Mau | — | Cà Mau | |||
Vành đai 3 (Hà Nội) | 65 | ||||
Vành đai 4 (Hà Nội) | 136,6 | ||||
Vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | 97,7 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản mẫu:Đường cao tốc Bắc - Nam Việt Nam