Đội tuyển bóng đá quốc gia Gibraltar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gibraltar
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhTeam 54[1]
Los Llanis
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Gibraltar
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngJulio César Ribas
Đội trưởngRoy Chipolina
Thi đấu nhiều nhấtLiam Walker (69)
Ghi bàn nhiều nhấtRoy Chipolina
Liam Walker (5)
Sân nhàSân vận động Victoria
Mã FIFAGIB
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 201 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[2]
Cao nhất190 (10.2018)
Thấp nhất206 (4.2017 - 3.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
 Gibraltar 0–0 Slovakia 
(Faro, Bồ Đào Nha; 19 tháng 11 năm 2013)
Trận thắng đậm nhất
 Gibraltar 2–0 Liechtenstein 
(Gibraltar; 16 tháng 11 năm 2022)
Trận thua đậm nhất
 Pháp 14–0 Gibraltar 
(Nice, Pháp; 18 tháng 11 năm 2023)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Gibraltar là đội tuyển bóng đá đại diện cho vùng lãnh thổ Gibraltar thuộc Vương quốc Anh, do Hiệp hội bóng đá Gibraltar quản lý. Đội bóng này được công nhận là thành viên thứ 211 của FIFA vào tháng 5 năm 2016 và được tham dự Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018. Trước đó, Gibraltar là thành viên đầy đủ của UEFA từ tháng 5 năm 2013 và có quyền tham dự các Giải vô địch bóng đá châu Âu kể từ vòng loại UEFA Euro 2016.

Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích
1930 đến 2014 Không phải là thành viên của FIFA
2018 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
2026 đến 2030 Chưa xác định

Giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích
1960 đến 2012 Không phải thành viên của UEFA
2016 đến 2024 Không vượt qua vòng loại
2028 đến 2032 Chưa xác định

UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Kết quả Pos Pld W D L GF GA
2018–19 D 4 Vòng bảng 3rd (49th) 6 2 0 4 5 15
2020–21 D 2 1st (49th) 4 2 2 0 3 1
2022–23 C 4 4th (48th) 6 0 1 5 3 18
Tổng cộng Vòng bảng 3/3 16 4 3 9 11 34

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp LiechtensteinAndorra vào tháng 11 năm 2022[3]

Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Andorra.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
23 1TM Dayle Coleing 23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 21 0 Gibraltar Lincoln Red Imps
1 1TM Bradley Banda 20 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 5 0 Gibraltar Europa
13 1TM Jaylan Hankins 17 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Gibraltar Bruno's Magpies

14 2HV Roy Chipolina (đội trưởng) 20 tháng 1, 1983 (41 tuổi) 64 5 Gibraltar Lincoln Red Imps
3 2HV Joseph Chipolina 14 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 52 2 Gibraltar Glacis United
12 2HV Jayce Olivero 2 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 46 0 Gibraltar Europa
5 2HV Louie Annesley 3 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 35 1 Anh Blackburn Rovers
16 2HV Aymen Mouelhi 14 tháng 9, 1986 (37 tuổi) 26 0 Gibraltar St Joseph's
20 2HV Ethan Britto 30 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 26 0 Gibraltar Lincoln Red Imps
2 2HV Ethan Jolley 29 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 20 0 Gibraltar Europa
6 2HV Bernardo Lopes 30 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 10 0 Gibraltar Lincoln Red Imps

10 3TV Liam Walker 13 tháng 4, 1988 (36 tuổi) 67 5 Gibraltar Lincoln Red Imps
18 3TV Anthony Hernandez 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 28 1 Gibraltar Europa
22 3TV Graeme Torrilla 3 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 24 1 Gibraltar Lincoln Red Imps
17 3TV Kian Ronan 9 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 21 0 Gibraltar Lincoln Red Imps
11 3TV Julian Valarino 23 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 20 0 Gibraltar Lincoln Red Imps
8 3TV Mohamed Badr 25 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 14 0 Gibraltar Europa
4 3TV Nicholas Pozo 19 tháng 1, 2005 (19 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Cádiz

7 4 Lee Casciaro 29 tháng 9, 1981 (42 tuổi) 53 3 Gibraltar Lincoln Red Imps
9 4 Reece Styche 3 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 30 3 Anh Stourbridge
19 4 Tjay De Barr 13 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 30 3 Anh Wycombe Wanderers
21 4 Jamie Coombes 27 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 26 0 Gibraltar Bruno's Magpies
15 4 Kelvin Morgan 14 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 2 0 Gibraltar St Joseph's

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập

TM Christian Lopez 10 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 0 0 Gibraltar Europa v.  Liechtenstein, 16 November 2022PRE
TM Bradley Avellano 1 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 0 0 Gibraltar Lynx v.  Gruzia, 26 September 2022
TM Harry Victor 29 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 0 0 Gibraltar Lynx v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
TM Jamie Robba 26 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 8 0 Gibraltar St Joseph's v.  Quần đảo Faroe, 26 March 2022

HV Jack Sergeant 27 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 48 0 Gibraltar Lincoln Red Imps v.  Andorra, 19 November 2022PRE
HV Scott Wiseman 9 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 36 0 Gibraltar Lincoln Red Imps v.  Liechtenstein, 16 November 2022PRE
HV Ethan Santos 22 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 4 0 Gibraltar Manchester 62 v.  Liechtenstein, 16 November 2022PRE
HV Jamie Bosio 27 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 8 0 Gibraltar Manchester 62 v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
HV Lee Coombes 20 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 Gibraltar Bruno's Magpies v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
HV Stefan Thorne 28 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 0 0 Gibraltar Europa v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
HV Julian Britto 28 tháng 6, 2004 (19 tuổi) 0 0 Gibraltar Glacis United v.  Grenada, 23 March 2022
HV Ethan Llambias 23 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 0 0 Gibraltar Glacis United v.  Grenada, 23 March 2022

TV Scott Ballantine 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0 Gibraltar Manchester 62 v.  Liechtenstein, 16 November 2022PRE
TV Evan De Haro 28 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 0 0 Anh Lancaster City v.  Liechtenstein, 16 November 2022PRE
TV Alain Pons 16 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 26 0 Gibraltar St Joseph's v.  Bulgaria, 9 June 2022
TV Bilal Douah 25 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 0 0 Gibraltar College 1975 v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
TV Omar Salah 2 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 0 0 Gibraltar Lynx v.  Gruzia, 2 June 2022PRE

Michael Yome 29 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 9 0 Gibraltar St Joseph's v.  Liechtenstein, 16 November 2022PRE
Adam Gracia 28 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 0 0 Gibraltar College 1975 v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
Ellis Wilson 11 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0 Gibraltar Lions Gibraltar v.  Gruzia, 2 June 2022PRE
Jaiden Bartolo 10 tháng 2, 2006 (18 tuổi) 0 0 Free agent v.  Quần đảo Faroe, 26 March 2022
  • INJ Rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Team 54”. Gibraltar Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  3. ^ Fortuna, Julian. “Gibraltar squad for Portugal and Greece games announced”. GibFootballTalk. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá Gibraltar