Đội tuyển bóng đá quốc gia Litva

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Litva
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhRinktine (Đội tuyển quốc gia)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Litva
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngValdas Urbonas
Đội trưởngFiodor Černych
Thi đấu nhiều nhấtAndrius Skerla, Saulius Mikoliūnas (84)
Ghi bàn nhiều nhấtTomas Danilevičius (19)
Sân nhàSân vận động LFF
Mã FIFALTU
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 138 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất37 (10.2008)
Thấp nhất139 (4.2016)
Hạng Elo
Hiện tại 150 Giảm 22 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất47 (10.9.2008)
Thấp nhất150 (27.5.1990)
Trận quốc tế đầu tiên
 Litva 0–5 Estonia 
(Kaunas, Litva; 24 tháng 6 năm 1923)
Trận thắng đậm nhất
 Litva 7–0 Estonia 
(Riga, Latvia; 20 tháng 5 năm 1995)
Trận thua đậm nhất
 Ai Cập 10–0 Litva 
(Paris, Pháp; 27 tháng 5 năm 1924)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Litva là đội tuyển cấp quốc gia của Litva do Liên đoàn bóng đá Litva quản lý.

Thành tích tại giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 - Không tham dự
  • 1934 - Không vượt qua vòng loại
  • 1938 - Không vượt qua vòng loại
  • 1950 đến 1990 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại UEFA Nations League[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 C 4 6 0 0 6 3 16 39th
2020–21 C 4 6 2 2 2 5 7 41st
Tổng cộng 12 2 2 8 8 23 47th

Thành tích tại Thế vận hội[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Pháp 1924 22nd 1 0 0 1 0 9
Tổng cộng 22nd 1 0 0 1 0 9

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dưới đây tham dự cúp Baltic 2022.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày: 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Estonia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Edvinas Gertmonas 13 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 4 0 Litva Žalgiris
16 1TM Ignas Plūkas 8 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 1 0 Litva Hegelmann
1TM Marius Adamonis 13 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 1 0 Ý Lazio

13 2HV Saulius Mikoliūnas 2 tháng 5, 1984 (39 tuổi) 101 5 Litva Žalgiris
4 2HV Edvinas Girdvainis 19 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 40 0 Litva Kauno Žalgiris
2 2HV Linas Klimavičius 10 tháng 4, 1989 (34 tuổi) 37 0 Litva Panevėžys
23 2HV Rolandas Baravykas 23 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 33 2 without club
3 2HV Artemijus Tutyškinas 8 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 4 0 Ba Lan ŁKS Łódź
8 2HV Natanas Žebrauskas 18 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 3 0 Đức Greuther Fürth
2HV Klaudijus Upstas 30 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 2 0 Litva Hegelmann
2HV Vilius Armalas 21 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 1 0 Litva Hegelmann

11 3TV Arvydas Novikovas 18 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 85 12 without club
17 3TV Justas Lasickas 6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 38 2 Slovenia Olimpija Ljubljana
20 3TV Domantas Šimkus 10 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 28 0 România Universitatea Cluj
22 3TV Modestas Vorobjovas 30 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 27 1 România Chindia Târgoviște
18 3TV Paulius Golubickas 19 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 20 1 Croatia Gorica
19 3TV Tomas Kalinauskas 27 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 2 0 Anh Havant & Waterlooville
3TV Gvidas Gineitis 15 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 2 0 Ý Torino

10 4 Fiodor Černych 21 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 80 12 Ba Lan Jagiellonia Białystok
4 Augustinas Klimavičius 27 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 6 1 Litva Hegelmann
4 Armandas Kučys 27 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 4 0 Thụy Điển Oskarshamns AIK

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Džiugas Bartkus 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 11 0 Israel Ironi Kiryat Shmona  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
TM Ernestas Šetkus 25 tháng 5, 1985 (38 tuổi) 38 0 without club  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022

HV Benas Šatkus INJ 1 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 14 0 Đức VfL Osnabrück  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
HV Dominykas Barauskas INJ 18 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 11 0 Ba Lan Stal Mielec  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
HV Edgaras Utkus INJ 22 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 10 0 Bỉ Cercle Brugge  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
HV Pijus Širvys 1 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 4 0 Litva Panevėžys  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
HV Egidijus Vaitkūnas 8 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 62 0 Litva Kauno Žalgiris  Cộng hòa Ireland, 29 tháng 3, 2022

TV Vykintas Slivka 29 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 54 3 Hy Lạp Lamia  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
TV Linas Mėgelaitis 9 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 15 1 Ý Viterbese  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
TV Titas Milašius 12 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 5 0 Ba Lan Podbeskidzie  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
TV Deividas Dovydaitis 26 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0 Litva Šiauliai  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
TV Artūr Dolžnikov 6 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 4 0 Unattached  Luxembourg, 25 tháng 9, 2022
TV Donatas Kazlauskas 31 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 33 2 Litva Žalgiris  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
TV Vilius Armanavičius 8 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 6 0 Litva Hegelmann  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
TV Karolis Uzėla 11 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 4 0 Latvia RFS  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
TV Giedrius Matulevičius 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 3 0 Litva Sūduva  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
TV Nauris Petkevičius 19 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 2 0 Bỉ Beerschot  Thổ Nhĩ Kỳ, 7 tháng 6, 2022
TV Gustas Jarusevičius 23 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 0 0 Litva Žalgiris training camp 2022 June
TV Ovidijus Verbickas 4 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 30 1 Litva Žalgiris  Cộng hòa Ireland, 29 tháng 3, 2022
TV Gratas Sirgėdas 17 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 14 5 Litva Kauno Žalgiris  Cộng hòa Ireland, 29 tháng 3, 2022
TV Eligijus Jankauskas 22 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 2 0 Litva Šiauliai  Cộng hòa Ireland,29 tháng 3, 2022

Karolis Laukžemis 11 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 29 2 Litva Sūduva  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022
Ignas Kružikas 14 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 3 0 Litva Hegelmann  Thổ Nhĩ Kỳ, 14 tháng 6, 2022

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Lietuvos rinktinės sudėtis mačui su Slovėnija: traumuotą L.Spalvį keičia T.Radzinevičius” (bằng tiếng Litva). 15min. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]