Danh sách hóa thực vật trong thực phẩm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hóa thực vật (phytochemical), là những hóa chất tự nhiên (natural substances) có nguồn gốc và tồn tại trong thực vật (trái cây, rau, đậu, ngũ cốc và các loại hạt) được chứng minh là có những tác dụng dược lý, ích lợi khác nhau đối với sức khỏe dựa trên nhiều kết quả, báo cáo nghiên cứu về những lợi ích sức khỏe đem lại từ chế độ ăn nhiều thực vật. Dựa trên cơ sở đó, các nghiên cứu y học hiện nay tập trung vào việc xác định xem liệu các chất dinh dưỡng hoặc các hóa thực vật cần thiết cụ thể có những tác dụng cụ thể gì đối với sức khỏe.[1]

Dưới đây là danh sách các hóa thực vật có mặt trong các thực phẩm tiêu dùng phổ biến:

Terpenoid (isoprenoid)[sửa | sửa mã nguồn]

Carotenoid (Các tetraterpenoid)[sửa | sửa mã nguồn]

Carotene[sửa | sửa mã nguồn]

Màu da cam.

Xanthophyll[sửa | sửa mã nguồn]

Màu vàng.

Triterpenoid[sửa | sửa mã nguồn]

Monoterpene[sửa | sửa mã nguồn]

Steroid[sửa | sửa mã nguồn]

Các hợp chất Phenol[sửa | sửa mã nguồn]

Monophenol tự nhiên[sửa | sửa mã nguồn]

Polyphenol[sửa | sửa mã nguồn]

Flavonoid[sửa | sửa mã nguồn]

Sắc tố đỏ, xanh, tím

Isoflavonoid[sửa | sửa mã nguồn]

Flavonolignan[sửa | sửa mã nguồn]

Lignan[sửa | sửa mã nguồn]

Gồm các phytoestrogen các loại hạt (cây lanh, vừng, bí ngô, hướng dương, poppy), ngũ cốc nguyên hạt (lúa mạch đen, yến mạch, đại mạch), cám (lúa mì, lúa mạch đen, yến mạch), trái cây (đặc biệt quả mọng) và rau cải.[2]

Stilbenoid[sửa | sửa mã nguồn]

Curcuminoid[sửa | sửa mã nguồn]

Tannin[sửa | sửa mã nguồn]

Tannin thủy phân[sửa | sửa mã nguồn]

Còn gọi là hydrolysable tannin

Tannin ngưng tụ[sửa | sửa mã nguồn]

Còn gọi là condensed tannin

Phlorotannin[sửa | sửa mã nguồn]

các loài tảo như tảo nâu (Ecklonia cava, Sargassum mcclurei).

Flavono-ellagitannin[sửa | sửa mã nguồn]

Quercus mongolica.

Axit vòng thơm[sửa | sửa mã nguồn]

Axit Phenol[sửa | sửa mã nguồn]

Axit Hydroxycinnamic[sửa | sửa mã nguồn]

Phenylethanoid[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp chất nhóm phenol khác[sửa | sửa mã nguồn]

Các hợp chất Glucosinolate[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền thân của isothiocyanates[sửa | sửa mã nguồn]

Các dẫn xuất Aglycone[sửa | sửa mã nguồn]

Các hợp chất Organosulfide/ Organosulfur[sửa | sửa mã nguồn]

Các hợp chất Indole[sửa | sửa mã nguồn]

Các Betalain[sửa | sửa mã nguồn]

Các Chlorophyll[sửa | sửa mã nguồn]

Các axit hữu cơ khác[sửa | sửa mã nguồn]

Các cacbonhydrat[sửa | sửa mã nguồn]

Các monosaccharide[sửa | sửa mã nguồn]

Các polysaccharide[sửa | sửa mã nguồn]

Các chất ức chế protease[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo tồn phytochemical trong thực phẩm khi chế biến[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]