Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1954”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 2001:EE0:4F4D:D5B0:9C70:56D6:7F3C:EF73 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của TuanminhBot Thẻ: Lùi tất cả |
n clean up, replaced: → , {{flagicon → {{Biểu tượng lá cờ (82) using AWB |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
| goals = 140 |
| goals = 140 |
||
| attendance = 768607 |
| attendance = 768607 |
||
| top_scorer = {{ |
| top_scorer = {{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Sándor Kocsis]] (11 bàn) |
||
| player = {{ |
| player = {{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Ferenc Puskás]] |
||
| goalkeeper |
| goalkeeper = {{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Gyula Grosics]] |
||
| young_player |
| young_player |
||
| prevseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1950|1950]] |
| prevseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1950|1950]] |
||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
== Trọng tài == |
== Trọng tài == |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|SUI}} [[Raymon Wyssling]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|WAL}} [[Sandy Griffiths|Benjamin Griffiths]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|SCO}} [[Charlie Faultless]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|ESP|1945}} [[Manuel Asensi]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|POR}} [[Jose da Costa Vieira]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|FRA}} [[Raymond Vincenti]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[William Ling (trọng tài)|William Ling]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Esteban Marino]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Arthur Edward Ellis]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|BEL}} [[Laurent Franken]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Vincenzo Orlandini]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|YUG}} [[Vasa Stefanovic]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|BRA|1889}} [[Mario Vianna]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Emil Schmetzer]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|AUT}} [[Carl Erich Steiner]] |
||
* {{ |
* {{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[István Zsolt]] |
||
==Phân nhóm== |
==Phân nhóm== |
||
Dòng 604: | Dòng 604: | ||
;11 bàn |
;11 bàn |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Sándor Kocsis]] |
||
;6 bàn |
;6 bàn |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|AUT}} [[Erich Probst]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|SUI}} [[Josef Hügi]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Max Morlock]] |
||
;4 bàn |
;4 bàn |
||
{{col-begin}} |
{{col-begin}} |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Nándor Hidegkuti]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Ferenc Puskás]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|SUI}} [[Robert Ballaman]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Carlos Borges]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Helmut Rahn]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Hans Schäfer]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Ottmar Walter]] |
||
{{col-end}} |
{{col-end}} |
||
Dòng 628: | Dòng 628: | ||
{{col-begin}} |
{{col-begin}} |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|AUT}} [[Ernst Stojaspal]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|AUT}} [[Theodor Wagner]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BEL}} [[Léopold Anoul]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Nat Lofthouse]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Zoltán Czibor]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|TUR}} [[Burhan Sargun]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|TUR}} [[Suat Mamat]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Juan Hohberg]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Óscar Míguez]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Fritz Walter]] |
||
{{col-end}} |
{{col-end}} |
||
Dòng 645: | Dòng 645: | ||
{{col-begin}} |
{{col-begin}} |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|AUT}} [[Robert Körner]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|AUT}} [[Ernst Ocwirk]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BRA|1889}} [[Didi (cầu thủ bóng đá)|Didi]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BRA|1889}} [[Júlio Botelho|Julinho]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BRA|1889}} [[José Lázaro Robles|Pinga]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Ivor Broadis]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Mihály Lantos]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[Péter Palotás]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|TUR}} [[Lefter Küçükandonyadis]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Julio Abbadie]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Juan Alberto Schiaffino]] |
||
{{col-end}} |
{{col-end}} |
||
Dòng 663: | Dòng 663: | ||
{{col-begin}} |
{{col-begin}} |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BEL}} [[Henri Coppens]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BRA|1889}} [[Baltazar (cầu thủ bóng đá)|Baltazar]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|BRA|1889}} [[Djalma Santos]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Tom Finney]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Jimmy Mullen (cầu thủ sinh năm 1923)|Jimmy Mullen]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Dennis Wilshaw]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRA}} [[Raymond Kopa]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRA}} [[Jean Vincent]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|HUN|1949}} [[József Tóth (cầu thủ sinh năm 1929)|József Tóth]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Giampiero Boniperti]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Amleto Frignani]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Carlo Galli]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Benito Lorenzi]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Fulvio Nesti]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ITA}} [[Egisto Pandolfini]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|MEX|1934}} [[Tomás Balcázar]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|MEX|1934}} [[José Luis Lamadrid]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|SUI}} [[Jacques Fatton]] |
||
{{col-3}} |
{{col-3}} |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|TUR}} [[Mustafa Ertan]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|TUR}} [[Erol Keskin]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Javier Ambrois]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Obdulio Varela]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Richard Herrmann]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Bernhard Klodt]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|FRG}} [[Alfred Pfaff]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|YUG}} [[Miloš Milutinović]] |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|YUG}} [[Branko Zebec]] |
||
{{col-end}} |
{{col-end}} |
||
;phản lưới nhà |
;phản lưới nhà |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|ENG}} [[Jimmy Dickinson]] (trong trận gặp {{fb|Bỉ}}) |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|MEX|1934}} [[Raúl Cárdenas]] (trong trận gặp {{fb|Pháp}}) |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|URU}} [[Luis Cruz (footballer)|Luis Cruz]] (trong trận gặp {{fb|Austria}}) |
||
*{{ |
*{{Biểu tượng lá cờ|YUG}} [[Ivica Horvat]] (trong trận gặp {{fb|Tây Đức}}) |
||
==Bảng xếp hạng giải đấu== |
==Bảng xếp hạng giải đấu== |
Phiên bản lúc 16:58, ngày 20 tháng 8 năm 2020
FIFA Fußball-Weltmeisterschaft 1954 Schweiz Championnat du Monde de Football 1954 Campionato mondiale di calcio 1954 | |
---|---|
Poster chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Thụy Sĩ |
Thời gian | 16 tháng 6 – 4 tháng 7 |
Số đội | 16 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 6 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Tây Đức (lần thứ 1) |
Á quân | Hungary |
Hạng ba | Áo |
Hạng tư | Uruguay |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 140 (5,38 bàn/trận) |
Số khán giả | 768.607 (29.562 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Sándor Kocsis (11 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Ferenc Puskás |
Thủ môn xuất sắc nhất | Gyula Grosics |
Giải bóng đá vô địch thế giới 1954 (tên chính thức là 1954 Football World Cup - Switzerland / Championnat du Monde de Football 1954) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 5 và đã được tổ chức từ ngày 16 tháng 6 đến 4 tháng 7 năm 1954 tại Thụy Sĩ.
Đây là lần đầu tiên giải được chiếu trên truyền hình. Sau 22 trận đấu, Tây Đức đã giành chức vô địch thế giới.
Vòng loại
37 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia vào 13 nhóm để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Thụy Sĩ và đội đương kim vô địch thế giới Uruguay. (Xem Giải vô địch bóng đá thế giới 1954 (vòng loại))
Các sân vận động
Basel | Bern | Genève |
---|---|---|
Sân vận động St. Jakob | Sân vận động Wankdorf (nâng cấp) |
Sân vận động Charmilles |
Sức chứa: 51.500 | Sức chứa: 64.000 | Sức chứa: 9.250 |
Lausanne | Lugano | Zürich |
Sân vận động Olympique de la Pontaise (nâng cấp) |
Sân vận động Cornaredo | Sân vận động Hardturm |
Sức chứa: 54.000 | Sức chứa: 15.000 | Sức chứa: 27.500 |
Đội hình
Trọng tài
- Raymon Wyssling
- Benjamin Griffiths
- Charlie Faultless
- Manuel Asensi
- Jose da Costa Vieira
- Raymond Vincenti
- William Ling
- Esteban Marino
- Arthur Edward Ellis
- Laurent Franken
- Vincenzo Orlandini
- Vasa Stefanovic
- Mario Vianna
- Emil Schmetzer
- Carl Erich Steiner
- István Zsolt
Phân nhóm
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Vòng bảng
Bảng 1
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | 3 |
Nam Tư | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Pháp | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 2 |
México | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | 0 |
- Brasil xếp trên Nam Tư.
Nam Tư | 1–0 | Pháp |
---|---|---|
Milutinović 15' | Chi tiết |
Khán giả: 16.000
Trọng tài: Benjamin Griffiths (Wales)
Brasil | 1–1 (h.p.) | Nam Tư |
---|---|---|
Didi 69' | Chi tiết | Zebec 48' |
Khán giả: 24.637
Trọng tài: Charlie Faultless (Scotland)
Pháp | 3–2 | México |
---|---|---|
Jean Vincent 19' Cárdenas 49' (l.n.) Kopa 88' (ph.đ.) |
Chi tiết | Lamadrid 54' Balcázar 85' |
Bảng 2
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hungary | 2 | 2 | 0 | 0 | 17 | 3 | 4 |
Tây Đức | 2 | 1 | 0 | 1 | 7 | 9 | 2 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 2 |
Hàn Quốc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | 0 |
- Do bằng điểm nhau nên Tây Đức và Thổ Nhĩ Kỳ đấu thêm một trận.
Hungary | 9–0 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Puskás 12', 89' Lantos 18' Kocsis 24', 36', 50' Czibor 59' Palotás 75', 83' |
Chi tiết |
Hungary | 8–3 | Tây Đức |
---|---|---|
Kocsis 3', 21', 69', 78' Puskás 17' Hidegkuti 52', 54' J. Tóth 75' |
Chi tiết | Pfaff 25' Rahn 77' Herrmann 84' |
Play-off
Tây Đức | 7–2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
O. Walter 7' Schäfer 12', 79' Morlock 30', 60', 77' F. Walter 62' |
Chi tiết | Mustafa 21' Lefter 82' |
Bảng 3
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Uruguay | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | 4 |
Áo | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 0 | 4 |
Tiệp Khắc | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 |
Scotland | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | 0 |
- Uruguay xếp trên Áo
Uruguay | 2–0 | Tiệp Khắc |
---|---|---|
Míguez 72' Schiaffino 81' |
Chi tiết |
Bảng 4
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 2 | 1 | 1 | 0 | 6 | 4 | 3 |
Thụy Sĩ | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Ý | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | 2 |
Bỉ | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 8 | 1 |
- Do bằng điểm nhau nên Thụy Sĩ và Ý đấu thêm một trận.
Anh | 4–4 (s.h.p.) | Bỉ |
---|---|---|
Broadis 26', 63' Lofthouse 36', 91' |
Chi tiết | Anoul 5', 71' Coppens 67' Dickinson 94' (l.n.) |
Play-off
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
27 tháng 6 – Geneva | ||||||||||
Tây Đức | 2 | |||||||||
30 tháng 6 – Basel | ||||||||||
Nam Tư | 0 | |||||||||
Tây Đức | 6 | |||||||||
26 tháng 6 – Lausanne | ||||||||||
Áo | 1 | |||||||||
Áo | 7 | |||||||||
4 tháng 7 – Bern | ||||||||||
Thụy Sĩ | 5 | |||||||||
Tây Đức | 3 | |||||||||
27 tháng 6 – Bern | ||||||||||
Hungary | 2 | |||||||||
Hungary | 4 | |||||||||
30 tháng 6 – Lausanne | ||||||||||
Brasil | 2 | |||||||||
Hungary (h.p.) | 4 | Tranh hạng ba | ||||||||
26 tháng 6 – Basel | ||||||||||
Uruguay | 2 | 3 tháng 7 – Zürich | ||||||||
Uruguay | 4 | |||||||||
Áo | 3 | |||||||||
Anh | 2 | |||||||||
Uruguay | 1 | |||||||||
Tứ kết
Áo | 7–5 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Wagner 25', 27', 53' R. Körner 26', 34' Ocwirk 32' Probst 76' |
Chi tiết | Ballaman 16', 39' Hügi 17', 19', 58' |
Khán giả: 35.000
Trọng tài: Charlie Faultless (Scotland)
Hungary | 4–2 | Brasil |
---|---|---|
Hidegkuti 4' Kocsis 7', 88' Lantos 60' (ph.đ.) |
Chi tiết | Djalma Santos 18' (ph.đ.) Julinho 65' |
Bán kết
Tây Đức | 6–1 | Áo |
---|---|---|
Schäfer 31' Morlock 47' F. Walter 54' (ph.đ.), 64' (ph.đ.) O. Walter 61', 89' |
Chi tiết | Probst 51' |
Hungary | 4–2 (s.h.p.) | Uruguay |
---|---|---|
Czibor 13' Hidegkuti 46' Kocsis 111', 116' |
Chi tiết | Hohberg 75', 86' |
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Benjamin Griffiths (Wales)
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Vô địch World Cup 1954 Tây Đức Lần đầu |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 11 bàn
- 6 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
- phản lưới nhà
- Jimmy Dickinson (trong trận gặp Bỉ)
- Raúl Cárdenas (trong trận gặp Pháp)
- Luis Cruz (trong trận gặp Áo)
- Ivica Horvat (trong trận gặp Tây Đức)
Bảng xếp hạng giải đấu
Hạng | Đội | Bg | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Đức | 2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 25 | 14 | +11 | 10 |
2 | Hungary | 2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 27 | 10 | +17 | 8 |
3 | Áo | 3 | 5 | 4 | 0 | 1 | 17 | 12 | +5 | 8 |
4 | Uruguay | 3 | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 | +7 | 6 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Thụy Sĩ | 4 | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 11 | 0 | 4 |
6 | Brasil | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 | 3 |
7 | Anh | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 | 3 |
8 | Nam Tư | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
9 | Pháp | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 2 |
10 | Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 11 | −1 | 2 |
11 | Ý | 4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 7 | −1 | 2 |
12 | Bỉ | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | 8 | −3 | 1 |
13 | México | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 0 |
14 | Tiệp Khắc | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 7 | −7 | 0 |
15 | Scotland | 3 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 8 | −8 | 0 |
16 | Hàn Quốc | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1954. |