Vòng bảng UEFA Champions League 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng bảng UEFA Champions League 2023–24 bắt đầu vào ngày 19 tháng 9 năm 2023 và kết thúc vào ngày 13 tháng 12 năm 2023.[1] Có tổng cộng 32 đội thi đấu ở vòng bảng để xác định 16 suất vào vòng đấu loại trực tiếp của UEFA Champions League 2023–24.[2]

Union BerlinAntwerp có lần đầu tiên ra mắt ở vòng bảng. Đây là lần góp mặt đầu tiên của câu lạc bộ Bỉ ở Cúp C1 châu Âu kể từ khi họ bị loại ở vòng một vào mùa giải 1957–58 và là lần đầu tiên cho đội bóng Đức. Có tổng cộng 15 hiệp hội quốc gia được đại diện ở vòng bảng.

Đây là mùa giải cuối cùng với thể thức vòng bảng, được thay thế bởi thể thức vòng đấu hạng bắt đầu từ mùa giải tiếp theo.[3]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA năm 2023),[4] được xếp theo nhóm hạt giống của họ.[5] Họ bao gồm:

Chú thích màu sắc
Đội nhất và nhì bảng đi tiếp vào vòng 16 đội
Đội đứng thứ ba tham dự vòng play-off đấu loại trực tiếp Europa League
Nhóm 1 (theo thứ hạng hiệp hội)
Hiệp hội Đội Hệ
số
TH & 1 Anh Manchester City 145.000
EL Tây Ban Nha Sevilla 91.000
2 Tây Ban Nha Barcelona 98.000
3 Ý Napoli 81.000
4 Đức Bayern Munich 136.000
5 Pháp Paris Saint-Germain 112.000
6 Bồ Đào Nha Benfica 82.000
7 Hà Lan Feyenoord 51.000
Nhóm 2
Đội Hệ
số
Tây Ban Nha Real Madrid 121.000
Anh Manchester United 104.000
Ý Inter Milan 96.000
Đức Borussia Dortmund 86.000
Tây Ban Nha Atlético Madrid 85.000
Đức RB Leipzig 84.000
Bồ Đào Nha Porto 81.000
Anh Arsenal 76.000
Nhóm 3
Đội Ghi
chú
Hệ
số
Ukraina Shakhtar Donetsk 63.000
Áo Red Bull Salzburg 59.000
Ý Milan 50.000
Bồ Đào Nha Braga [LP] 44.000
Hà Lan PSV Eindhoven [LP] 43.000
Ý Lazio 42.000
Serbia Red Star Belgrade 42.000
Đan Mạch Copenhagen [CP] 40.500
Nhóm 4
Đội Ghi
chú
Hệ
số
Thụy Sĩ Young Boys [CP] 34.500
Tây Ban Nha Real Sociedad 33.000
Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray [CP] 31.500
Scotland Celtic 31.000
Anh Newcastle United 21.914
Đức Union Berlin 17.000
Bỉ Antwerp [CP] 17.000
Pháp Lens 12.232

Ghi chú

  1. TH Đương kim vô địch Champions League, tự động được xếp vào Nhóm 1 với tư cách hạt giống hàng đầu.
  2. EL Đương kim vô địch Europa League, tự động được xếp vào Nhóm 1 với tư cách hạt giống hàng đầu thứ hai.
  3. CP Đội thắng của Nhóm các đội vô địch.
  4. LP Đội thắng của Nhóm các đội không vô địch.

Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 2 tháng 9 năm 2023, hai ngày sau lễ bốc thăm. Các trận đấu được diễn ra vào ngày 19–20 tháng 9, 3–4 tháng 10, 24–25 tháng 10, 7–8 tháng 11, 28–29 tháng 11 và 12–13 tháng 12 năm 2023. Thời gian bắt đầu trận đấu được lên lịch là 18:45 (hai trận đấu vào mỗi ngày) và 21:00 (sáu trận đấu còn lại) CET/CEST.

Thời gian là CET/CEST,[note 1] do UEFA liệt kê (giờ địa phương nếu khác nhau thì được hiển thị trong ngoặc đơn).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BAY CPH GAL MUN
1 Đức Bayern Munich 6 5 1 0 12 6 +6 16 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 0–0 2–1 4–3
2 Đan Mạch Copenhagen 6 2 2 2 8 8 0 8 1–2 1–0 4–3
3 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray 6 1 2 3 10 13 −3 5 Chuyển qua Europa League 1–3 2–2 3–3
4 Anh Manchester United 6 1 1 4 12 15 −3 4 0–1 1–0 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ2–2Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết
Bayern Munich Đức4–3Anh Manchester United
Chi tiết

Manchester United Anh2–3Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Chi tiết
Copenhagen Đan Mạch1–2Đức Bayern Munich
Chi tiết
Khán giả: 35.690[9]
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)

Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ1–3Đức Bayern Munich
Chi tiết
Khán giả: 51.776[10]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)
Manchester United Anh1–0Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết

Bayern Munich Đức2–1Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Chi tiết
Copenhagen Đan Mạch4–3Anh Manchester United
Chi tiết

Galatasaray Thổ Nhĩ Kỳ3–3Anh Manchester United
Chi tiết
Bayern Munich Đức0–0Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết

Manchester United Anh0–1Đức Bayern Munich
Chi tiết
Copenhagen Đan Mạch1–0Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
Chi tiết
Khán giả: 34.726[17]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ARS PSV LEN SEV
1 Anh Arsenal 6 4 1 1 16 4 +12 13 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 6–0 2–0
2 Hà Lan PSV Eindhoven 6 2 3 1 8 10 −2 9 1–1 1–0 2–2
3 Pháp Lens 6 2 2 2 6 11 −5 8 Chuyển qua Europa League 2–1 1–1 2–1
4 Tây Ban Nha Sevilla 6 0 2 4 7 12 −5 2 1–2 2–3 1–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Sevilla Tây Ban Nha1–1Pháp Lens
Chi tiết
Arsenal Anh4–0Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết

Lens Pháp2–1Anh Arsenal
Chi tiết
Khán giả: 37.040[20]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
PSV Eindhoven Hà Lan2–2Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
Khán giả: 34.206[21]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)

Sevilla Tây Ban Nha1–2Anh Arsenal
Chi tiết
Lens Pháp1–1Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết

Arsenal Anh2–0Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
PSV Eindhoven Hà Lan1–0Pháp Lens
Chi tiết

Sevilla Tây Ban Nha2–3Hà Lan PSV Eindhoven
Chi tiết
Arsenal Anh6–0Pháp Lens
Chi tiết

Lens Pháp2–1Tây Ban Nha Sevilla
Chi tiết
PSV Eindhoven Hà Lan1–1Anh Arsenal
Chi tiết

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RMA NAP BRA UBE
1 Tây Ban Nha Real Madrid 6 6 0 0 16 7 +9 18 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 4–2 3–0 1–0
2 Ý Napoli 6 3 1 2 10 9 +1 10 2–3 2–0 1–1
3 Bồ Đào Nha Braga 6 1 1 4 6 12 −6 4 Chuyển qua Europa League 1–2 1–2 1–1
4 Đức Union Berlin 6 0 2 4 6 10 −4 2 2–3 0–1 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Real Madrid Tây Ban Nha1–0Đức Union Berlin
Bellingham  90+4' Chi tiết
Braga Bồ Đào Nha1–2Ý Napoli
Chi tiết

Union Berlin Đức2–3Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết
Napoli Ý2–3Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết

Braga Bồ Đào Nha1–2Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết
Khán giả: 29.820[34]
Trọng tài: Michael Oliver (Anh)
Union Berlin Đức0–1Ý Napoli
Chi tiết

Napoli Ý1–1Đức Union Berlin
Chi tiết
Real Madrid Tây Ban Nha3–0Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết

Real Madrid Tây Ban Nha4–2Ý Napoli
Chi tiết
Braga Bồ Đào Nha1–1Đức Union Berlin
Djaló  51' Chi tiết Gosens  42'

Napoli Ý2–0Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết
Union Berlin Đức2–3Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự RSO INT BEN SAL
1 Tây Ban Nha Real Sociedad 6 3 3 0 7 2 +5 12[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 3–1 0–0
2 Ý Inter Milan 6 3 3 0 8 5 +3 12[a] 0–0 1–0 2–1
3 Bồ Đào Nha Benfica 6 1 1 4 7 11 −4 4[b] Chuyển qua Europa League 0–1 3–3 0–2
4 Áo Red Bull Salzburg 6 1 1 4 4 8 −4 4[b] 0–2 0–1 1–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng nhau ở điểm, hiệu số bàn thắng thua và số bàn thắng ghi được đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua ở tất cả các trận đấu: Real Sociedad +5, Inter Milan +3.
  2. ^ a b Bằng nhau ở điểm, hiệu số bàn thắng thua, số bàn thắng ghi được đối đầu và hiệu số bàn thắng thua ở tất cả các trận đấu. Số bàn thắng ghi được ở tất cả các trận đấu: Benfica 7, Red Bull Salzburg 4.
Real Sociedad Tây Ban Nha1–1Ý Inter Milan
Chi tiết
Benfica Bồ Đào Nha0–2Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết

Red Bull Salzburg Áo0–2Tây Ban Nha Real Sociedad
Chi tiết
Inter Milan Ý1–0Bồ Đào Nha Benfica
Chi tiết
Khán giả: 66.573[45]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)

Inter Milan Ý2–1Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết
Benfica Bồ Đào Nha0–1Tây Ban Nha Real Sociedad
Chi tiết

Real Sociedad Tây Ban Nha3–1Bồ Đào Nha Benfica
Chi tiết
Red Bull Salzburg Áo0–1Ý Inter Milan
Chi tiết

Benfica Bồ Đào Nha3–3Ý Inter Milan
Chi tiết
Real Sociedad Tây Ban Nha0–0Áo Red Bull Salzburg
Chi tiết

Inter Milan Ý0–0Tây Ban Nha Real Sociedad
Chi tiết
Red Bull Salzburg Áo1–3Bồ Đào Nha Benfica
Chi tiết

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ATM LAZ FEY CEL
1 Tây Ban Nha Atlético Madrid 6 4 2 0 17 6 +11 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 3–2 6–0
2 Ý Lazio 6 3 1 2 7 7 0 10 1–1 1–0 2–0
3 Hà Lan Feyenoord 6 2 0 4 9 10 −1 6 Chuyển qua Europa League 1–3 3–1 2–0
4 Scotland Celtic 6 1 1 4 5 15 −10 4 2–2 1–2 2–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Feyenoord Hà Lan2–0Scotland Celtic
Chi tiết
Lazio Ý1–1Tây Ban Nha Atlético Madrid
Chi tiết

Atlético Madrid Tây Ban Nha3–2Hà Lan Feyenoord
Chi tiết
Celtic Scotland1–2Ý Lazio
Chi tiết

Feyenoord Hà Lan3–1Ý Lazio
Chi tiết
Celtic Scotland2–2Tây Ban Nha Atlético Madrid
Chi tiết

Atlético Madrid Tây Ban Nha6–0Scotland Celtic
Chi tiết
Lazio Ý1–0Hà Lan Feyenoord
Chi tiết
Khán giả: 36.612[61]
Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan)

Lazio Ý2–0Scotland Celtic
Chi tiết
Feyenoord Hà Lan1–3Tây Ban Nha Atlético Madrid
Chi tiết
Khán giả: 43.992[63]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)

Atlético Madrid Tây Ban Nha2–0Ý Lazio
Chi tiết
Celtic Scotland2–1Hà Lan Feyenoord
Chi tiết

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự DOR PAR MIL NEW
1 Đức Borussia Dortmund 6 3 2 1 7 4 +3 11 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 0–0 2–0
2 Pháp Paris Saint-Germain 6 2 2 2 9 8 +1 8[a] 2–0 3–0 1–1
3 Ý Milan 6 2 2 2 5 8 −3 8[a] Chuyển qua Europa League 1–3 2–1 0–0
4 Anh Newcastle United 6 1 2 3 6 7 −1 5 0–1 4–1 1–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Bằng nhau ở điểm đối đầu. Hiệu số bàn thắng thua đối đầu: Paris Saint-Germain +2, Milan −2.
Milan Ý0–0Anh Newcastle United
Chi tiết
Paris Saint-Germain Pháp2–0Đức Borussia Dortmund
Chi tiết

Borussia Dortmund Đức0–0Ý Milan
Chi tiết
Newcastle United Anh4–1Pháp Paris Saint-Germain
Chi tiết

Paris Saint-Germain Pháp3–0Ý Milan
Chi tiết
Newcastle United Anh0–1Đức Borussia Dortmund
Chi tiết

Borussia Dortmund Đức2–0Anh Newcastle United
Chi tiết
Milan Ý2–1Pháp Paris Saint-Germain
Chi tiết

Paris Saint-Germain Pháp1–1Anh Newcastle United
Chi tiết
Milan Ý1–3Đức Borussia Dortmund
Chi tiết

Borussia Dortmund Đức1–1Pháp Paris Saint-Germain
Chi tiết
Newcastle United Anh1–2Ý Milan
Chi tiết

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự MCI RBL YB ZVE
1 Anh Manchester City 6 6 0 0 18 7 +11 18 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 3–2 3–0 3–1
2 Đức RB Leipzig 6 4 0 2 13 10 +3 12 1–3 2–1 3–1
3 Thụy Sĩ Young Boys 6 1 1 4 7 13 −6 4 Chuyển qua Europa League 1–3 1–3 2–0
4 Serbia Red Star Belgrade 6 0 1 5 7 15 −8 1 2–3 1–2 2–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Young Boys Thụy Sĩ1–3Đức RB Leipzig
Chi tiết
Khán giả: 31.500[78]
Trọng tài: Enea Jorgji (Albania)
Manchester City Anh3–1Serbia Red Star Belgrade
Chi tiết

RB Leipzig Đức1–3Anh Manchester City
Chi tiết
Red Star Belgrade Serbia2–2Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết

RB Leipzig Đức3–1Serbia Red Star Belgrade
Chi tiết
Young Boys Thụy Sĩ1–3Anh Manchester City
Chi tiết

Manchester City Anh3–0Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết
Red Star Belgrade Serbia1–2Đức RB Leipzig
Chi tiết

Manchester City Anh3–2Đức RB Leipzig
Chi tiết
Young Boys Thụy Sĩ2–0Serbia Red Star Belgrade
Chi tiết
Khán giả: 31.500[87]
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)

RB Leipzig Đức2–1Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết
Red Star Belgrade Serbia2–3Anh Manchester City
Chi tiết

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự BAR POR SHK ANT
1 Tây Ban Nha Barcelona 6 4 0 2 12 6 +6 12[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp 2–1 2–1 5–0
2 Bồ Đào Nha Porto 6 4 0 2 15 8 +7 12[a] 0–1 5–3 2–0
3 Ukraina Shakhtar Donetsk 6 3 0 3 10 12 −2 9 Chuyển qua Europa League 1–0 1–3 1–0
4 Bỉ Antwerp 6 1 0 5 6 17 −11 3 3–2 1–4 2–3
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Điểm đối đầu: Barcelona 6, Porto 0.
Barcelona Tây Ban Nha5–0Bỉ Antwerp
Chi tiết
Shakhtar Donetsk Ukraina1–3Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
Khán giả: 46.729[93]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Antwerp Bỉ2–3Ukraina Shakhtar Donetsk
Chi tiết
Porto Bồ Đào Nha0–1Tây Ban Nha Barcelona
Chi tiết
Khán giả: 49.722[95]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)

Barcelona Tây Ban Nha2–1Ukraina Shakhtar Donetsk
Chi tiết
Antwerp Bỉ1–4Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết
Khán giả: 13.651[97]
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)

Shakhtar Donetsk Ukraina1–0Tây Ban Nha Barcelona
Chi tiết
Porto Bồ Đào Nha2–0Bỉ Antwerp
Chi tiết
Khán giả: 44.830[99]
Trọng tài: Maurizio Mariani (Ý)

Shakhtar Donetsk Ukraina1–0Bỉ Antwerp
Chi tiết
Barcelona Tây Ban Nha2–1Bồ Đào Nha Porto
Chi tiết

Porto Bồ Đào Nha5–3Ukraina Shakhtar Donetsk
Chi tiết
Antwerp Bỉ3–2Tây Ban Nha Barcelona
Chi tiết
Khán giả: 13.550[103]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ CEST (UTC+2) cho thời gian đến ngày 25 tháng 10 năm 2023 (lượt trận 1–3) và CET (UTC+1) cho thời gian trở về sau (lượt trận 4–6).
  2. ^ a b c Do cuộc xâm lược của Nga vào Ukraina, các đội bóng Ukraina được yêu cầu thi đấu các trận đấu sân nhà của họ tại các địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới.[91][92]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2023/24 UEFA Champions League: Matches, final, key dates”. UEFA. 1 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ “Regulations of the UEFA Champions League, 2023/24 Season”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ “UEFA approves final format and access list for its club competitions as of the 2024/25 season”. UEFA.com. 10 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “Club coefficients”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 10 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ “Champions League group stage draw pots confirmed”. UEFA.com. 31 tháng 8 năm 2023.
  6. ^ “Galatasaray vs. Copenhagen” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  7. ^ “Bayern Munich vs. Manchester United” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  8. ^ “Manchester United vs. Galatasaray” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ “Copenhagen vs. Bayern Munich” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  10. ^ “Galatasaray vs. Bayern Munich” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  11. ^ “Manchester United vs. Copenhagen” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ “Bayern Munich vs. Galatasaray” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  13. ^ “Copenhagen vs. Manchester United” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  14. ^ “Galatasaray vs. Manchester United” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ “Bayern Munich vs. Copenhagen” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  16. ^ “Manchester United v Bayern Munich” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  17. ^ “Copenhagen v Galatasaray” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  18. ^ “Sevilla vs. Lens” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  19. ^ “Arsenal vs. PSV Eindhoven” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  20. ^ “Lens vs. Arsenal” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  21. ^ “PSV Eindhoven vs. Sevilla” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  22. ^ “Sevilla vs. Arsenal” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2023.
  23. ^ “Lens vs. PSV Eindhoven” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2023.
  24. ^ “Arsenal vs. Sevilla” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2023.
  25. ^ “PSV Eindhoven vs. Lens” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2023.
  26. ^ “Sevilla vs. PSV Eindhoven” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  27. ^ “Arsenal vs. Lens” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  28. ^ “Lens v Sevilla” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  29. ^ “PSV Eindhoven v Arsenal” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  30. ^ “Real Madrid vs. Union Berlin” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  31. ^ “Braga vs. Napoli” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  32. ^ “Union Berlin vs. Braga” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  33. ^ “Napoli vs. Real Madrid” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  34. ^ “Braga vs. Real Madrid” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  35. ^ “Union Berlin vs. Napoli” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  36. ^ “Napoli vs. Union Berlin” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  37. ^ “Real Madrid vs. Braga” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  38. ^ “Real Madrid vs. Napoli” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  39. ^ “Braga vs. Union Berlin” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  40. ^ “Napoli v Braga” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  41. ^ “Union Berlin v Real Madrid” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  42. ^ “Real Sociedad vs. Inter Milan” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  43. ^ “Benfica vs. Red Bull Salzburg” (JSON). Union of European Football Associations. 20 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  44. ^ “Red Bull Salzburg vs. Real Sociedad” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  45. ^ “Inter Milan vs. Benfica” (JSON). Union of European Football Associations. 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2023.
  46. ^ “Inter Milan vs. Red Bull Salzburg” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  47. ^ “Benfica vs. Real Sociedad” (JSON). Union of European Football Associations. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  48. ^ “Real Sociedad vs. Benfica” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  49. ^ “Red Bull Salzburg vs. Inter Milan” (JSON). Union of European Football Associations. 8 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
  50. ^ “Benfica vs. Inter Milan” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  51. ^ “Real Sociedad vs. Red Bull Salzburg” (JSON). Union of European Football Associations. 29 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
  52. ^ “Inter Milan v Real Sociedad” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  53. ^ “Red Bull Salzburg v Benfica” (JSON). Union of European Football Associations. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2023.
  54. ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Feyenoord v Celtic” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  55. ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Lazio v Atlético Madrid” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  56. ^ “Atlético Madrid vs. Feyenoord” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  57. ^ “Celtic vs. Lazio” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  58. ^ “Feyenoord vs. Lazio” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  59. ^ “Celtic vs. Atlético Madrid” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  60. ^ “Atlético de Madrid vs. Celtic” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  61. ^ “Lazio vs. Feyenoord” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  62. ^ “Lazio vs. Celtic” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  63. ^ “Feyenoord vs. Atlético Madrid” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  64. ^ “Atlético Madrid v Lazio” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  65. ^ “Atlético Madrid v Lazio” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  66. ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Milan v Newcastle United” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  67. ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Paris Saint-Germain v Borussia Dortmund” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  68. ^ “Borussia Dortmund vs. Milan” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  69. ^ “Newcastle United vs. Paris Saint-Germain” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  70. ^ “Paris Saint-Germain vs. Milan” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  71. ^ “Newcastle United vs. Borussia Dortmund” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  72. ^ “Dortmund vs. Newcastle” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  73. ^ “Milan vs. Paris” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  74. ^ “Paris Saint-Germain vs. Newcastle United” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  75. ^ “Milan vs. Borussia Dortmund” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  76. ^ “Borussia Dortmund v Paris Saint-Germain” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  77. ^ “Newcastle United v Milan” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  78. ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Young Boys v RB Leipzig” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  79. ^ “Full Time Summary Matchday 1 – Manchester City v Red Star Belgrade” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  80. ^ “RB Leipzig vs. Manchester City” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  81. ^ “Red Star Belgrade vs. Young Boys” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  82. ^ “RB Leipzig vs. Red Star Belgrade” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  83. ^ “Young Boys vs. Manchester City” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  84. ^ “Manchester City vs. Young Boys” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  85. ^ “Crvena zvezda vs. Leipzig” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  86. ^ “Manchester City vs. RB Leipzig” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  87. ^ “Young Boys vs. Red Star Belgrade” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  88. ^ “RB Leipzig v Young Boys” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  89. ^ “Red Star Belgrade v Manchester City” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  90. ^ “Barcelona vs. Antwerp” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  91. ^ “Decisions from today's extraordinary UEFA Executive Committee meeting”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 25 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2022.
  92. ^ “Hamburg's Volksparkstadion to host Shakhtar Donetsk UEFA Champions League matches in 2023/24”. Bundesliga. 18 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2023.
  93. ^ “Shakhtar Donetsk vs. Porto” (JSON). Union of European Football Associations. 19 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2023.
  94. ^ “Antwerp vs. Shakhtar Donetsk” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  95. ^ “Porto vs. Barcelona” (JSON). Union of European Football Associations. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  96. ^ “Barcelona vs. Shakhtar Donetsk” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  97. ^ “Antwerp vs. Porto” (JSON). Union of European Football Associations. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2023.
  98. ^ “Shakhtar Donetsk vs. Barcelona” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  99. ^ “Porto vs. Antwerp” (JSON). Union of European Football Associations. 7 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2023.
  100. ^ “Shakhtar Donetsk vs. Antwerp” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  101. ^ “Barcelona vs. Porto” (JSON). Union of European Football Associations. 28 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
  102. ^ “Porto v Shakhtar Donetsk” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.
  103. ^ “Antwerp v Barcelona” (JSON). Union of European Football Associations. 13 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]