Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
n Đã lùi lại 1 sửa đổi của 2402:800:417D:CB19:F342:B1:52FB:B9C1 (thảo luận), quay về phiên bản cuối của TuanminhBot. (TW) Thẻ: Lùi sửa |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
| Most caps = {{nowrap|[[Ahmed Khalil]]}} |
| Most caps = {{nowrap|[[Ahmed Khalil]]}} |
||
| Top scorer = [[Ahmed Khalil]] |
| Top scorer = [[Ahmed Khalil]] |
||
| Home Stadium = |
| Home Stadium = [[Sân vận động Mohammed Bin Zayed]] |
||
| FIFA Trigramme = UAE |
| FIFA Trigramme = UAE |
||
| FIFA Rank = |
| FIFA Rank = |
Phiên bản lúc 03:18, ngày 17 tháng 1 năm 2020
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá U.A.E. | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | WAFF (Tây Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Maciej Skorża | ||
Đội trưởng | Ahmed Al-Mehrzi | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ahmed Khalil | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ahmed Khalil | ||
Sân nhà | Sân vận động Mohammed Bin Zayed | ||
Mã FIFA | UAE | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
UAE 1–0 Pakistan (Hàn Quốc; 21 tháng 9 năm 1986) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Sri Lanka 1–7 UAE (Bani Yas, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất; 8 tháng 3 năm 2011) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
UAE 0–5 Kuwait (Thái Lan; 7 tháng 12 năm 1998) | |||
Thế vận hội | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2012) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (2012) | ||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2002) | ||
Kết quả tốt nhất | Huy chương bạc (2010) | ||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: منتخب الإمارات العربية المتحدة تحت 23 سنة لكرة القدم), đại diện cho Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất trong bóng đá và được kiểm soát bởi Hiệp hội bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, cơ quan quản lý cho bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Sân nhà của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất là sân vận động Sheikh Mohammed Bin Zayed ở Abu Dhabi.
Các kỷ lục giải đấu
Thế vận hội
Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1996 | ||||||||
2000 | ||||||||
2004 | ||||||||
2008 | ||||||||
2012 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2016 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2020 | [chưa xác định] | |||||||
2024 | ||||||||
2028 | ||||||||
Tổng số | Vòng bảng | 0 / 7 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
Đại hội Thể thao châu Á
Đại hội Thể thao châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
2002 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 |
2006 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | |
2010 | Huy chương bạc | 7 | 4 | 2 | 1 | 9 | 2 |
2014 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 3 |
2018 | [chưa xác định] | – | – | – | – | – | – |
Tổng số | 4/4 | 17 | 7 | 4 | 6 | 23 | 16 |
Giải vô địch bóng đá U-23 GCC
Giải vô địch bóng đá U-23 GCC | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
2008 | Không tham dự | ||||||
2010 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 2 |
2011 | Á quân | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 |
Xem thêm
- Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
- Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất