Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Số đội | 36 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | ![]() (19 bàn thắng) |
Vòng loại châu Á (AFC) |
---|
Khu vực châu Á của vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 đóng vai trò là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 được tổ chức tại Pháp dành cho các đội tuyển quốc gia thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). Tổng cộng có 3,5 suất (3 suất trực tiếp và 1 suất vòng play-off liên lục địa) trong tống số 32 suất của vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển AFC.
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 36 đội tham dự vòng loại. Châu Á được phân bổ 3,5 suất vào vòng chung kết trong tổng số 32 suất.
Cấu trúc vòng loại bao gồm 3 vòng:
- Vòng 1: 36 đội ược chia thành 10 bảng, mỗi bảng gồm 3 hoặc 4 đội. Các đội trong bảng thi đấu vòng tròn hai lượt (trừ bảng 10 chỉ thi đấu một lượt). Các đội nhất bảng tiến vào vòng loại thứ hai.
- Vòng 2: 10 đội nhất bảng từ vòng 1 được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội thi đấu với nhau theo thể thức vòng tròn hai lượt trên sân nhà và sân khách. Đội nhất bảng giành quyền tham dự vòng chung kết; đội nhì bảng tham dự play-off châu lục.
- Vòng 3 (play-off): Hai đội thi đấu một lượt trận duy nhất tại Malaysia. Đội thắng tiến vào vòng chung kết, đội thua tham dự play-off liên lục địa với đại diện của OFC.
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 1 | +17 | 16 | Vòng cuối | 3–0 | 6–0 | 3–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 5 | 3 | +2 | 11 | 0–0 | 2–0 | 2–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 13 | −9 | 4 | 0–2 | 0–0 | 1–2 | |||
![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 14 | −10 | 3 | 1–4 | 0–1 | 1–3 |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 39 | 3 | +36 | 16 | Vòng cuối | 2–2 | 3–1 | 9–0 | ||
![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 30 | 5 | +25 | 10 | 0–1 | 3–0[a] | 12–0 | |||
![]() |
6 | 3 | 0 | 3 | 12 | 14 | −2 | 9 | 0–7 | 2–1 | 3–0 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 59 | −59 | 0 | 0–17[b] | 0–12 | 0–6 |
Ghi chú:
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 | Vòng cuối | 2–0 | 3–0 | ||
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 0 | 4 | 0–0 | 4–1 | |||
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 3 | 1–2 | 1–0 |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 31 | 1 | +30 | 16 | Vòng cuối | 1–1 | 10–0 | 3–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 2 | +12 | 13 | 0–1 | 4–0 | 1–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 28 | −25 | 4 | 0–10 | 0–2 | 2–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 19 | −17 | 1 | 1–6 | 0–6 | 1–1 |
Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 20 | 3 | +17 | 16 | Vòng cuối | 5–1 | 3–0 | 6–0 | ||
![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 7 | +3 | 8 | 0–1 | 1–1 | 7–0 | |||
![]() |
6 | 1 | 4 | 1 | 11 | 6 | +5 | 7 | 1–1 | 0–0 | 8–0 | |||
![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 27 | −25 | 1 | 1–4 | 0–1 | 1–1 |
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 10 | Vòng cuối | 0–0 | 4–0 | ||
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 6 | −1 | 4 | 1–3 | 2–0 | |||
![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 10 | −7 | 3 | 0–2 | 3–2 |
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
LIB | SIN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 12 | Vòng cuối | 2–0 | 4–0 | ||
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | 1–3 | 1–1 | |||
![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 8 | −6 | 1 | 0–1 | 1–2 |
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 16 | Vòng cuối | 0–0 | 1–0 | 4–0 | ||
![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 2 | +13 | 13 | 0–1 | 5–0 | 4–0 | |||
![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 13 | −5 | 6 | 1–4 | 1–2 | 2–1 | |||
![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 2 | 21 | −19 | 0 | 1–3 | 0–4 | 0–4 |
Bảng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 2 | +13 | 12 | Vòng cuối | 3–1 | 3–0 | ||
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 8 | +6 | 6 | 1–2 | 6–1 | |||
![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 22 | −19 | 0 | 0–7 | 2–6 |
Bảng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 14 | 0 | +14 | 9 | Vòng cuối | 3–0 | 6–0 | 5–0 | ||
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | 1–1 | |||||
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 4 | 2–0 | |||||
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 | 0–3 |
Vòng loại cuối cùng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
8 | 4 | 2 | 2 | 8 | 6 | +2 | 14 | Vòng chung kết | 1–0 | 1–1 | 1–0 | 2–1 | ||
![]() |
8 | 3 | 3 | 2 | 13 | 8 | +5 | 12 | Play-off châu lục | 1–1 | 4–1 | 3–0 | 0–0 | ||
![]() |
8 | 3 | 2 | 3 | 11 | 14 | −3 | 11 | 1–0 | 2–4 | 2–3 | 1–0 | |||
![]() |
8 | 3 | 1 | 4 | 7 | 10 | −3 | 10 | 0–1 | 2–0 | 1–1 | 0–2 | |||
![]() |
8 | 2 | 2 | 4 | 7 | 8 | −1 | 8 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | 0–1 |
Trung Quốc ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Fan Zhiyi ![]() Li Ming ![]() |
(report) | Bagheri ![]() Mahdavikia ![]() Roosta ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Mehalel ![]() Al-Thuniyan ![]() |
(report) | Abdulaziz ![]() |
Iran ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Bagheri ![]() |
(report) | Al-Sharani ![]() |
Qatar ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
(report) | Al-Huwaidi ![]() Abdulaziz ![]() |
Qatar ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Nasir Khamees ![]() |
(report) | Hao Haidong ![]() |
Kuwait ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Huwaidi ![]() |
(report) | Bagheri ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Zhang Enhua ![]() |
(report) |
Kuwait ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Huwaidi ![]() |
(report) | Hao Haidong ![]() Gao Feng ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mehalel ![]() |
(report) |
Kuwait ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Abdulaziz ![]() Mubarak ![]() |
(report) | Al-Muwallid ![]() |
Iran ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Mansourian ![]() Roosta ![]() Bagheri ![]() Ali Daei ![]() |
(report) | Mao Yijun ![]() |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Al-Muwallid ![]() |
(report) |
Ả Rập Xê Út ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Al-Muwallid ![]() |
(report) | Hao Haidong ![]() |
Trung Quốc ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Ma Mingyu ![]() |
(report) |
Qatar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(report) | Al-Shahrani ![]() |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
8 | 6 | 1 | 1 | 19 | 7 | +12 | 19 | Vòng chung kết | 0–2 | 3–0 | 2–1 | 3–0 | ||
![]() |
8 | 3 | 4 | 1 | 17 | 9 | +8 | 13 | Play-off châu lục | 1–2 | 1–1 | 6–3 | 5–1 | ||
![]() |
8 | 2 | 3 | 3 | 9 | 12 | −3 | 9 | 1–3 | 0–0 | 0–0 | 4–0 | |||
![]() |
8 | 1 | 3 | 4 | 13 | 18 | −5 | 6 | 1–5 | 1–1 | 2–3 | 4–0 | |||
![]() |
8 | 1 | 3 | 4 | 7 | 19 | −12 | 6 | 1–1 | 1–1 | 3–0 | 1–1 |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Choi Yong-soo ![]() |
Report |
Nhật Bản ![]() | 6–3 | ![]() |
---|---|---|
Miura ![]() Nakata ![]() Jo ![]() |
Report | Shatskikh ![]() Fyodorov ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Choi Yong-soo ![]() Lee Sang-yoon ![]() |
Report | Shatskikh ![]() |
UAE ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Ali ![]() Obaid ![]() Zuhair Bakheet ![]() Mubarak ![]() |
Report |
Kazakhstan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Baltiyev ![]() |
Report | Shatskikh ![]() |
Uzbekistan ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Shirshov ![]() Bazarov ![]() |
Report | Zuhair Bakheet ![]() Alabadla ![]() Adnan Al Talyani ![]() |
Nhật Bản ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Yamaguchi ![]() |
Report | Seo Jung-won ![]() Lee Min-sung ![]() |
Hàn Quốc ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Ha Seok-ju ![]() Yoo Sang-chul ![]() Lee Sang-yoon ![]() |
Report |
Kazakhstan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Zubarev ![]() |
Report | Akita ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Kambaraliev ![]() |
Report | Lopes ![]() |
Kazakhstan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Yevteyev ![]() |
Report | Choi Yong-soo ![]() |
Uzbekistan ![]() | 1–5 | ![]() |
---|---|---|
Fedorov ![]() |
Report | Choi Yong-soo ![]() Yoo Sang-chul ![]() Ko Jeong-woon ![]() Kim Do-hoon ![]() |
Uzbekistan ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Shkvyrin ![]() Fedorov ![]() Kasimov ![]() |
Report |
UAE ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Report |
UAE ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Zuhair Bakheet ![]() |
Report | Lee Sang-yoon ![]() Kim Do-hoon ![]() |
Vòng 3 (Play-off)
[sửa | sửa mã nguồn]- Trận đấu diễn ra trên sân trung lập.
- Hiệp phụ (có áp dụng luật bàn thắng vàng) và loạt sút luân lưu được sử dụng nếu cần thiết.
Iran ![]() | 2–3 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Azizi ![]() Daei ![]() |
report (FIFA) report (Japanese) |
Nakayama ![]() Jo ![]() Okano ![]() |
Play-off liên lục địa
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Iran ![]() |
(a) 3–3 | ![]() |
1–1 | 2–2 |
Các đội vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tư cách vượt qua vòng loại | Ngày vượt qua vòng loại | Tham dự trước đây tại FIFA World Cup |
---|---|---|---|
![]() |
Nhất bảng B vòng 2 | 18 tháng 10 năm 1997 | 4 (1954, 1986, 1990, 1994) |
![]() |
Nhất bảng A vòng 2 | 12 tháng 11 năm 1997 | 1 (1994) |
![]() |
Thắng trận play-off châu lục | 16 tháng 11 năm 1997 | 0 (lần đầu) |
![]() |
Thắng trận play-off liên lục địa | 29 tháng 11 năm 1997 | 1 (1978) |
Cầu thủ ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]Đã có 459 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 3.48 bàn thắng mỗi trận đấu.
19 bàn thắng
14 bàn thắng
9 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
Gao Feng
Rocky Putiray
Widodo Putro
Hamid Estili
Reza Shahroudi
Laith Hussein
Yutaka Akita
Wagner Lopes
Hiroshi Nanami
Boulat Esmagambetov
Vladimir Loginov
Pavel Yevteyev
Sergey Kutsov
Ahmed Hassan
Mahmoud Soufi
Obeid Al-Dosari
Fahad Al-Mehallel
Kim Do-hoon
Lee Sang-yoon
Yoo Sang-chul
Nader Joukhadar
Khaled Al Zaher
Shukhrat Dzhaborov
Takhirdjon Mouminov
Mouslim Agaev
Zuhair Bakheet
2 bàn thắng
Mohammed Jewel Rana
Hok Sochetra
Li Bing
Ma Mingyu
Peng Weiguo
Ansyari Lubis
Ronny Wabia
Mehrdad Minavand
Ali Asghar Modir Roosta
Sahib Abbas
Qahtan Chathir
Shoji Jo
Hiroaki Morishima
Masashi Nakayama
Akinori Nishizawa
Norio Omura
Jeris Tadrus
Alexei Klishin
Nourken Mazbaev
Fawaz Al Ahmad
Hamed Al Saleh
Farhat Haitbaev
Aleksandr Merzlikin
Abdulfattah Shehab
Mahfood Sultan Al Araimi
Saeed Shaaban Al Busaidy
Majdi Shaaban Samir
Mohammad Umer
Zamel Al Kuwari
Adel Khamis Al Noobi
Fazli
Choi Moon-sik
Ha Seok-ju
Seo Jung-won
Roshan Perera
Aref Al Agha
Tarek Jabban
Oumed Alidodov
Viacheslav Knizaev
Natipong Sritong-In
Adnan Al Talyani
Adel Mohamed Abdulla
Numon Khasanov
Sergey Lebedev
Shukhrat Maksudov
Abdukahhor Marifaliev
Nikolai Shirshov
1 bàn thắng
Khaled Al-Doseri
Hameed Darwish
Faisal Aziz Rashed
Mohammed Alfaz Ahmed
Ahmed Imtiaz
Li Jinyu
Li Ming
Mao Yijun
Su Maozhen
Zhang Enhua
Chen Kuei-jen
Hsu Te Ming
Huang Che-ming
Lin Wen Han
Au Wai Lun
Cheng Sin Siu
Lee Kin Woo
Carlton Chapman
Bruno Coutinho
Raman Vijayan
Sudirman
Farhad Majidi
Ali Mousavi
Haidar Abdullah
Ahmed Radhi
Sadiq Saadoun
Yasuto Honda
Masami Ihara
Masayuki Okano
Naoki Soma
Motohiro Yamaguchi
Basam Al-Khateeb
Hassouneh Al-Sheikh
Ruslan Baltiyev
Vitali Sparyshev
Valeri Yablochkin
Dmitri Yurist
Faisal Al Otaibi
Hani Al Saqer
Jamal Mubarak
Abdullah Saihan
Vladimir Chertkov
Sergei Ivanov
Alexandr Korzanov
Kanat Sardarov
Rafik Yusupov
Babkin Melikian
Wael Nazha
Che Chi Man
Cheang Chon Man
José Maria da Cruz Martins
Idris Abdul Karim
Azman Adnan
Ahmad Che Zambil
Rosdee Sulong
Zainal Abidin Hassan
Deepak Amatya
Hari Khadka
Mohamed Tayib Abdul Noor
Farid Al Masori
Nabeel Mubar Al Siyabi
Zahir Rafiq
Dahi Al Naemi
Abdul Jaloof
Nasir Khamees
Waleed Bakhit Maayof
Abdulaziz Al-Dosari
Abdullah Al-Dosari
Sami Al-Jaber
Khalid Al-Temawi
Yousuf Al-Thunayan
Khamis Al-Zahrani
Chuan Tan Teng
Zulkarnaen Zainal
Ko Jeong-woon
Lee Min-sung
Park Kun-ha
Roh Sang-rae
Anton Silva
Chaminda Steinwall
Redwan Abrash
Ali Cheikh Dib
Abdel Kader Rifai
Ammar Rihawi
Bashar Srour
Loay Taleb
Alier Achourmamadov
Dusit Chalermsan
Krissada Piandit
Piyapong Pue-on
Redjeb Agabaev
Valeri Broshin
Valeri Gulyan
Djumadurdy Meredov
Georgi Tkavadze
Bakhit Alabadla
Gholam Ali
Hassan Mubarak
Mohamed Obaid
Ahmed Saeed
Jafar Irismetov
Bahtior Kambaraliev
Mirdjalal Kasimov
Lê Huỳnh Đức
Nguyễn Công Vinh
Abdul Rahman Abdulla
Jeyeb Bashafal
Esam Dariban
Munif Shaef Noman
Mohammed Zughair
1 bàn phản lưới nhà
Sadiq Saadoun (trong trận gặp Kazakhstan)
Raju Kaji Shakya (trong trận gặp Oman)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ FIFA report made a mistake here, the scorer is Ma Mingyu.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- 1998 FIFA World Cup qualification (AFC) tại FIFA.com