Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 – Khu vực châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1998 khu vực châu Á (AFC)
Chi tiết giải đấu
Số đội36 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiIran Karim Bagheri
(19 bàn thắng)
1994
2002

Dưới đây là kết quả của những trận đấu diễn ra tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1998 khu vực châu Á (AFC).

Giai đoạn thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 36 đội tham dự vòng loại. Châu Á có 3,5 suất vào vòng chung kết trong tổng số 32 suất vào vòng chung kết.

Vòng loại gồm 3 vòng:

  • Vòng loại thứ nhất: 36 đội sẽ được chia thành 10 bảng, mỗi bảng chứa 3 hoặc 4 đội. Các đội sẽ thi đấu 2 lượt (không bao gồm bảng 10, các đội chỉ thi đấu 1 lượt). Đội nhất bảng tiến thẳng vòng loại cuối cùng.
  • Vòng loại cuối cùng: 10 đội chia thành 2 bảng, mỗi bảng 5 đội. Các đội thi đấu với nhau theo thể thức sân nhà-sân khách. Đội nhất bảng vào thẳng vòng chung kết. Đội nhì bảng tham dự play-off châu lục.
  • Play-off: Hai đội thi đấu một lượt tại Malaysia. Đội thắng vào vòng chung kết. Đội thua tham dự playoff liên lục địa với đại diện của OFC.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ả Rập Xê Út Malaysia Đài Bắc Trung Hoa Bangladesh
 Ả Rập Xê Út 6 5 1 0 18 1 +17 16 Vòng cuối 3–0 6–0 3–0
 Malaysia 6 3 2 1 5 3 +2 11 0–0 2–0 2–0
 Đài Bắc Trung Hoa 6 1 1 4 4 13 −9 4 0–2 0–0 1–2
 Bangladesh 6 1 0 5 4 14 −10 3 1–4 0–1 1–3
Nguồn: RSSSF

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iran Syria Kyrgyzstan Maldives
 Iran 6 5 1 0 39 3 +36 16 Vòng cuối 2–2 3–1 9–0
 Syria 6 3 1 2 30 5 +25 10 0–1 3–0[a] 12–0
 Kyrgyzstan 6 3 0 3 12 14 −2 9 0–7 2–1 3–0
 Maldives 6 0 0 6 0 59 −59 0 0–17[b] 0–12 0–6
Nguồn: RSSSF
Ghi chú:
  1. ^ FIFA xử Syria thắng 3–0 vì Kyrgyzstan đến sân muộn.
  2. ^ Trận đấu này đã phá kỷ lục trận đấu có tỷ số chênh lệch nhất trong các trận đấu cấp độ A của FIFA, kỷ lục trước đó thuộc về trận Đan Mạch 17–1 Pháp tại Thế vận hội Mùa hè 1908.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Jordan Bahrain
 UAE 4 3 1 0 7 1 +6 10 Vòng cuối 2–0 3–0
 Jordan 4 1 1 2 4 4 0 4 0–0 4–1
 Bahrain 4 1 0 3 3 9 −6 3 1–2 1–0
Nguồn: RSSSF

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Nhật Bản Oman Ma Cao Nepal
 Nhật Bản 6 5 1 0 31 1 +30 16 Vòng cuối 1–1 10–0 3–0
 Oman 6 4 1 1 14 2 +12 13 0–1 4–0 1–0
 Ma Cao 6 1 1 4 3 28 −25 4 0–10 0–2 2–1
 Nepal 6 0 1 5 2 19 −17 1 1–6 0–6 1–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uzbekistan Yemen Indonesia Campuchia
 Uzbekistan 6 5 1 0 20 3 +17 16 Vòng cuối 5–1 3–0 6–0
 Yemen 6 2 2 2 10 7 +3 8 0–1 1–1 7–0
 Indonesia 6 1 4 1 11 6 +5 7 1–1 0–0 8–0
 Campuchia 6 0 1 5 2 27 −25 1 1–4 0–1 1–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hàn Quốc Thái Lan Hồng Kông
 Hàn Quốc 4 3 1 0 9 1 +8 10 Vòng cuối 0–0 4–0
 Thái Lan 4 1 1 2 5 6 −1 4 1–3 2–0
 Hồng Kông 4 1 0 3 3 10 −7 3 0–2 3–2
Nguồn: RSSSF

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Kuwait  LIB  SIN
 Kuwait 4 4 0 0 10 1 +9 12 Vòng cuối 2–0 4–0
 Liban 4 1 1 2 4 7 −3 4 1–3 1–1
 Singapore 4 0 1 3 2 8 −6 1 0–1 1–2
Nguồn: RSSSF

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Trung Quốc Tajikistan Turkmenistan Việt Nam
 Trung Quốc 6 5 1 0 13 2 +11 16 Vòng cuối 0–0 1–0 4–0
 Tajikistan 6 4 1 1 15 2 +13 13 0–1 5–0 4–0
 Turkmenistan 6 2 0 4 8 13 −5 6 1–4 1–2 2–1
 Việt Nam 6 0 0 6 2 21 −19 0 1–3 0–4 0–4
Nguồn: RSSSF

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Kazakhstan Iraq Pakistan
 Kazakhstan 4 4 0 0 15 2 +13 12 Vòng cuối 3–1 3–0
 Iraq 4 2 0 2 14 8 +6 6 1–2 6–1
 Pakistan 4 0 0 4 3 22 −19 0 0–7 2–6
Nguồn: RSSSF

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Qatar Sri Lanka Ấn Độ Philippines
 Qatar (H) 3 3 0 0 14 0 +14 9 Vòng cuối 3–0 6–0 5–0
 Sri Lanka 3 1 1 1 4 4 0 4 1–1
 Ấn Độ 3 1 1 1 3 7 −4 4 2–0
 Philippines 3 0 0 3 0 10 −10 0 0–3
Nguồn: RSSSF
(H) Chủ nhà

Vòng loại cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ả Rập Xê Út Iran Trung Quốc Qatar Kuwait
 Ả Rập Xê Út 8 4 2 2 8 6 +2 14 Vòng chung kết 1–0 1–1 1–0 2–1
 Iran 8 3 3 2 13 8 +5 12 Play-off châu lục 1–1 4–1 3–0 0–0
 Trung Quốc 8 3 2 3 11 14 −3 11 1–0 2–4 2–3 1–0
 Qatar 8 3 1 4 7 10 −3 10 0–1 2–0 1–1 0–2
 Kuwait 8 2 2 4 7 8 −1 8 2–1 1–1 1–2 0–1
Nguồn: RSSSF
Trung Quốc 2–4 Iran
Fan Zhiyi  44' (ph.đ.)
Li Ming  54'
(report) Bagheri  61' (ph.đ.)
Mahdavikia  67'73'
Roosta  86'

Ả Rập Xê Út 2–1 Kuwait
Mehalel  43'
Al-Thuniyan  55'
(report) Abdulaziz  18'

Iran 1–1 Ả Rập Xê Út
Bagheri  64' (report) Al-Sharani  32'
Khán giả: 120.000
Qatar 0–2 Kuwait
(report) Al-Huwaidi  16'
Abdulaziz  88'

Qatar 1–1 Trung Quốc
Nasir Khamees  10' (report) Hao Haidong  67'
Kuwait 1–1 Iran
Al-Huwaidi  20' (report) Bagheri  90'

Trung Quốc 1–0 Ả Rập Xê Út
Zhang Enhua  69' (report)
Iran 3–0 Qatar
Daei  31'
Bagheri  42'56'
(report)
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Sidi Magassa (Mali)

Kuwait 1–2 Trung Quốc
Al-Huwaidi  24' (report) Hao Haidong  3'
Gao Feng  89'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Eddie Lennie (Úc)

Ả Rập Xê Út 1–0 Qatar
Mehalel  66' (report)

Kuwait 2–1 Ả Rập Xê Út
Abdulaziz  48'
Mubarak  67'
(report) Al-Muwallid  31'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Said Belqola (Maroc)
Iran 4–1 Trung Quốc
Mansourian  2'
Roosta  44'
Bagheri  69'
Ali Daei  73'
(report) Mao Yijun  87'
Khán giả: 100.000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Ả Rập Xê Út 1–0 Iran
Al-Muwallid  88' (report)
Kuwait 0–1 Qatar
(report) Al-Noobi  10'

Trung Quốc 2–3 Qatar
Gao Feng  19'
Fan Zhiyi  80'
(report) Al-Naemi  44'
Al-Enazi  54'
Al-Kuwari  60'
Iran 0–0 Kuwait
(report)
Khán giả: 100.000
Trọng tài: Pirom Un-Prasert (Thái Lan)

Ả Rập Xê Út 1–1 Trung Quốc
Al-Muwallid  4' (report) Hao Haidong  10'

Qatar 2–0 Iran
Al-Enazi  38'81' (report)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hàn Quốc Nhật Bản Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Uzbekistan Kazakhstan
 Hàn Quốc 8 6 1 1 19 7 +12 19 Vòng chung kết 0–2 3–0 2–1 3–0
 Nhật Bản 8 3 4 1 17 9 +8 13 Play-off châu lục 1–2 1–1 6–3 5–1
 UAE 8 2 3 3 9 12 −3 9 1–3 0–0 0–0 4–0
 Uzbekistan 8 1 3 4 13 18 −5 6 1–5 1–1 2–3 4–0
 Kazakhstan 8 1 3 4 7 19 −12 6 1–1 1–1 3–0 1–1
Nguồn: RSSSF
Hàn Quốc 3–0 Kazakhstan
Choi Yong-soo  24'67'74' Report
Khán giả: 41.219

Nhật Bản 6–3 Uzbekistan
Miura  4' (ph.đ.)40'64'80'
Nakata  40'
Jo  44'
Report Shatskikh  56'77'
Fyodorov  69' (ph.đ.)

Hàn Quốc 2–1 Uzbekistan
Choi Yong-soo  15'
Lee Sang-yoon  87'
Report Shatskikh  74'
Khán giả: 70.000
Trọng tài: Wei Jihong (Trung Quốc)
UAE 4–0 Kazakhstan
Ali  20'
Obaid  48'
Zuhair Bakheet  75'
Mubarak  85'
Report

UAE 0–0 Nhật Bản
Report

Kazakhstan 1–1 Uzbekistan
Baltiyev  84' Report Shatskikh  85'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Ahmad Nabil Ayad (Liban)

Uzbekistan 2–3 UAE
Shirshov  10'
Bazarov  90'
Report Zuhair Bakheet  51'
Alabadla  60'
Adnan Al Talyani  85'

Nhật Bản 1–2 Hàn Quốc
Yamaguchi  67' Report Seo Jung-won  83'
Lee Min-sung  86'
Khán giả: 56.704
Trọng tài: Saad Mane (Kuwait)

Hàn Quốc 3–0 UAE
Ha Seok-ju  8'
Yoo Sang-chul  69'
Lee Sang-yoon  81'
Report
Kazakhstan 1–1 Nhật Bản
Zubarev  90+2' Report Akita  23'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Taj Addin Fares (Syria)

Uzbekistan 1–1 Nhật Bản
Kambaraliev  30' Report Lopes  89'
Kazakhstan 1–1 Hàn Quốc
Yevteyev  50' Report Choi Yong-soo  5'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Omar Abu Loom (Jordan)

Uzbekistan 1–5 Hàn Quốc
Fedorov  61' (ph.đ.) Report Choi Yong-soo  19'41'
Yoo Sang-chul  38'
Ko Jeong-woon  57'
Kim Do-hoon  70'
Kazakhstan 3–0 UAE
Sparyshev  55'
Yevteyev  64'
Yurist  75'
Report
Khán giả: 18.000

Uzbekistan 4–0 Kazakhstan
Shkvyrin  19'33'
Fedorov  44'
Kasimov  71'
Report

Nhật Bản 1–1 UAE
Lopes  4' Report Mubarak  37'
Khán giả: 56.000

Hàn Quốc 0–2 Nhật Bản
Report Nanami  2'
Lopes  37'
Khán giả: 75.000
Trọng tài: Esse Baharmast (Hoa Kỳ)

UAE 0–0 Uzbekistan
Report
Khán giả: 30.000
Trọng tài: Khaled Dalu (Syria)

Nhật Bản 5–1 Kazakhstan
Akita  11'
Nakata  15'
Nakayama  44'
Ihara  66'
Takagi  88'
Report Yevteyev  73'
Khán giả: 56.032
Trọng tài: Mario van der Ende (Hà Lan)

UAE 1–3 Hàn Quốc
Zuhair Bakheet  58' Report Lee Sang-yoon  11'
Kim Do-hoon  42'67'

Vòng play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Play-off châu lục[sửa | sửa mã nguồn]

Iran 2–3 (s.h.p.) Nhật Bản
Azizi  46'
Daei  58'
report (FIFA)
report (Japanese)
Nakayama  39'
Jo  75'
Okano Ghi bàn thắng vàng sau 118 phút 118'

Play-off liên lục địa[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Iran  (a) 3–3  Úc 1–1 2–2

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự các kỳ FIFA World Cup trước đây
 Hàn Quốc Vòng cuối bảng B Nhất bảng 18 tháng 10 năm 1997 4 (1954, 1986, 1990, 1994)
 Ả Rập Xê Út Vòng cuối bảng A Nhất bảng 12 tháng 11 năm 1997 1 (1994)
 Nhật Bản Thắng trận Play-off châu lục 16 tháng 11 năm 1997 0 (lần đầu)
 Iran Thắng trận Play-off liên lục địa 29 tháng 11 năm 1997 1 (1978)

Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 459 bàn thắng ghi được trong 132 trận đấu, trung bình 3.48 bàn thắng mỗi trận đấu.

19 goals
14 goals
9 goals
8 goals
7 goals
6 goals
5 goals
4 goals
3 goals
2 goals
1 goal
1 own goal

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ FIFA report made a mistake here, the scorer is Ma Mingyu.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]