Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 – Khu vực châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu
Thời gian24 tháng 10 năm 2000 (2000-10-24) – 15 tháng 11 năm 2001 (2001-11-15)
Số đội39 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu155
Số bàn thắng568 (3,66 bàn/trận)
Số khán giả2.873.044 (18.536 khán giả/trận)
Vua phá lướiOman Hani Al-Dhabit
Syria Said Bayazid
Ả Rập Xê Út Talal Al-Meshal (11 bàn thắng)
1998
2006

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2002 khu vực châu Á là một phần của Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup) 2002, được diễn ra giữa các liên đoàn bóng đá là thành viên của FIFAAFC.

Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) được phân bổ 4,5 suất (không tính suất của nước chủ nhà) tham dự FIFA World Cup 2002. Hàn Quốc và Nhật Bản là hai nước chủ nhà, do đó AFC còn lại 2,5 suất được phân bổ. 39 đội[1] sẽ tranh tài để chọn ra 2,5 suất tham dự FIFA World Cup 2002.

Afghanistan, BhutanCHDCND Triều Tiên không tham dự vòng loại.

Thể lệ các vòng[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 3 vòng như sau:

  • Vòng 1: 40 đội được chia thành 10 bảng (mỗi bảng 4 đội). Các đội trong mỗi bảng thi đấu hai lượt trận (sân nhà và sân khách) với các đội còn lại trong bảng. Do bảng 2 có một đội rút lui, nên các đội trong bảng này chỉ đá với các đội còn lại một trận duy nhất. Đội nhất bảng sẽ vào vòng 2, các đội còn lại bị loại.
  • Vòng 2: 10 đội nhất bảng ở vòng 1 được chia vào 2 bảng (mỗi bảng 5 đội). Các đội trong mỗi bảng thi đấu hai lượt trận (sân nhà và sân khách) với các đội còn lại trong bảng. Hai đội nhất bảng sẽ giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002, hai đội nhì bảng sẽ vào vòng 3 và các đội còn lại bị loại.
  • Play-off: Hai đội nhì bảng ở vòng 2 sẽ đá play-off hai lượt trận (sân nhà và sân khách) với nhau. Đội chiến thắng chung cuộc sẽ tham dự vòng play-off liên lục địa với đại diện đến từ UEFA để chọn ra một suất tham dự FIFA World Cup 2002.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Oman Syria Lào Philippines
 Oman 6 5 1 0 33 3 +30 16 Vòng 2 2–0 12–0 7–0
 Syria 6 4 1 1 40 6 +34 13 3–3 11–0 12–0
 Lào 6 1 1 4 3 40 −37 4 0–7 0–9 2–0
 Philippines 6 0 1 5 2 29 −27 1 0–2 1–5 1–1

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iran Tajikistan Guam Myanmar
 Iran 2 2 0 0 21 0 +21 6 Vòng 2 2–0 19–0
 Tajikistan 2 1 0 1 16 2 +14 3 16–0
 Guam 2 0 0 2 0 35 −35 0
 Myanmar[a] 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ Myanmar bỏ cuộc

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Qatar Nhà nước Palestine Malaysia Hồng Kông
 Qatar 6 5 1 0 14 3 +11 16 Vòng 2 2–1 5–1 2–0
 Palestine 6 2 1 3 8 9 −1 7 1–2 1–0 1–0
 Malaysia 6 2 1 3 8 11 −3 7 0–0 4–3 2–0
 Hồng Kông 6 1 1 4 3 10 −7 4 0–3 1–1 2–1

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Bahrain Kuwait Kyrgyzstan Singapore
 Bahrain 6 5 0 1 9 4 +5 15 Vòng 2 1–2 1–0 2–0
 Kuwait 6 4 1 1 9 3 +6 13 0–1 2–0 1–1
 Kyrgyzstan 6 1 1 4 3 9 −6 4 1–2 0–3 1–1
 Singapore 6 0 2 4 3 8 −5 2 1–2 0–1 0–1

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Thái Lan Liban Sri Lanka Pakistan
 Thái Lan 6 5 1 0 20 5 +15 16 Vòng 2 2–2 4–2 3–0
 Liban 6 4 1 1 26 5 +21 13 1–2 4–0 6–0
 Sri Lanka 6 1 1 4 8 20 −12 4 0–3 0–5 3–1
 Pakistan 6 0 1 5 5 29 −24 1 0–6 1–8 3–3

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Iraq Kazakhstan Nepal Ma Cao
 Iraq 6 4 2 0 28 5 +23 14 Vòng 2 1–1 4–2 8–0
 Kazakhstan 6 4 2 0 20 2 +18 14 1–1 4–0 3–0
 Nepal 6 2 0 4 13 25 −12 6 1–9 0–6 4–1
 Ma Cao 6 0 0 6 2 31 −29 0 0–5 0–5 1–6

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Uzbekistan Turkmenistan Jordan Đài Bắc Trung Hoa
 Uzbekistan 6 4 2 0 20 5 +15 14 Vòng 2 1–0 2–2 7–0
 Turkmenistan 6 4 0 2 12 7 +5 12 2–5 2–0 1–0
 Jordan 6 2 2 2 12 7 +5 8 1–1 1–2 6–0
 Đài Bắc Trung Hoa 6 0 0 6 0 25 −25 0 0–4 0–5 0–2

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Yemen Ấn Độ Brunei
 UAE 6 4 0 2 21 5 +16 12 Vòng 2 3–2 1–0 4–0
 Yemen 6 3 2 1 14 8 +6 11 2–1 3–3 1–0
 Ấn Độ 6 3 2 1 11 5 +6 11 1–0 1–1 5–0
 Brunei 6 0 0 6 0 28 −28 0 0–12 0–5 0–1
Nguồn: RSSSF

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Trung Quốc Indonesia Maldives Campuchia
 Trung Quốc 6 6 0 0 25 3 +22 18 Vòng 2 5–1 10–1 3–1
 Indonesia 6 4 0 2 16 7 +9 12 0–2 5–0 6–0
 Maldives 6 1 1 4 8 19 −11 4 0–1 0–2 6–0
 Campuchia 6 0 1 5 2 22 −20 1 0–4 0–2 1–1

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Ả Rập Xê Út Việt Nam Bangladesh Mông Cổ
 Ả Rập Xê Út 6 6 0 0 30 0 +30 18 Vòng 2 5–0 6–0 6–0
 Việt Nam 6 3 1 2 9 9 0 10 0–4 0–0 4–0
 Bangladesh 6 1 2 3 5 15 −10 5 0–3 0–4 2–2
 Mông Cổ 6 0 1 5 2 22 −20 1 0–6 0–1 0–3

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích trong các bảng đấu
Giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002
Giành quyền tham dự vòng play-off (AFC)

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Ả Rập Xê Út Iran Bahrain Iraq Thái Lan
 Ả Rập Xê Út 8 5 2 1 17 8 +9 17 2–2 1–1 1–0 4–1
 Iran 8 4 3 1 10 7 +3 15 2–0 0–0 2–1 1–0
 Bahrain 8 2 4 2 8 9 −1 10 0–4 3–1 2–0 1–1
 Iraq 8 2 1 5 9 10 −1 7 1–2 1–2 1–0 4–0
 Thái Lan 8 0 4 4 5 15 −10 4 1–3 0–0 1–1 1–1

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Trung Quốc Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Uzbekistan Qatar Oman
 Trung Quốc 8 6 1 1 13 2 +11 19 3–0 2–0 3–0 1–0
 UAE 8 3 2 3 10 11 −1 11 0–1 4–1 0–2 2–2
 Uzbekistan 8 3 1 4 13 14 −1 10 1–0 0–1 2–1 5–0
 Qatar 8 2 3 3 10 10 0 9 1–1 1–2 2–2 0–0
 Oman 8 1 3 4 7 16 −9 6 0–2 1–1 4–2 0–3

Play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Iran 1–0 UAE
Bagheri  45' Report
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Hàn Quốc Kim Young-Joo (Hàn Quốc)

UAE 0–3 Iran
Report Daei  7'
Bagheri  76'
Minavand  79'

Iran thắng với tổng tỉ số 4–0 và giành quyền tham dự vòng play-off liên lục địa.

Vòng play-off liên lục địa[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Cộng hòa Ireland  2–1  Iran 2–0 0–1

Cộng hòa Ireland thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002.

Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Có 4 đội thuộc AFC giành quyền tham dự FIFA World Cup 2002:

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Số lần tham dự FIFA World Cup trước đây
 Nhật Bản Chủ nhà 31 tháng 5 năm 1996 1 (1998)
 Hàn Quốc 5 (1954, 1986, 1990, 1994, 1998)
 Ả Rập Xê Út Nhất bảng A (vòng 2) 21 tháng 10 năm 2001 2 (1994, 1998)
 Trung Quốc Nhất bảng B (vòng 2) 7 tháng 10 năm 2001 0 (lần đầu)

Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

11 bàn thắng

10 bàn thắng

9 bàn thắng

8 bàn thắng

7 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lúc đầu là 40 đội, nhưng Myanmar đã rút lui sau khi được chia bảng nên còn 39 đội.