Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 khu vực châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1990 khu vực châu Á
Chi tiết giải đấu
Số đội25 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiHàn Quốc Hwang Sun-Hong (7 bàn thắng)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Hàn Quốc Kim Joo-sung[1]
1986
1994

Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới (FIFA World Cup) 1990 khu vực châu Á được tổ chức nhằm chọn 2 đội bóng là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) và Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA) tham dự FIFA World Cup 1990 tại Ý.

25 đội tham dự vòng loại để giành suất dự FIFA World Cup 1990. Bahrain, Ấn Độ, MaldivesNam Yemen rút lui mà không thi đấu vòng loại.

Hai đội bóng châu Á giành quyền tham dự FIFA World Cup 1990Hàn QuốcUAE.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại gồm 2 vòng như sau:

  • Vòng 1: Maldives bỏ cuộc trước khi lễ bốc thăm diễn ra. Do đó, 25 đội còn lại được chia vào 6 bảng (một bảng có 5 đội, các bảng còn lại có 4 đội). Nepal được chuyển từ bảng 5 sang bảng 4 do Ấn Độ rút lui. Các đội thi đấu với nhau theo thể thức sân nhà và sân khách; riêng ở bảng 4 thì các đội thi đấu với nhau hai lần tại Hàn QuốcSingapore. Đội đứng đầu bảng sẽ tiến vào vòng chung kết.
  • Vòng chung kết: 6 đội nhất bảng ở vòng 1 được xếp vào một bảng duy nhất. Các đội sẽ thi đấu với nhau một trận để chọn ra đội nhất và đội nhì bảng tham dự FIFA World Cup 1990.

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích trong các bảng đấu
Giành quyền vào vòng chung kết

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Qatar Iraq Jordan Oman
 Qatar 6 3 3 0 8 3 +5 9 1–0 1–0 3–0
 Iraq 6 3 2 1 11 5 +6 8 2–2 4–0 3–1
 Jordan 6 2 1 3 5 7 −2 5 1–1 0–1 2–0
 Oman 6 0 2 4 2 11 −9 2 0–0 1–1 0–2

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Ả Rập Xê Út Syria Cộng hòa Ả Rập Yemen Bahrain
 Ả Rập Xê Út 4 3 1 0 7 4 +3 7 5–4 1–0
 Syria 4 2 1 1 7 5 +2 5 0–0 2–0
 Bắc Yemen 4 0 0 4 0 5 −5 0 0–1 0–1
 Bahrain 0 0 0 0 0 0 0 0

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Kuwait Pakistan Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen
 UAE 4 3 0 1 12 0 +12 6 1–0 5–0
 Kuwait 4 3 0 1 6 3 +3 6 3–2 2–0
 Pakistan 4 0 0 4 1 12 −11 0 1–4 0–1
 Nam Yemen 0 0 0 0 0 0 0 0

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Hàn Quốc Malaysia Singapore Nepal Ấn Độ
 Hàn Quốc 6 6 0 0 25 0 +25 12 3–0 3–0 9–0
 Malaysia 6 3 1 2 8 8 0 7 3–2 2–0
 Singapore 6 2 1 3 12 9 +3 5 0–3 2–2 7–0
 Nepal 6 0 0 6 0 28 −28 0 0–4 0–2 0–3
 Ấn Độ 0 0 0 0 0 0 0 0

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Trung Quốc Iran Bangladesh Thái Lan
 Trung Quốc 6 5 0 1 13 3 +10 10 2–0 2–0 2–0
 Iran 6 5 0 1 12 5 +7 10 3–2 1–0 3–0
 Bangladesh 6 1 0 5 4 9 −5 2 0–2 1–2 3–1
 Thái Lan 6 1 0 5 2 14 −12 2 0–3 0–3 1–0

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Nhật Bản Indonesia Hồng Kông
 CHDCND Triều Tiên 6 4 1 1 11 5 +6 9 2–0 2–1 4–1
 Nhật Bản 6 2 3 1 7 3 +4 7 2–1 5–0 0–0
 Indonesia 6 1 3 2 5 10 −5 5 0–0 0–0 3–2
 Hồng Kông 6 0 3 3 5 10 −5 3 1–2 0–0 1–1

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự Hàn Quốc Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Qatar Trung Quốc Ả Rập Xê Út Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
 Hàn Quốc 5 3 2 0 5 1 +4 8 FIFA World Cup 1990 0–0 1–0 2–0 1–0
 UAE 5 1 4 0 4 3 +1 6 1–1 1–1 2–1 0–0
 Qatar 5 1 3 1 4 5 −1 5 2–1 1–1
 Trung Quốc 5 2 0 3 5 6 −1 4 2–1 1–0
 Ả Rập Xê Út 5 1 2 2 4 5 −1 4 0–0 2–0
 CHDCND Triều Tiên 5 1 1 3 2 4 −2 3 2–0
Nguồn: FIFA

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]


Hàn Quốc 0–0 Qatar

Qatar 1–1 Ả Rập Xê Út
Muftah  87' (Report) Al-Suwaiti  4'




UAE 1–1 Qatar
K. Mubarak  20' Sulaiti  37'


Qatar 2–1 Trung Quốc
Al-Soufi  87'
Muftah  87'
Ma Lin  76'
UAE 1–1 Hàn Quốc
Al Talyani  16' Hwangbo Kwan  8'

Các đội vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Có 2 đội giành quyền tham dự FIFA World Cup 1990.

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Số lần tham dự FIFA World Cup trước đây
 Hàn Quốc Nhất bảng vòng chung kết 25 tháng 10 năm 1989 2 (1954, 1986)
 UAE Nhì bảng vòng chung kết 28 tháng 10 năm 1989 0 (lần đầu)

Danh sách ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 최우수선수에 金주성. Naver.com (bằng tiếng Hàn). Kyunghyang. 30 tháng 10 năm 1989. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]