Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1934”
n replaced: tháng 5, 19 → tháng 5 năm 19 (12), tháng 6, 19 → tháng 6 năm 19 (5) using AWB |
|||
Dòng 128: | Dòng 128: | ||
== Vòng 16 đội == |
== Vòng 16 đội == |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ESP|1931}} |
|team1 = {{fb-rt|ESP|1931}} |
||
Dòng 141: | Dòng 141: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|HUN|1940}} |
|team1 = {{fb-rt|HUN|1940}} |
||
Dòng 154: | Dòng 154: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
|team1 = {{fb-rt|SUI}} |
||
Dòng 167: | Dòng 167: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
||
Dòng 180: | Dòng 180: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|TCH}} |
|team1 = {{fb-rt|TCH}} |
||
Dòng 193: | Dòng 193: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|SWE}} |
|team1 = {{fb-rt|SWE}} |
||
Dòng 206: | Dòng 206: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
||
Dòng 220: | Dòng 220: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 27 tháng 5 |
|date = 27 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|GER|empire}} |
|team1 = {{fb-rt|GER|empire}} |
||
Dòng 234: | Dòng 234: | ||
== Tứ kết == |
== Tứ kết == |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 31 tháng 5 |
|date = 31 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
|team1 = {{fb-rt|AUT}} |
||
Dòng 247: | Dòng 247: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 31 tháng 5 |
|date = 31 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
||
Dòng 261: | Dòng 261: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 31 tháng 5 |
|date = 31 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|GER|empire}} |
|team1 = {{fb-rt|GER|empire}} |
||
Dòng 274: | Dòng 274: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 31 tháng 5 |
|date = 31 tháng 5 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|TCH}} |
|team1 = {{fb-rt|TCH}} |
||
Dòng 288: | Dòng 288: | ||
;Đá lại |
;Đá lại |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 1 tháng 6 |
|date = 1 tháng 6 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
||
Dòng 301: | Dòng 301: | ||
== Bán kết == |
== Bán kết == |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 3 tháng 6 |
|date = 3 tháng 6 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
||
Dòng 313: | Dòng 313: | ||
---- |
---- |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 3 tháng 6 |
|date = 3 tháng 6 năm 1934 |
||
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 16:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|TCH}} |
|team1 = {{fb-rt|TCH}} |
||
Dòng 327: | Dòng 327: | ||
== Tranh hạng ba == |
== Tranh hạng ba == |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 7 tháng 6 |
|date = 7 tháng 6 năm 1934 |
||
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
|time = 18:00 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|GER|empire}} |
|team1 = {{fb-rt|GER|empire}} |
||
Dòng 342: | Dòng 342: | ||
{{chính|Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1934}} |
{{chính|Trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới 1934}} |
||
{{football box |
{{football box |
||
|date = 10 tháng 6 |
|date = 10 tháng 6 năm 1934 |
||
|time = 17:30 ([[UTC+2]]) |
|time = 17:30 ([[UTC+2]]) |
||
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
|team1 = {{fb-rt|ITA|1861}} |
Phiên bản lúc 13:52, ngày 31 tháng 3 năm 2017
Campionato Mondiale di Calcio (tiếng Ý) | |
---|---|
Áp phích chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ý |
Thời gian | 27 tháng 5 – 10 tháng 6 |
Số đội | 16 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 8 (tại 8 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ý (lần thứ 1) |
Á quân | Tiệp Khắc |
Hạng ba | Đức |
Hạng tư | Áo |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 17 |
Số bàn thắng | 70 (4,12 bàn/trận) |
Số khán giả | 358.000 (21.059 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Oldřich Nejedlý (5 bàn) |
Giải bóng đá vô địch thế giới 1934 (tên chính thức là 1934 Football World Cup - Italy / Campionato Mondiale di Calcio) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ hai và đã được tổ chức từ 27 tháng 5 đến 10 tháng 6 năm 1934 tại Ý. Đây là lần đầu tiên giải bóng đá vô địch thế giới được tổ chức tại châu Âu.
Sau thành công của World Cup 1930, số đội tuyển đăng ký tăng vọt khiến giải lần đầu tiên có vòng loại. Đây là giải duy nhất mà đội chủ nhà cũng phải tham dự vòng loại và đội đương kim vô địch (Uruguay) không tham dự. Đội tuyển Anh tiếp tục tẩy chay giải đấu. Thông tin nổi bật khác là đội tuyển Ai Cập là đội tuyển quốc gia đầu tiên thuộc châu Phi tham dự một kỳ World Cup.
Kỳ World Cup này có sự tổ chức với quy mô vượt trội về điều kiện vật chất so với giải năm 1930 khi có 8 sân vận động được xây mới hay sửa chữa trên toàn nước Ý. Nhưng cũng như Thế vận hội 1936, giải được mang làm công cụ tuyên truyền cho chủ nghĩa Phát xít khiến có đôi chút làm giảm sự thành công của giải.
Sau 15 ngày và 17 trận đấu, Ý lên ngôi vô địch.
Vòng loại
Đây là lần đầu tiên giải có vòng loại, 32 đội bóng được chia thành 12 nhóm để thi đấu chọn ra 16 đội vào vòng chung kết.
Địa điểm thi đấu
Bologna | Firenze | Genova | Milano |
---|---|---|---|
Sân vận động Littoriale | Sân vận động Giovanni Berta | Sân vận động Luigi Ferraris | Sân vận động San Siro |
Sức chứa: 38.279 | Sức chứa: 47.290 | Sức chứa: 36.703 | Sức chứa: 55.000 |
Napoli | Roma | Trieste | Torino |
Sân vận động Giorgio Ascarelli | Sân vận động Nazionale PNF | Sân vận động Littorio | Sân vận động Benito Mussolini |
Sức chứa: 40.000 | Sức chứa: 47.300 | Sức chứa: 8.000 | Sức chứa: 28.140 |
Đội hình
Bảng thi đấu
Round of 16 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
27 tháng 5 - Roma | ||||||||||||||
Ý | 7 | |||||||||||||
31/5 và 1/6 – Firenze | ||||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | |||||||||||||
Ý (đá lại) | 1(1) | |||||||||||||
27 tháng 5 - Genoa | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 1(0) | |||||||||||||
Tây Ban Nha | 3 | |||||||||||||
3 tháng 6 – Milano | ||||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Torino | ||||||||||||||
Áo | 0 | |||||||||||||
Áo (hiệp phụ) | 3 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Bologna | ||||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
Áo | 2 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Napoli | ||||||||||||||
Hungary | 1 | |||||||||||||
Hungary | 4 | |||||||||||||
10 tháng 6 - Roma | ||||||||||||||
Ai Cập | 2 | |||||||||||||
Ý (hiệp phụ) | 2 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Trieste | ||||||||||||||
Tiệp Khắc | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 2 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Torino | ||||||||||||||
România | 1 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 3 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Milano | ||||||||||||||
Thụy Sĩ | 2 | |||||||||||||
Thụy Sĩ | 3 | |||||||||||||
3 tháng 6 - Roma | ||||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
Tiệp Khắc | 3 | |||||||||||||
27 tháng 5 - Firenze | ||||||||||||||
Đức | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Đức | 5 | |||||||||||||
31 tháng 5 - Milano | 7 tháng 6 - Napoli | |||||||||||||
Bỉ | 2 | |||||||||||||
Đức | 2 | Đức | 3 | |||||||||||
27 tháng 5 - Bologna | ||||||||||||||
Thụy Điển | 1 | Áo | 2 | |||||||||||
Thụy Điển | 3 | |||||||||||||
Argentina | 2 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Tây Ban Nha | 3–1 | Brasil |
---|---|---|
Iraragorri 18' (ph.đ.), 25'[1] Lángara 29' |
Chi tiết | Leônidas 55' |
Tứ kết
- Đá lại
Ý | 1–0 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Meazza 11' | Chi tiết |
Bán kết
Tranh hạng ba
Chung kết
Vô địch
Vô địch World Cup 1934 Ý Lần đầu |
Cầu thủ ghi bàn
Bảng xếp hạng giải đấu
Hạng | Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 3 | +8 | 7 | |
2 | Tiệp Khắc | 4 | 3 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 | |
3 | Đức | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 8 | +3 | 6 | |
4 | Áo | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 4 | |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Tây Ban Nha | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 3 | |
6 | Hungary | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 2 | |
7 | Thụy Sĩ | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 2 | |
8 | Thụy Điển | 2 | 1 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 2 | |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Argentina | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | |
Pháp | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | ||
Hà Lan | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 0 | ||
12 | România | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 0 | |
13 | Ai Cập | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 | −2 | 0 | |
14 | Brasil | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | −2 | 0 | |
15 | Bỉ | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 5 | −3 | 0 | |
16 | Hoa Kỳ | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 7 | −6 | 0 |
Tham khảo
- ^ RSSSF tính bàn thắng ở phút 25 cho Isidro Lángara.
- ^ RSSSF ghi nhận bàn thắng ở phút 46.
- ^ RSSSF tính bàn thắng ở phút thứ nhất ghi ở phút thứ 4
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Giải vô địch bóng đá thế giới 1934. |