Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1966”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 23: Dòng 23:
| top_scorer = {{flagicon|POR}} [[Eusébio]]<br />(9 bàn)
| top_scorer = {{flagicon|POR}} [[Eusébio]]<br />(9 bàn)
| player =
| player =
| goalkeeper = {{flagicon|ENG}} [[Gordon Banks]]
| young_player = {{flagicon|FRG}} [[Franz Beckenbauer]]
| young_player = {{flagicon|FRG}} [[Franz Beckenbauer]]
| prevseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1962|1962]]
| prevseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 1962|1962]]

Phiên bản lúc 04:31, ngày 24 tháng 7 năm 2018

Giải bóng đá vô địch thế giới 1966
World Cup 1966 - England 66 (tiếng Anh)
Poster chính thức của World Cup 1966
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàAnh
Thời gian11 – 30 tháng 7
Số đội16 (từ 4 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu8 (tại 7 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Anh (lần thứ 1)
Á quân Đức
Hạng ba Bồ Đào Nha
Hạng tư Liên Xô
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số bàn thắng89 (2,78 bàn/trận)
Số khán giả1.563.135 (48.848 khán giả/trận)
Vua phá lướiBồ Đào Nha Eusébio
(9 bàn)
Cầu thủ trẻ
xuất sắc nhất
Tây Đức Franz Beckenbauer
Thủ môn
xuất sắc nhất
Anh Gordon Banks
1962
1970

Giải bóng đá vô địch thế giới 1966 (tên chính thức là 1966 Football World Cup - England / World Cup 1966 - England) là giải bóng đá vô địch thế giới lần thứ 8 và đã được tổ chức từ ngày 11 đến ngày 30 tháng 7 năm 1966 tại Anh.

Sau 32 trận đấu, chủ nhà Anh đoạt chức vô địch thế giới. Còn Brasil trở thành đội đương kim vô địch thứ hai bị loại ngay ở vòng đấu bảng (sau Ý 1950).

Vòng loại

71 đội bóng tham dự vòng tuyển và được chia theo các châu lục để chọn ra 14 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Anh và đội đương kim vô địch thế giới Brasil. (Xem Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1966)

Các sân vận động

Sunderland Middlesbrough Liverpool
Sân vận động Roker Park Sân vận động Ayresome Park Sân vận động Goodison Park
54°54′52″B 1°23′18″T / 54,91444°B 1,38833°T / 54.91444; -1.38833 (Sân vận động Roker Park) 54°33′51″B 1°14′49″T / 54,56417°B 1,24694°T / 54.56417; -1.24694 (Sân vận động Ayresome Park) 53°26′20″B 2°57′58″T / 53,43889°B 2,96611°T / 53.43889; -2.96611 (Sân vận động Goodison Park)
Sức chứa:40.310 Sức chứa:40.000 Sức chứa:50.151
Manchester
Sân vận động Old Trafford
53°27′47″B 2°17′29″T / 53,46306°B 2,29139°T / 53.46306; -2.29139 (Sân vận động Old Trafford)
Sức chứa:58.000
Sheffield
Sân vận động Hillsborough
53°24′41″B 1°30′2″T / 53,41139°B 1,50056°T / 53.41139; -1.50056 (Sân vận động Hillsborough)
Sức chứa:42.730
Luân Đôn Birmingham
Sân vận động Wembley Sân vận động White City Sân vận động Villa Park
51°33′21″B 0°16′46″T / 51,55583°B 0,27944°T / 51.55583; -0.27944 (Sân vận động Wembley) 51°33′20″B 0°16′47″T / 51,55556°B 0,27972°T / 51.55556; -0.27972 (Sân vận động White City) 52°30′33″B 1°53′5″T / 52,50917°B 1,88472°T / 52.50917; -1.88472 (Sân vận động Villa Park)
Sức chứa:98.600 Sức chứa:76.567 Sức chứa:52.000

Trọng tài

Châu Âu

Phân nhóm

Nhóm 1: Nam Mỹ Nhóm 2: châu Âu Nhóm 3: châu Âu Latin Nhóm 4: Các đội bóng còn lại

Đội hình

Vòng bảng

Bảng 1

Đội Tr T H B BT BB TL Đ
 Anh 3 2 1 0 4 0 5
 Uruguay 3 1 2 0 2 1 2.00 4
 México 3 0 2 1 1 3 0.33 2
 Pháp 3 0 1 2 2 5 0.40 1
Anh 0–0 Uruguay
Chi tiết
Khán giả: 87.148
Trọng tài: Istvan Zsolt (Hungary)

Pháp 1–1 México
Hausser  62' Chi tiết Borja  48'
Khán giả: 69.237
Trọng tài: Menachem Ashkenazi (Israel)

Uruguay 2–1 Pháp
Rocha  26'
Cortés  31'
Chi tiết De Bourgoing  15' (ph.đ.)
Khán giả: 45.662
Trọng tài: Karol Galba (Tiệp Khắc)

Anh 2–0 México
B. Charlton  37'
Hunt  75'
Chi tiết
Khán giả: 92.570
Trọng tài: Concetto Lo Bello (Ý)

México 0–0 Uruguay
Chi tiết
Khán giả: 61.112

Anh 2–0 Pháp
Hunt  38'75' Chi tiết
Khán giả: 98.270
Trọng tài: Arturo Yamasaki (Peru)

Bảng 2

Đội Tr T H B BT BB TL Đ
 Tây Đức 3 2 1 0 7 1 7.00 5
 Argentina 3 2 1 0 4 1 4.00 5
 Tây Ban Nha 3 1 0 2 4 5 0.80 2
 Thụy Sĩ 3 0 0 3 1 9 0.11 0
  • Tây Đức xếp trên Argentina nhờ hơn về hiệu số bất phân thắng bại.
Tây Đức 5–0 Thụy Sĩ
Held  16'
Haller  21'77' (ph.đ.)
Beckenbauer  40'52'
Chi tiết

Argentina 2–1 Tây Ban Nha
Artime  65'77' Chi tiết Pirri  67'

Tây Ban Nha 2–1 Thụy Sĩ
Sanchís  57'
Amancio  75'
Chi tiết Quentin  31'

Argentina 0–0 Tây Đức
Chi tiết

Argentina 2–0 Thụy Sĩ
Artime  52'
Onega  79'
Chi tiết

Tây Đức 2–1 Tây Ban Nha
Emmerich  39'
Seeler  84'
Chi tiết Fusté  23'

Bảng 3

Đội Tr T H B BT BB TL Đ
 Bồ Đào Nha 3 3 0 0 9 2 4.50 6
 Hungary 3 2 0 1 7 5 1.40 4
 Brasil 3 1 0 2 4 6 0.67 2
 Bulgaria 3 0 0 3 1 8 0.13 0
Brasil 2–0 Bulgaria
Pelé  15'
Garrincha  63'
Chi tiết

Bồ Đào Nha 3–1 Hungary
José Augusto  1'67'
Torres  90'
Chi tiết Bene  60'

Hungary 3–1 Brasil
Bene  2'
Farkas  64'
Mészöly  73' (ph.đ.)
Chi tiết Tostão  14'
Khán giả: 51.387
Trọng tài: Ken Dagnall (Anh)

Bồ Đào Nha 3–0 Bulgaria
Vutsov  17' (l.n.)
Eusébio  38'
Torres  81'
Chi tiết

Bồ Đào Nha 3–1 Brasil
Simões  15'
Eusébio  27'85'
Chi tiết Rildo  70'
Khán giả: 58.479
Trọng tài: George McCabe (Anh)

Hungary 3–1 Bulgaria
Davidov  43' (l.n.)
Mészöly  45'
Bene  54'
Chi tiết Asparuhov  15'

Bảng 4

Đội Tr T H B BT BB TL Đ
 Liên Xô 3 3 0 0 6 1 6.00 6
 CHDCND Triều Tiên 3 1 1 1 2 4 0.50 3
 Ý 3 1 0 2 2 2 1.00 2
 Chile 3 0 1 2 2 5 0.40 1
Liên Xô 3–0 CHDCND Triều Tiên
Malofeyev  31'88'
Banishevskiy  33'
Chi tiết

Ý 2–0 Chile
Mazzola  8'
Barison  88'
Chi tiết


Liên Xô 1–0 Ý
Chislenko  57' Chi tiết

CHDCND Triều Tiên 1–0 Ý
Pak Doo-Ik  42' Chi tiết
Khán giả: 17.829
Trọng tài: Pierre Schwinte (Pháp)

Liên Xô 2–1 Chile
Porkujan  28'85' Chi tiết Marcos  32'

Vòng đấu loại trực tiếp

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
23 tháng 7 – Luân Đôn (Wembley)        
  Anh  1
26 tháng 7 – Luân Đôn (Wembley)
  Argentina  0  
  Anh  2
23 tháng 7 – Liverpool
      Bồ Đào Nha  1  
  Bồ Đào Nha  5
30 tháng 7 – Luân Đôn (Wembley)
  CHDCND Triều Tiên  3  
  Anh (h.p.)  4
23 tháng 7 – Sheffield    
    Tây Đức  2
  Tây Đức  4
25 tháng 7 – Liverpool
  Uruguay  0  
  Tây Đức  2 Tranh hạng ba
23 tháng 7 – Sunderland
      Liên Xô  1   28 tháng 7 – Luân Đôn (Wembley)
  Liên Xô  2
  Bồ Đào Nha  2
  Hungary  1  
  Liên Xô  1
 

Tứ kết

Bồ Đào Nha 5–3 CHDCND Triều Tiên
Eusébio  27'43' (ph.đ.)56'59' (ph.đ.)
José Augusto  80'
Chi tiết Pak Seung-Zin  1'
Li Dong-Woon  22'
Yang Seung-Kook  25'

Tây Đức 4–0 Uruguay
Haller  11'83'
Beckenbauer  70'
Seeler  75'
Chi tiết
Khán giả: 40.007
Trọng tài: Jim Finney (Anh)

Liên Xô 2–1 Hungary
Chislenko  5'
Porkujan  46'
Chi tiết Bene  57'

Anh 1–0 Argentina
Hurst  78' Chi tiết
Khán giả: 90.584

Bán kết

Tây Đức 2–1 Liên Xô
Haller  42'
Beckenbauer  67'
Chi tiết Porkujan  88'

Anh 2–1 Bồ Đào Nha
B. Charlton  30'80' Chi tiết Eusébio  82' (ph.đ.)
Khán giả: 94.493
Trọng tài: Pierre Schwinte (Pháp)

Tranh hạng ba

Bồ Đào Nha 2–1 Liên Xô
Eusébio  12' (ph.đ.)
Torres  89'
Chi tiết Malofeyev  43'
Khán giả: 87.696
Trọng tài: Ken Dagnall (Anh)

Chung kết

Anh 4–2 (s.h.p.) Tây Đức
Hurst  18'101'120'
Peters  78'
Chi tiết Haller  12'
Weber  89'
Khán giả: 96.924

Vô địch

Vô địch World Cup 1966

Anh
Lần đầu

Danh sách cầu thủ ghi bàn

3 bàn
2 bàn
1 bàn
phản lưới nhà

Đội hình toàn sao

Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Anh Gordon Banks

Anh George Cohen
Anh Bobby Moore
Bồ Đào Nha Vicente
Argentina Silvio Marzolini

Đức Franz Beckenbauer
Bồ Đào Nha Mário Coluna
Anh Bobby Charlton

Hungary Flórián Albert
Đức Uwe Seeler
Bồ Đào Nha Eusébio

Bảng xếp hạng giải đấu

XH Đội Bg P T H B BT BB GD Đ.
1  Anh 1 6 5 1 0 11 3 +8 11
2  Tây Đức 2 6 4 1 1 15 6 +9 9
3  Bồ Đào Nha 3 6 5 0 1 17 8 +9 10
4  Liên Xô 4 6 4 0 2 10 6 +4 8
Bị loại ở tứ kết
5  Argentina 2 4 2 1 1 4 2 +2 5
6  Hungary 3 4 2 0 2 8 7 +1 4
7  Uruguay 1 4 1 2 1 2 5 −3 4
8  CHDCND Triều Tiên 4 4 1 1 2 5 9 −4 3
Bị loại ở vòng bảng
9  Ý 4 3 1 0 2 2 2 0 2
10  Tây Ban Nha 2 3 1 0 2 4 5 −1 2
11  Brasil 3 3 1 0 2 4 6 −2 2
12  México 1 3 0 2 1 1 3 −2 2
13  Chile 4 3 0 1 2 2 5 −3 1
 Pháp 1 3 0 1 2 2 5 −3 1
15  Bulgaria 3 3 0 0 3 1 8 −7 0
16  Thụy Sĩ 2 3 0 0 3 1 9 −8 0

Tham khảo

Liên kết ngoài