Đại dịch COVID-19 tại Nam Mỹ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại dịch COVID-19 tại Nam Mỹ
Bản đồ đại dịch COVID-19 tại Nam Mỹ (tính đến ngày 1 tháng 6 năm 2023)
Dịch bệnhCOVID-19
Chủng virusSARS-CoV-2
Vị tríNam Mỹ
Trường hợp đầu tiênSão Paulo, Brasil
Ngày đầu26 tháng 2 năm 2020
(3 năm, 3 tháng và 6 ngày ago)
Nguồn gốcVũ Hán, Trung Quốc
Trường hợp xác nhận68,735,313[1]
Trường hợp hiện tại906,005[1]
Phục hồi66,473,174[1]
Tử vong
1,356,134[1]
Vùng lãnh thổ
14[1]

Đại dịch COVID-19 được xác nhận đã lan đến Nam Mỹ vào ngày 26 tháng 2 khi Brasil xác nhận một ca bệnh ở São Paulo.[2] Đến ngày 3 tháng 4, tất cả các quốc gia và vùng lãnh thổ ở Nam Mỹ đã ghi nhận ít nhất một ca bệnh.

Brasil có nhiều ca bệnh được báo cáo nhất ở Nam Mỹ. Vào tháng 4, Ecuador đã bị ảnh hưởng mạnh mẽ [3] với hàng ngàn ca tử vong vượt mức được báo cáo chỉ trong một tỉnh so với số liệu trong một giai đoạn bình thường.[4] Tuy nhiên, hiện tại, Ecuador đã bị PeruChile vượt qua về số lượng các ca bệnh được xác nhận. Tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2023, 4 quốc gia có số ca tử vong cao nhất là Brasil, Peru, ColombiaArgentina.

Vào ngày 13 tháng 5, đã có báo cáo rằng Châu Mỹ Latinh và Caribê đã báo cáo hơn 400.000 trường hợp nhiễm bệnh với 23.091 trường hợp tử vong. Brasil là nước có nhiều ca nhiễm nhất.[5]

Brasil là vùng dịch lớn nhất với hơn 37 triệu ca mắc và hơn 702,000 ca tử vong (tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2023).

Đại dịch theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tóm tắt của các trường hợp xác nhận ở Nam Mỹ (tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2023)[6]
Quốc gia Ngày phát hiện Xác nhận Tử vong Phục hồi Bài viết chính Nguồn tham khảo
 Brasil 25-2-2020 37,601,257 702,907 36,249,161 Đại dịch COVID-19 tại Brasil [7]
 Argentina 3-3-2020 10,054,251 130,509 9,923,097 Đại dịch COVID-19 tại Argentina [8]
 Colombia 6-3-2020 6,367,600 142,748 6,188,967 Đại dịch COVID-19 tại Colombia [9]
 Chile 3-3-2020 5,287,444 64,497 5,222,842 Đại dịch COVID-19 tại Chile [10]
 Peru 6-3-2020 4,505,466 220,526 4,284,940 Đại dịch COVID-19 tại Peru [11][12]
 Bolivia 10-3-2020 1,199,246 22,384 1,168,466 Đại dịch COVID-19 tại Bolivia [13]
 Ecuador 29-2-2020 1,062,275 36,019 1,025,081 Đại dịch COVID-19 tại Ecuador [14]
 Uruguay 13-3-2020 1,038,774 7,634 1,030,944 Đại dịch COVID-19 tại Uruguay [15]
 Paraguay 7-3-2020 810,581 19,931 N/A Đại dịch COVID-19 tại Paraguay [16]
 Venezuela 13-3-2020 552,695 5,856 546,537 Đại dịch COVID-19 tại Venezuela [17]
 Guyane thuộc Pháp 4-3-2020 98,041 420 11,254 Đại dịch COVID-19 tại Guyane thuộc Pháp [18]
 Suriname 13-3-2020 82,513 1,405 N/A Đại dịch COVID-19 tại Suriname [19]
 Guyana 11-3-2020 73,240 1,298 71,880 Đại dịch COVID-19 tại Guyana [20]
 Quần đảo Falkland 3-4-2020 1,930 0 1,930 Đại dịch COVID-19 tại Quần đảo Falkland [21]
Tổng số 68,735,313 1,356,134 66,473,174
Chú thích
In nghiêng là vùng lãnh thổ hải ngoại.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e “Coronavirus update (live)”. ngày 20 tháng 3 năm 2020.
  2. ^ Horwitz, Luisa; Nagovitch, Paola; Sonnel, Holly K.; Zissis, Carin. “Where Is the Coronavirus in Latin America?”. AS/COA. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Uncollected bodies lie for days in the streets of Ecuador the emerging epicentre of the coronavirus in Latin America”. Stuff/Fairfax. ngày 4 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ “Coronavirus: Ecuador sees massive surge in deaths in April”. BBC. ngày 17 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ “Superan AL y el Caribe más de 400 mil casos de coronavirus - Mundo - La Jornada”. www.jornada.com.mx (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 13 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
  6. ^ News, B. N. O. (ngày 18 tháng 2 năm 2020). “Tracking coronavirus: Map, data and timeline”. BNO News. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2020.
  7. ^ “Painel Coronavírus” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Ministry of Health (Brazil). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  8. ^ “Información epidemiológica” [Epidemiologic information] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ministerio de Salud. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  9. ^ “Coronavirus Colombia”. Instituto Nacional De Salud. ngày 1 tháng 6 năm 2023access-date=ngày 1 tháng 6 năm 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  10. ^ “Casos confirmados COVID-19”. Gobierno de Chile (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  11. ^ Ministry of Health (Peru) (ngày 1 tháng 6 năm 2023). “Sala Situacional COVID-19 Perú” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
  12. ^ “Resultados de busqueda”. gob.pe (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  13. ^ “Inicio”. Ministerio de Salud y Deportes de Bolivia (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 1 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  14. ^ “Situatión epidemiológica COVID-19, National” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ministerio de Salud Pública. ngày 1 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  15. ^ “Visualizador de casos coronavirus COVID-19 en Uruguay” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sistema Nacional de Emergencias. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  16. ^ “COVID-19” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ministry of Public Health and Social Welfare (Paraguay). ngày 1 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  17. ^ “Estadísticas Venezuela”. MPPS COVID Patria (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 1 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  18. ^ “French Guiana: WHO Coronavirus Disease (COVID-19) Dashboard”. covid19.who.int. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  19. ^ “COVID-19”. COVID SURINAME (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  20. ^ “Home”. Ministry of Health (Guyana). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.
  21. ^ “COVID-19: Information and Guidance”. Falkland Islands Government. ngày 1 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2023.