Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2015. Mỗi đội hình gồm tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Darren Bazeley[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Sail 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 New Zealand Wellington Phoenix
2 2HV Jesse Edge 26 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 0 0 Ý Vicenza
3 2HV Deklan Wynne 20 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
4 2HV Sam Brotherton 2 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
5 2HV Adam Mitchell 1 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
6 3TV Bill Tuiloma (c) 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 0 0 Pháp Marseille
7 4 Joel Stevens 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 0 0 New Zealand Wellington Phoenix
8 3TV Moses Dyer 21 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
9 3TV Alex Rufer 12 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 New Zealand Wellington Phoenix
10 3TV Clayton Lewis 12 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
11 3TV Matthew Ridenton 11 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 New Zealand Wellington Phoenix
12 1TM Nikola Tzanev 23 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 0 0 Anh Brentford
13 2HV Brock Messenger 8 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
14 2HV Cory Brown 3 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Xavier Musketeers
15 4 Monty Patterson 9 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 0 0 Anh Ipswich Town
16 3TV Te Atawhai Hudson-Wihongi 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
17 4 Andrew Blake 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0 New Zealand Wellington Phoenix
18 3TV Andre De Jong 2 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
19 4 Stuart Holthusen 1 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Akron Zips
20 4 Noah Billingsley 6 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers
21 1TM Damian Hirst 14 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 0 0 New Zealand Wanderers

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ukraina Oleksandr Petrakov[2][3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roman Pidkivka (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Ukraina Karpaty Lviv
2 2HV Taras Kacharaba (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Ukraina Hoverla Uzhhorod
3 2HV Artur Kuznetsov (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Ukraina Metalurh Zaporizhya
4 2HV Mykyta Burda (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
5 3TV Yuriy Tkachuk (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Ukraina Metalist Kharkiv
6 3TV Vyacheslav Tankovskyi (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
7 3TV Yevhen Chumak (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
8 2HV Pavlo Polehenko (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
9 4 Vladyslav Kabayev (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Ukraina Chornomorets Odesa
10 4 Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Ukraina Metalist Kharkiv
11 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (19 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
12 1TM Bohdan Sarnavskyi (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
13 3TV Artem Habelok (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
14 3TV Valeriy Luchkevych (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
15 4 Mykyta Tatarkov (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Ukraina Metalurh Zaporizhya
16 1TM Yevhen Hrytsenko (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
17 3TV Viktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
18 2HV Eduard Sobol (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Ukraina Metalurh Donetsk
19 2HV Oleksiy Kovtun (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Ukraina Metalist Kharkiv
20 4 Yevhen Nemtinov (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Ukraina Illichivets Mariupol
21 3TV Ihor Kharatin (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Tab Ramos [4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zack Steffen (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Đức SC Freiburg
2 2HV Shaquell Moore (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (18 tuổi) Tây Ban Nha Huracán Valencia
3 2HV John Requejo (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (19 tuổi) México Tijuana
4 2HV Cameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (17 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
5 2HV Matt Miazga (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ New York Red Bulls
6 3TV Kellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
7 3TV Paul Arriola (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) México Tijuana
8 3TV Emerson Hyndman (c) (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Anh Fulham
9 4 Rubio Rubin (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Hà Lan Utrecht
10 3TV Joel Soñora (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Argentina Boca Juniors
11 4 Bradford Jamieson IV (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (18 tuổi) Hoa Kỳ LA Galaxy
12 1TM Thomas Olsen (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Hoa Kỳ San Diego Toreros
13 4 Tommy Thompson (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Hoa Kỳ San Jose Earthquakes
14 4 Maki Tall (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Pháp Red Star
15 3TV Marky Delgado (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Canada Toronto FC
16 2HV Conor Donovan[5] (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Hoa Kỳ Orlando City SC
17 2HV Desevio Payne (1995-11-30)30 tháng 11, 1995 (19 tuổi) Hà Lan Groningen
18 2HV Erik Palmer-Brown (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (18 tuổi) Hoa Kỳ Sporting Kansas City
19 3TV Gedion Zelalem (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (18 tuổi) Anh Arsenal
20 4 Jordan Allen (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Hoa Kỳ Real Salt Lake
21 1TM Jeff Caldwell (1996-02-20)20 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Hoa Kỳ Virginia Cavaliers

 Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gerd Zeise

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Myo Min Latt (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Myanmar Kanbawza
2 2HV Aung Moe Htwe (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Myanmar Hantharwady United
3 2HV Htike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
4 2HV Naing Lin Tun (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Myanmar Magway
5 2HV Nanda Kyaw (c) (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Myanmar Magway
6 3TV Kyaw Min Oo (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Myanmar Yangon United
7 3TV Nyein Chan Aung (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Myanmar Yangon United
8 4 Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Myanmar Magway
9 4 Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Myanmar Yadanarbon
10 4 Than Paing (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Myanmar Yangon United
11 4 Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Myanmar Hantharwady United
12 2HV Hlaing Myo Aung (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Myanmar Zwekapin United
13 2HV Yan Lin Aung (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Myanmar Yangon United
14 2HV Nan Wai Min (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Myanmar Yangon United
15 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Myanmar Zeyar Shwe Myay
16 3TV Myo Ko Tun (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Myanmar Yadanarbon
17 2HV Thiha Htet Aung (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Myanmar Yangon United
18 1TM Pyae Sone Chit (1995-10-28)28 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Myanmar Yadanarbon
19 3TV Swan Htet Aung (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Myanmar Yangon United
20 2HV Myo Zaw Oo (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Myanmar Hantharwady United
21 1TM Wai Lin Aung (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Myanmar Yangon United

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Humberto Grondona

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Augusto Batalla (1996-04-30)30 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Argentina River Plate
2 2HV Emanuel Mammana (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Argentina River Plate
3 2HV Lucas Suárez (1995-03-17)17 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Argentina Quilmes
4 3TV Nicolás Tripichio (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Argentina Vélez Sarsfield
5 3TV Adrián Andrés Cubas (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Argentina Boca Juniors
6 2HV Tiago Casasola (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Anh Fulham
7 4 Cristian Espinoza (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Argentina Huracán
8 3TV Leonardo Rolón (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Argentina Vélez Sarsfield
9 4 Giovanni Simeone (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Argentina River Plate
10 3TV Tomás Martínez (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Argentina River Plate
11 4 Ángel Correa (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
12 1TM José Devecchi (1995-09-01)1 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Argentina San Lorenzo
13 1TM Agustín Rossi (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Argentina Estudiantes La Plata
14 4 Cristian Pavón (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Argentina Boca Juniors
15 4 Maximiliano Rolón (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona B
16 3TV Daniel Ibáñez (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Argentina San Lorenzo
17 3TV Alejandro Romero Gamarra (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Argentina Huracán
18 2HV Leandro Vega (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Argentina River Plate
19 4 Emiliano Buendía (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Tây Ban Nha Getafe
20 2HV Facundo Monteseirín (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Argentina Lanús
21 2HV Rodrigo Moreira (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Argentina Independiente

 Panama[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina Leonardo Pipino[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jaime de Gracia (1996-05-11)11 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Panama Tauro
2 2HV Chin Hormechea (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Panama Árabe Unido
3 2HV Kevin Galván (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Panama Sporting San Miguelito
4 2HV Michael Amir Murillo (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Panama San Francisco
5 3TV Francisco Narbón (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Hoa Kỳ James Madison Dukes
6 2HV Fidel Escobar (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Panama Sporting San Miguelito
7 3TV Julian Velarde (1996-09-18)18 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Panama Chorrillo
8 3TV Luis Pereira (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Panama Árabe Unido
9 4 Ismael Díaz (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (18 tuổi) Panama Tauro
10 3TV Jhamal Rodríguez (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Panama Chorrillo
11 4 Ervin Zorrilla (1996-05-14)14 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Panama San Francisco
12 1TM Martin Meléndez (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Panama San Francisco
13 2HV Christopher Bared (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Hoa Kỳ Villanova Wildcats
14 2HV Jesús Araya (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Panama Tauro
15 3TV Adalberto Carrasquilla (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (16 tuổi) Panama Tauro
16 3TV Edson Samms (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Panama Sporting San Miguelito
17 3TV Justin Simons (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (17 tuổi) Panama Sporting San Miguelito
18 4 Carlos Small (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Panama Sporting San Miguelito
19 4 Jesús González (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Panama Sporting San Miguelito
20 4 Rubén Barrow (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Panama Tauro
21 1TM Carlos Secaida (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Panama Chorrillo

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Sellas Tetteh

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lawrence Ati-Zigi (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (18 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
2 2HV Emmanuel Ntim (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Pháp Valenciennes
3 2HV Patrick Kpozo (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (17 tuổi) Ghana Inter Allies
4 2HV Joseph Bempah (1995-09-05)5 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Ghana Hearts of Oak
5 2HV Kingsley Fobi (1998-09-20)20 tháng 9, 1998 (16 tuổi) Ghana Right to Dream Academy
6 3TV Godfred Donsah (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Ý Cagliari
7 4 Samuel Tetteh (1996-07-28)28 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Ghana West African Football Academy
8 3TV Kofi Yeboah (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Ghana Wa All Stars
9 4 Emmanuel Boateng (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Rio Ave
10 4 Clifford Aboagye (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Tây Ban Nha Granada
11 3TV Asiedu Attobrah (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Ghana New Edubiase United
12 1TM Kwame Baah (1998-04-21)21 tháng 4, 1998 (17 tuổi) Ghana Hearts of Lions
13 3TV David Atanga (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
14 2HV Joseph Aidoo (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Ghana Inter Allies
15 2HV Joseph Adjei (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Ghana Wa All Stars
16 1TM Mutawakilu Seidu (1995-08-08)8 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Ghana Hearts of Oak
17 4 Yaw Yeboah (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (18 tuổi) Anh Manchester City
18 3TV Barnes Osei (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
19 4 Benjamin Tetteh (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (17 tuổi) Ghana Tudu Mighty Jets
20 4 Prosper Kasim (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Ghana Inter Allies
21 2HV Patrick Asmah (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Ghana BA Stars

 Áo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Áo Andreas Heraf[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tino Casali (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (19 tuổi) Áo Austria Wien
2 3TV Marcus Maier (1995-12-18)18 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Áo Admira Wacker Mödling
3 2HV Daniel Rosenbichler (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Áo Admira Wacker Mödling
4 2HV Lukas Gugganig (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
5 2HV Philipp Lienhart (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
6 2HV Francesco Lovrić (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart
7 4 Jakob Kreuzer (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Áo SV Ried
8 3TV Peter Michorl (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Áo LASK Linz
9 4 Valentin Grubeck (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Áo SV Horn
10 3TV Markus Blutsch (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Áo Admira Wacker Mödling
11 3TV Andreas Gruber (1996-06-29)29 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Áo Sturm Graz
12 1TM Stefan Mitmasser (1995-05-13)13 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Áo SV Horn
13 2HV Michael Brandner (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Áo FC Liefering
14 4 Bernd Gschweidl (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Áo SV Grödig
15 2HV Patrick Puchegger (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Đức Bayern Munich
16 2HV Alexander Joppich (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Áo FC Liefering
17 3TV Konrad Laimer (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (18 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
18 3TV Martin Rasner (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Áo FC Liefering
19 4 Thomas Gösweiner (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Áo Admira Wacker Mödling
20 3TV Florian Grillitsch (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Đức Werder Bremen
21 1TM Johannes Kreidl (1996-03-07)7 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Đức Hamburger SV

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yousef Hassan (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Bỉ Eupen
2 2HV Tameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Qatar Al-Gharafa
3 2HV Fahad Al-Abdulrahman (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Bỉ Eupen
4 3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (18 tuổi) Qatar Lekhwiya
5 2HV Serigne Abdou Thiam (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Qatar Al-Khor
6 2HV Salem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Qatar Al-Sadd
7 4 Jassem Al-Jalabi (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Áo LASK Linz
8 3TV Ahmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Bỉ Eupen
9 3TV Said Brahmi (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Qatar Al-Khor
10 3TV Akram Afif (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Bỉ Eupen
11 2HV Sultan Al Kuwari (1995-08-03)3 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal
12 2HV Jassem Mohammed Omar (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Áo LASK Linz
13 1TM Mohammed Al Bakari (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (18 tuổi) Qatar Lekhwiya
14 3TV Ahmed Al Saadi (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Bỉ Eupen
15 2HV Sultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Qatar Al-Wakrah
16 3TV Abdulrahman Anad Al Deri (1996-09-06)6 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Qatar Al-Rayyan
17 2HV Bashim Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (17 tuổi) Qatar Al-Rayyan
18 3TV Assim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (18 tuổi) Áo LASK Linz
19 4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Bỉ Eupen
20 3TV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (17 tuổi) Qatar Lekhwiya
21 1TM Yazan Naim (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (17 tuổi) Qatar Al-Ahli

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Carlos Restrepo[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Álvaro David Montero (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Brasil São Caetano
2 2HV Aldayr Hernández (1995-08-04)4 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Colombia Bogotá
3 2HV Jeison Angulo (1996-06-27)27 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Colombia Deportivo Cali
4 2HV Daniel Londoño (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Colombia Envigado
5 2HV Juan Sebastián Quintero (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Colombia Deportivo Cali
6 3TV Andrés Tello (1996-09-06)6 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Ý Juventus
7 3TV Deinner Quiñónes (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Colombia Deportes Quindío
8 3TV Alexis Zapata (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Ý Udinese
9 3TV Joao Rodríguez (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
10 3TV Sergio Villarreal (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Colombia Millonarios
11 4 Jeison Lucumí (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Colombia América
12 1TM Luis Erney Vásquez (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Colombia Independiente Medellín
13 2HV Davinson Sánchez Mina (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Colombia Atlético Nacional
14 3TV Rodin Quiñónes (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Colombia Atlético Nacional
15 3TV Sebastián Ayala (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Colombia La Equidad
16 3TV Jarlan Barrera (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Colombia Junior
17 4 Juan Ferney Otero (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Colombia Fortaleza
18 4 Carlos Ibargüen (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Colombia Cortuluá
19 3TV Víctor Guillermo Gutiérrez (1996-04-20)20 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Brasil Atlético Paranaense
20 4 Rafael Santos Borré (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Colombia Deportivo Cali
21 1TM Yasser Chávez (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Colombia Bogotá

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Hélio Sousa[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tiago Sá 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha SC Braga B
2 2HV Pedro Rebocho 23 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Benfica B
3 2HV João Nunes 19 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Benfica B
4 2HV Nélson Monte 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Rio Ave
5 2HV Rafa Soares 9 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Porto B
6 3TV Tomás Podstawski 30 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Porto B
7 3TV Raphael Guzzo 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Chaves
8 3TV Francisco Ramos 10 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Porto B
9 4 André Silva 6 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 3 4 Bồ Đào Nha Porto B
10 3TV Marcos Lopes 28 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 0 0 Pháp Lille
11 4 Nuno Santos 13 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Benfica B
12 1TM André Moreira 2 tháng 12, 1995 (28 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Moreirense
13 2HV Mauro Riquicho 4 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Sporting CP B
14 2HV Domingos Duarte 10 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Sporting CP B
15 3TV Estrela 22 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Orlando City SC
16 3TV Janio Bikel 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 2 0 Hà Lan Heerenveen
17 4 Ivo Rodrigues 30 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 3 2 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
18 4 Gelson Martins 11 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 3 1 Bồ Đào Nha Sporting CP B
19 4 João Vigário 15 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães B
20 4 Gonçalo Guedes 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Benfica B
21 1TM Guilherme Mata 12 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Sporting CP B
1. ^ Nélson Monte was called up before the tournament began due to an injury to Dinis Almeida.[10]

 Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sénégal Joseph Koto

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Khadime N'Diaye (1996-05-27)27 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
2 3TV Abdoulaye N'Dione (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (17 tuổi) Sénégal Excellence Foot
3 2HV Andelinou Correa (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Sénégal Dakar Sacré-Cœur
4 2HV Mouhameth Sané (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Pháp Dijon
5 4 Papa Diene Faye (1996-11-30)30 tháng 11, 1996 (18 tuổi) Sénégal Mbour Petite Côte
6 2HV Elimane Cissé (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Sénégal Diambars
7 4 Ibrahima Wadji (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Sénégal Mbour Petite Côte
8 3TV Sidy Sarr (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Sénégal Mbour Petite Côte
9 2HV Pape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Pháp Ajaccio
10 3TV Serigne Fallou Niang (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Tunisia CS Sfaxien
11 4 Malick Niang (1995-12-09)9 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Sénégal US Gorée
12 3TV Mamadou N'Diaye (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Sénégal US Ouakam
13 2HV Alhassane Sylla (1995-08-24)24 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Sénégal Diambars
14 4 Moussa Koné (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Sénégal Dakar Sacré-Cœur
15 2HV Moussa Wague (1998-10-04)4 tháng 10, 1998 (16 tuổi) Sénégal Excellence Foot
16 1TM Seydou Sy (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Pháp AS Monaco
17 3TV Roger Gomis (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Pháp CS Louhans-Cuiseaux
18 3TV Alassane Sow (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (18 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
19 4 Mamadou Thiam (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Pháp Dijon
20 3TV Remy Nassalan (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Sénégal N'Dangane
21 1TM Ibrahima Sy (1995-08-13)13 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Pháp Lorient

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Sergio Almaguer[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jesse Gonzalez 26 tháng 5, 1995 (28 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
2 2HV Kevin Gutiérrez 1 tháng 3, 1995 (29 tuổi) México Querétaro
3 2HV Oscar Bernal 28 tháng 9, 1995 (28 tuổi) México Santos Laguna
4 2HV Rodrigo González 12 tháng 4, 1995 (29 tuổi) México BUAP
5 3TV Sergio Flores 12 tháng 2, 1995 (29 tuổi) México Guadalajara
6 3TV Víctor Guzmán 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) México Guadalajara
7 3TV Érick Gutiérrez (c) 17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) México Pachuca
8 3TV Hirving Lozano 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) México Pachuca
9 4 Guillermo Martínez 15 tháng 3, 1995 (29 tuổi) México Pachuca
10 4 Alejandro Díaz 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) México América
11 3TV David Ramírez 14 tháng 12, 1995 (28 tuổi) México Guadalajara
12 1TM Édson Reséndez 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) México Monterrey
13 2HV Carlos Arreola 4 tháng 3, 1995 (29 tuổi) México Atlas
14 2HV Érick Aguirre 23 tháng 2, 1997 (27 tuổi) México Morelia
15 3TV Orbelín Pineda 24 tháng 3, 1996 (28 tuổi) México Querétaro
16 2HV Osvaldo Rodríguez 10 tháng 9, 1996 (27 tuổi) México Pachuca
17 3TV Luis Márquez 12 tháng 2, 1995 (29 tuổi) México Guadalajara
18 4 Diego Gama 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Tây Ban Nha Atlético de Madrid B
19 4 Diego Pineda 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi) México América
20 3TV Mauro Laínez 9 tháng 5, 1996 (27 tuổi) México Pachuca
21 1TM Raúl Gudiño 22 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Porto B

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mali Fanyeri Diarra

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mahammane Baye (1996-10-08)8 tháng 10, 1996 (18 tuổi) Mali AS Avenir
2 4 Mohammed Diallo (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Maroc MC Oujda
3 3TV Souleymane Diarra (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Maroc Wydad Casablanca
4 2HV Youssouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Pháp Lille OSC
5 2HV Ichaka Diarra (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Mali Djoliba AC
6 2HV Hamidou Maïga (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (18 tuổi) Mali Djoliba AC
7 4 Lassine Konaté (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (18 tuổi) Pháp Stade Lavallois
8 3TV Diadie Samassékou (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Mali AS Real Bamako
9 3TV Saliou Guindo (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
10 4 Hamidou Traoré (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Elazığspor
11 4 Malick Touré (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Tunisia Club Africain
12 2HV Souleymane Coulibaly (1996-08-08)8 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Mali AS Real Bamako
13 2HV Aboubacar Doumbia (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Mali AS Real Bamako
14 4 Alassane Diallo (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Bỉ Westerlo
15 4 Souleymane Sissoko (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Mali Onze Créateurs de Niaréla
16 1TM Djigui Diarra (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Mali Stade Malien
17 3TV Falaye Sacko (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Mali Djoliba AC
18 3TV Dieudonne Gbakle (1995-12-20)20 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Pháp Lille
19 4 Adama Traoré (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Pháp Lille
20 3TV Fousseni Diabaté (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Pháp Reims
21 1TM Sory Traoré (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Mali AS Bamako

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uruguay Fabián Coito[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thiago Gastón Cardozo (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Uruguay Peñarol
2 2HV Agustín Ale (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (20 tuổi) Uruguay River Plate
3 2HV Cristian González (1996-07-23)23 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Uruguay Danubio
4 2HV Mauricio Lemos (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
5 3TV Nahitan Nández (1995-12-28)28 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Uruguay Peñarol
6 3TV Diego Poyet (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Anh West Ham United
7 3TV Facundo Ismael Castro (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
8 3TV Mauro Arambarri (1995-09-30)30 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
9 4 Jaime Báez (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
10 4 Gastón Pereiro (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uruguay Nacional
11 4 Franco Acosta (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal
12 1TM Gastón Guruceaga (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Uruguay Peñarol
13 2HV Marcelo Saracchi (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (17 tuổi) Uruguay Danubio
14 2HV Enrique Etcheverry (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
15 4 Kevin Méndez (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Ý Perugia Calcio
16 3TV Ramiro Guerra (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (18 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal
17 2HV Mathías Suárez (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
18 2HV Guillermo Cotugno (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Nga Rubin Kazan
19 2HV Erick Cabaco (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Uruguay Rentistas
20 3TV Rodrigo Amaral (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (18 tuổi) Uruguay Nacional
21 1TM Michel Tabárez (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Uruguay Fénix

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Veljko Paunović

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Predrag Rajković (c) (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (19 tuổi) 8 0 Serbia Red Star
2 2HV Milan Gajić (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 9 0 Serbia OFK Beograd
3 2HV Nemanja Antonov (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 12 0 Serbia OFK Beograd
4 3TV Saša Zdjelar (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 12 0 Serbia OFK Beograd
5 2HV Miloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 8 1 Anh Tottenham Hotspur
6 2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 10 0 Serbia Vojvodina
7 4 Ivan Šaponjić (1997-08-02)2 tháng 8, 1997 (17 tuổi) 9 2 Serbia Partizan
8 3TV Nemanja Maksimović (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 7 2 Kazakhstan Astana
9 4 Staniša Mandić[13] (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 12 3 Serbia Čukarički
10 3TV Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 10 0 Serbia Vojvodina
11 3TV Andrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 9 2 Serbia Partizan
12 1TM Filip Manojlović (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 1 0 Serbia Red Star
13 2HV Stefan Milošević (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 5 0 Serbia Spartak Subotica
14 2HV Vukašin Jovanović (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (19 tuổi) 5 0 Serbia Red Star
15 2HV Miladin Stevanović (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (19 tuổi) 10 1 Serbia Partizan
16 3TV Marko Grujić (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 7 0 Serbia Red Star
17 2HV Radovan Pankov (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 4 0 Serbia Vojvodina
18 3TV Filip Janković (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 4 1 Ý Catania
19 4 Stefan Ilić (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 5 3 Serbia Spartak Subotica
20 3TV Sergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 11 1 Bỉ Genk
21 1TM Vanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (18 tuổi) 0 0 Serbia Vojvodina

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Manu Garba

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joshua Enaholo (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 8 0 Nigeria MFM
2 2HV Musa Muhammed (1996-10-31)31 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 10 5 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul Başakşehir
3 2HV Mustapha Abdullahi (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 11 0 Nigeria Spotlight
4 3TV Akinjide Idowu (1996-09-09)9 tháng 9, 1996 (18 tuổi) 12 0 Nigeria Mutunchi Football Academy
5 2HV Wilfred Ndidi (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 11 0 Bỉ Genk
6 2HV Prince Izu Omego (1996-08-15)15 tháng 8, 1996 (18 tuổi) 10 0 Nigeria Standard Academy
7 3TV Bernard Bulbwa (1996-10-11)11 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 8 1 Tunisia Espérance
8 3TV Kingsley Sokari (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 0 0 Nigeria Enyimba
9 4 Isaac Success (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Granada
10 4 Kelechi Iheanacho (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 3 0 Anh Manchester City
11 4 Musa Yahaya (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 7 3 Anh Tottenham Hotspur
12 3TV Ifeanyi Ifeanyi (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 7 0 Nigeria Water FC
13 3TV Saviour Godwin (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (18 tuổi) 0 0 Nigeria FC Sports
14 3TV Chidiebere Nwakali (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 2 0 Anh Manchester City
15 3TV Ifeanyi Matthew (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (18 tuổi) 11 3 Nigeria El-Kanemi Warriors
16 1TM Dele Alampasu (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 0 0 Bỉ Genk Academy
17 4 Chidera Eze (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (17 tuổi) 4 2 Bồ Đào Nha Porto
18 4 Taiwo Awoniyi (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (17 tuổi) 12 5 Thụy Điển Kalmar FF
19 2HV Zaharaddeen Bello (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (17 tuổi) 8 0 Nigeria Dabo Babes
20 4 Moses Simon (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 3 0 Bỉ Gent
21 1TM Olorunleke Ojo (1995-08-17)17 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 3 0 Nigeria Giwa

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Alexandre Gallo là huấn luyện viên của Brasil khi công bố danh sách cầu thủ. Ông bị đuổi việc ngày 8 tháng 5 và được thay bởi Rogério Micale.[14] Kenedy bị loại khỏi đội hình vì bị viêm ruột thừa và Malcom được triệu tập để thay thế vào ngày 17 tháng 5.[15]

Huấn luyện viên: Brasil Rogério Micale[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marcos Felipe (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Brasil Fluminense
2 2HV João Pedro (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (18 tuổi) Brasil Palmeiras
3 2HV Lucão (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Brasil São Paulo
4 2HV Marlon Santos (1995-09-07)7 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Brasil Fluminense
5 3TV Danilo Barbosa (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
6 2HV Caju (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Brasil Santos
7 4 Marcos Guilherme (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Brasil Atlético Paranaense
8 3TV Gabriel Boschilia (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Brasil São Paulo
9 4 Judivan (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Brasil Cruzeiro
10 3TV Gabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (18 tuổi) Brasil Palmeiras
11 4 Malcom (1997-02-26)26 tháng 2, 1997 (18 tuổi) Brasil Corinthians
12 1TM Georgemy Gonçalves (1995-08-15)15 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Brasil Cruzeiro
13 2HV Rodrigo Ramos (1995-05-24)24 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Brasil Coritiba
14 2HV Iago Maidana (1996-02-06)6 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Brasil Criciúma
15 2HV Léo Pereira (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Brasil Atlético Paranaense
16 2HV Jorge (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Brasil Flamengo
17 3TV Alef (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Pháp Marseille
18 3TV Andreas Pereira (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Anh Manchester United
19 3TV Jajá (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Brasil Flamengo
20 4 Jean Carlos (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
21 1TM Jean (1995-10-26)26 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Brasil Bahia

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên An Ye-gun

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ri In-hak (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
2 2HV Jang Kum-nam (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
3 2HV Min Hyo-song (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
4 2HV Jon Kum-dong (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
5 4 Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
6 2HV Ro Myong-song (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
7 3TV Kang Nam-gwon (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
8 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Sonbong
9 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
10 3TV Kim Chol-min (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
11 3TV Pak Chol-song (1995-07-02)2 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
12 3TV Kim Kwang-jin (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
13 3TV Jo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
14 4 Kim Chol-jae (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
15 2HV Kim Kuk-chol (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hwaebul
16 3TV Kim Song-sun (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Korea University
17 2HV Ri Kyong-jin (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
18 1TM Cha Jong-hun (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
19 4 Jo Sol-song (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Pyongyang City
20 4 So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25
21 1TM Son Chol-ryong (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25

 Hungary[sửa | sửa mã nguồn]

The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[17]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Storck

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM György Székely (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 2 0 Hungary Újbuda
2 2HV Attila Osváth (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 5 1 Hungary Szigetszentmiklósi TK
3 2HV Krisztián Tamás (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 4 0 Cộng hòa Séc Slavia Prague
4 2HV Ákos Kecskés (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 3 0 Ý Atalanta
5 2HV Bence Lenzsér (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 2 1 Hungary Paksi
6 3TV Viktor Pongrácz (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 2 0 Hungary Lombard-Pápa
7 4 László Oláh (1995-12-16)16 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 2 1 Hungary Vasas
8 3TV Máté Vida (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (19 tuổi) 2 0 Hungary Vasas
9 4 Bence Mervó (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 5 1 Hungary Győri ETO
10 3TV Márió Németh (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 3 2 Hungary Szombathelyi Haladás
11 4 Donát Zsótér (1996-01-06)6 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 3 2 Hungary Puskás Akadémia
12 1TM Dániel Horváth (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 0 0 Hungary Győri ETO
13 3TV Zsolt Kalmár (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 2 1 Đức RB Leipzig
14 4 Dominik Nagy (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 4 2 Hungary Ferencváros
15 2HV Attila Talabér (1996-05-29)29 tháng 5, 1996 (19 tuổi) 1 0 Hungary MTK Budapest
16 1TM Patrik Demjén (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (17 tuổi) 1 0 Hungary MTK Budapest
17 3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 1 0 Hungary Ferencváros
18 3TV Zsombor Berecz (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 4 0 Hungary Vasas
19 4 Patrik Popov (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (17 tuổi) 1 0 Hungary Ferencváros
20 3TV Roland Sallai (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (18 tuổi) 2 1 Hungary Puskás Akadémia
21 2HV Dávid Forgács (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 1 0 Ý Atalanta

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

The squad was announced on ngày 15 tháng 5 năm 2015.[18]

Huấn luyện viên: Đức Frank Wormuth

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marvin Schwäbe (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 3 0 Đức 1899 Hoffenheim
2 2HV Grischa Prömel (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 2 0 Đức 1899 Hoffenheim
3 2HV Maximilian Wittek (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 6 0 Đức 1860 Munich
4 2HV Kevin Akpoguma (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 7 0 Đức 1899 Hoffenheim
5 2HV Niklas Stark (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 2 0 Đức 1. FC Nürnberg
6 3TV Julian Weigl (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 7 1 Đức 1860 Munich
7 4 Levin Öztunali (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (19 tuổi) 6 0 Đức Werder Bremen
8 3TV Matti Steinmann (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 1 0 Đức Hamburger SV
9 4 Tim Kleindienst (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 8 0 Đức Energie Cottbus
10 3TV Marc Stendera (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 3 1 Đức Eintracht Frankfurt
11 4 Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (19 tuổi) 1 0 Đức Bayer Leverkusen
12 1TM Timon Wellenreuther (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 1 0 Đức Schalke 04
13 2HV Thomas Hagn (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 6 0 Đức SpVgg Unterhaching
14 2HV Anthony Syhre (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 1 0 Đức Hertha BSC
15 2HV Marc-Oliver Kempf (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 2 0 Đức SC Freiburg
16 3TV Robert Bauer (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 1 0 Đức FC Ingolstadt
17 2HV Jeremy Dudziak (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 1 0 Đức Borussia Dortmund
18 3TV Hany Mukhtar (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 6 2 Bồ Đào Nha Benfica
19 4 Felix Lohkemper (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 4 0 Đức VfB Stuttgart
20 4 Marvin Stefaniak (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 5 0 Đức Dynamo Dresden
21 1TM Daniel Mesenhöler (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 3 0 Đức 1. FC Köln

 Fiji[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Frank Farina

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Misiwani Nairube (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (19 tuổi) 11 0 Fiji Ba
2 3TV Praneel Naidu (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 19 1 Fiji Ba
3 3TV Garish Prasad (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 13 0 Fiji Rewa
4 2HV Jale Dreloa (c) (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 14 2 Fiji Suva
5 2HV Antonio Tuivuna (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 15 4 Fiji Nadi
6 2HV Mohammed Khan (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (19 tuổi) 8 0 Fiji Nadi
7 3TV Nickel Chand (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 11 2 Fiji Suva
8 3TV Setareki Hughes (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 14 0 Fiji Rewa
9 4 Iosefo Verevou (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 6 1 Fiji Rewa
10 3TV Narendra Rao (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 17 2 Fiji Ba
11 4 Gabrieile Matanisiga (1995-06-14)14 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 4 0 Fiji Labasa
12 3TV Tevita Waranaivalu (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 6 0 Fiji Rewa
13 2HV Mataiasi Toma (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (17 tuổi) 12 1 Fiji Nadi
14 3TV Ravnit Chand (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 2 0 Fiji Ba
15 4 Saula Waqa (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (19 tuổi) 10 2 Fiji Ba
16 3TV Jonetani Buksh (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 7 0 Fiji Ba
17 2HV Kolinio Sivoki (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 17 0 Fiji Suva
18 3TV Al-Taaf Mansoor (1995-09-12)12 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 8 1 Fiji Suva
19 4 Arshnil Raju (1995-07-27)27 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 5 0 Fiji Labasa
20 1TM Divikesh Deo (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 1 0 New Zealand Auckland United
21 1TM Shaneel Naidu (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 5 0 Fiji Ba

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Uzbekistan Ravshan Khaydarov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sarvar Karimov (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv
2 2HV Rustam Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
3 2HV Ibrokhim Abdullaev (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
4 3TV Mirjamol Kosimov (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
5 2HV Odil Khamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Uzbekistan Nasaf
6 2HV Akrom Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
7 3TV Temur Tolipov (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
8 3TV Javokhir Sokhibov (c) (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
9 4 Eldor Shomurodov (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
10 3TV Otabek Shukurov (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
11 3TV Javokhir Siddiqov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
12 1TM Dilshod Khamraev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Qizilqum
13 2HV Abbas Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
14 3TV Khurshid Ghiyasov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
15 2HV Najmiddin Normurodov (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Nasaf
16 3TV Sardorbek Azimov (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
17 4 Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
18 4 Ravshan Khursanov (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
19 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (20 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
20 2HV Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Neftchi
21 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor

 Honduras[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Honduras Jorge Jiménez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cristian Hernández (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Honduras Motagua
2 2HV Kevin Álvarez (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Honduras Olimpia
3 2HV Jhonatan Paz (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Honduras Real Sociedad
4 2HV Luis Santos (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi) Honduras Olimpia
5 2HV Dabirson Castillo (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Honduras Platense
6 2HV Carlos Moncada (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Honduras Real España
7 4 Michaell Chirinos (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Honduras Olimpia
8 3TV Elder Torres (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Honduras Vida
9 4 Bryan Róchez (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) Hoa Kỳ Orlando City SC
10 3TV José Escalante (1995-05-29)29 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Honduras Olimpia
11 3TV Kevin López (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Honduras Motagua
12 1TM Roberto López (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (20 tuổi) Honduras Real España
13 3TV Jhow Benavídez (1995-12-26)26 tháng 12, 1995 (19 tuổi) Honduras Real España
14 3TV John Suazo (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Honduras Marathón
15 4 Orental Bodden (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Honduras Marathón
16 3TV Devron García (1996-02-17)17 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Honduras Victoria
17 4 Alberth Elis (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (19 tuổi) Honduras Olimpia
18 2HV Marcelo Pereira (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (20 tuổi) Honduras Motagua
19 4 Júnior Lacayo (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (19 tuổi) México Santos Laguna
20 3TV Deybi Flores (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Canada Vancouver Whitecaps
21 1TM Rodimiro Tejada (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (19 tuổi) Honduras Parrillas One

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bazeley names U-20s squad”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  2. ^ Збірна України U-20: фінішна пряма перед чемпіонатом світу Lưu trữ 2017-06-08 tại Wayback Machine (Tiếng Ukraina)
  3. ^ Украина U-20: пока без Лучкевича
  4. ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/07/08/30/150507-u20mnt-2015-world-cup-roster-rel
  5. ^ http://www.ussoccer.com/stories/2015/05/25/16/49/150525-u20mnt-canouse-injured-donovan-joins-squad
  6. ^ Destino Mundial para Panamá Sub-20 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  7. ^ “Heraf nominiert U20-WM-Kader”. ÖFB. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ Convocatoria Selección Sub-20 para Mundial de Nueva Zelanda 2015 Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  9. ^ http://www.fpf.pt/Noticias/Noticia/Id/8560/Cat/745/highlight/1/caller/56/Sub-20-Convocados-para-o-Mundial
  10. ^ “Nelson Monte chamado à última hora para a competição”. Record. ngày 27 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
  11. ^ “LA SELECCIÓN NACIONAL SUB21 SE CONCENTRÓ EN VERACRUZ”. FMF (bằng tiếng Tây Ban Nha).
  12. ^ para el Mundial Sub-20 Lưu trữ 2020-09-07 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  13. ^ Mandić capped for Montenegro
  14. ^ Pedro Venancio and Alexandre Lozetti (ngày 8 tháng 5 năm 2015). “Gallo é demitido, e Dunga irá dirigir a Seleção nas Olimpíadas de 2016” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). globoesporte.globo.com. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ Assessoria CBF (ngày 17 tháng 5 năm 2015). “Kenedy está desconvocado da Sub-20. Malcom será seu substituto” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). selecao.cbf.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ http://globoesporte.globo.com/futebol/selecao-brasileira/noticia/2015/05/tecnico-rogerio-micale-divulga-os-21-relacionados-para-o-mundial-sub-20.html
  17. ^ U20-as vb: Kalmár utazik, Balogh és Haris nem - 21 fős keret (tiếng Hungary)
  18. ^ “Brandt, Öztunali und Stendera im WM-Aufgebot der U 20”. dfb.de. ngày 15 tháng 5 năm 2015.