Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013. Mỗi đội có tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.[1]

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pierre Mankowski Pháp[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
2 2HV Dimitri Foulquier (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Pháp Rennes
3 2HV Pierre-Yves Polomat (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
4 2HV Kurt Zouma (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Pháp Saint-Étienne
5 2HV Samuel Umtiti (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Pháp Lyon
6 3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Ý Juventus
7 4 Thibaut Vion (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Geoffrey Kondogbia (1993-02-15)15 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
9 4 Yaya Sanogo (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Anh Arsenal
10 3TV Axel Ngando (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Pháp Rennes
11 4 Jean-Christophe Bahebeck (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Pháp Troyes
12 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Pháp Lille
13 3TV Mario Lemina[3] (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Pháp Lorient
14 2HV Mouhamadou-Naby Sarr (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Pháp Lyon
15 4 Alexy Bosetti (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Pháp Nice
16 1TM Maxime Dupé (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Pháp Nantes
17 3TV Jordan Veretout (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Pháp Nantes
18 2HV Youssouf Sabaly[4] (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
19 2HV Christopher Jullien (1993-03-22)22 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Pháp Auxerre
20 4 Florian Thauvin (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Pháp Bastia
21 1TM Paul Charruau (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Pháp Valenciennes

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sellas Tetteh Ghana[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eric Ofori Antwi (1994-11-20)20 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Ghana Amidaus Professionals
2 2HV Jeremiah Arkorful (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Ghana Tema Youth
3 3TV Ebenezer Ofori (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Ghana New Edubiase United
4 2HV Joseph Attamah (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Ghana Tema Youth
5 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Đức Greuther Fürth
6 3TV Alfred Duncan (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Ý Livorno
7 4 Frank Acheampong (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Bỉ Anderlecht
8 3TV Seidu Salifu (1993-11-30)30 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Ghana Wa All Stars
9 4 Francis Narh (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Ghana Tema Youth
10 3TV Clifford Aboagye (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (18 tuổi) Ghana Inter Allies
11 2HV Daniel Pappoe (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Anh Chelsea
12 1TM Michael Sai (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Ghana Berekum Chelsea
13 2HV Richmond Nketiah (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Ghana Medeama
14 2HV Lawrence Lartey (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Ghana Ashanti Gold
15 4 Kennedy Ashia (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Ghana Liberty Professionals
16 1TM Richard Ofori (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Ghana Wa All Stars
17 4 Ebenezer Assifuah (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Ghana Liberty Professionals
18 3TV Michael Anaba (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Ghana Asante Kotoko
19 3TV Moses Odjer (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (16 tuổi) Ghana Tema Youth
20 4 Richmond Boakye (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ý Sassuolo
21 2HV Princebell Addico (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Ghana Bechem United

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tab Ramos Hoa Kỳ[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cody Cropper (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Anh Southampton
2 2HV DeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Seattle Sounders FC
3 2HV Juan Pablo Ocegueda (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (19 tuổi) México Guadalajara
4 2HV Caleb Stanko (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Đức SC Freiburg
5 2HV Shane O'Neill (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Colorado Rapids
6 3TV Wil Trapp (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Columbus Crew
7 4 Victor Pineda (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Chicago Fire
8 3TV Benji Joya (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) México Santos Laguna
9 4 Mario Rodríguez (1994-05-12)12 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Đức 1. FC Kaiserslautern
10 3TV Luis Gil (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Real Salt Lake
11 4 Jose Villarreal (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ LA Galaxy
12 1TM Kendall McIntosh (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara
13 2HV Eric Miller (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Creighton
14 2HV Javan Torre (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
15 3TV Mikey Lopez (1993-02-20)20 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Sporting Kansas City
16 3TV Kellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
17 4 Danny Garcia (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
18 2HV Oscar Sorto (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ LA Galaxy
19 4 Alonso Hernández (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) México Monterrey
20 4 Daniel Cuevas (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) México Santos Laguna
21 1TM Zack Steffen (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ Maryland

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui Tây Ban Nha[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Sotres (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Racing Santander
2 2HV Javier Manquillo (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 3TV José Luis Gayà (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
4 2HV Derik (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
5 2HV Israel Puerto (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
6 3TV José Campaña (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
7 4 Rubén García (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Levante
8 3TV Suso (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Anh Liverpool
9 4 Paco Alcácer (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Getafe
10 4 Jesé (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Juan Bernat (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Tây Ban Nha Valencia
12 2HV Diego Llorente (1993-08-16)16 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
13 1TM Adrián Ortolá (1993-08-20)20 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal
14 3TV Ager Aketxe (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
15 3TV Saúl Ñíguez (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
16 3TV Óliver Torres (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 4 Gerard Deulofeu (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
18 3TV Denis Suárez (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Anh Manchester City
19 4 Jairo (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Racing Santander
20 2HV Jonny Castro (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
21 1TM Rubén Yáñez1 (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
1. ^ Rubén Yáñez được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh để thay cho Kepa Arrizabalaga, who pulled out through injury.[8]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Cuba[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Raúl González Triana Cuba[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sandy Sánchez (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Cuba Las Tunas
2 2HV Andy Vaquero (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Cuba La Habana
3 2HV Emmanuel Labrada (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Cuba Granma
4 3TV Yolexis Collado (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Cuba La Habana
5 2HV Brian Rosales (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (18 tuổi) Cuba Matanzas
6 2HV Yosel Piedra (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Cuba Villa Clara
7 4 Randy Valier (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Cuba Guantánamo
8 3TV Jordan Santa Cruz (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Cuba Cienfuegos
9 4 Maykel Reyes (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Cuba Pinar del Río
10 4 Héctor Morales (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Cuba La Habana
11 3TV Dairon Pérez (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Cuba La Habana
12 1TM Delvis Lumpuy (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Cuba Villa Clara
13 2HV Lazaro Mezquia (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Cuba Artemisa
14 3TV Arichel Hernández (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Cuba Villa Clara
15 3TV Adrián Diz (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Cuba La Habana
16 3TV Daniel Luis (1994-05-11)11 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Cuba La Habana
17 3TV Pedro Anderson (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Cuba Artemisa
18 2HV Abel Martínez (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Cuba La Habana
19 2HV David Urgelles (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (18 tuổi) Cuba Guantánamo
20 4 Osmani Capote (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) Cuba Villa Clara
21 1TM Elier Pozo (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (18 tuổi) Cuba Pinar del Río

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong Hàn Quốc[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lee Chang-keun (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
2 2HV Sim Sang-min (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Chung-Ang University
3 2HV Kim Yong-hwan (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Soongsil University
4 2HV Yeon Jei-min (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
5 2HV Woo Joo-sung (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Chung-Ang University
6 3TV Kim Sun-woo (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc University of Ulsan
7 3TV Ryu Seung-woo (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Chung-Ang University
8 3TV Lee Chang-min (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Chung-Ang University
9 4 Kim Hyun (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Seongnam Ilhwa Chunma
10 3TV Kwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (18 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
11 3TV Kang Sang-woo (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Kyung Hee University
12 2HV Kang Yun-koo (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Nhật Bản Vissel Kobe
13 2HV Park Yong-joon (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
14 2HV Song Ju-hun (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Konkuk University
15 3TV Jung Hyun-cheol (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Dongguk University
16 4 Lee Gwang-hoon (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
17 3TV Na Sung-soo (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Nhật Bản Yokohama FC
18 1TM Ham Seok-min (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Hàn Quốc Soongsil University
19 4 Cho Suk-jae (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Konkuk University
20 3TV Han Sung-gyu (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Hàn Quốc Kwangwoon University
21 1TM Kim Dong-jun (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Hàn Quốc Yonsei University

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: John Obuh Nigeria[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonah Usman (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Nigeria ABS
2 2HV Wilfred Ndidi (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (16 tuổi) Nigeria Natalia Football Academy
3 2HV Kingsley Madu (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (17 tuổi) Nigeria El-Kanemi Warriors
4 2HV Shehu Abdullahi (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Nigeria Kano Pillars
5 2HV Johnbusco Amaefule (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Nigeria Dolphins
6 2HV Ikechukwu Okorie (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Nigeria Enyimba
7 4 Aminu Umar (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (18 tuổi) Nigeria Wikki Tourists
8 3TV Michael Olaitan (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
9 4 Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Nigeria Heartland
10 3TV Abdul Jeleel Ajagun (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Nigeria Dolphins
11 4 Alhaji Gero (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Nigeria Enugu Rangers
12 3TV Ovbokha Agboyi (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Nigeria Bayelsa United
13 4 Samuel Emem Eduok (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Nigeria Dolphins
14 3TV Christian Pyagbara (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Nigeria Sharks[12]
15 2HV Moses Orkuma (1994-07-19)19 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Nigeria Lobi Stars
16 4 Uzegbu Loveday (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (17 tuổi) Nigeria Skillz F.C.
17 3TV Chidi Osuchukwu (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Nigeria Dolphins
18 4 Edafe Egbedi (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Đan Mạch Aarhus
19 3TV Uche Henry Agbo (1995-12-04)4 tháng 12, 1995 (17 tuổi) Nigeria Enyimba
20 4 Moses Simon (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Hà Lan Jong Ajax[13]
21 1TM John Felagha (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Bỉ Eupen

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Edgar Borges Bồ Đào Nha[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bruno Varela (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
3 2HV Tiago Ferreira (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
4 2HV Tiago Ilori (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
5 2HV Michael Pinto (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
6 3TV Agostinho Cá (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
7 4 Ricardo Pereira (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
8 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
9 4 Aladje (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Ý Aprilia
10 4 Ricardo Esgaio (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
11 4 Bruma (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
12 1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Marítimo
13 2HV Tomás Dabó[15] (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
14 2HV Edgar Ié (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
15 3TV André Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
16 3TV Ricardo Alves (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
17 3TV Tozé (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
18 3TV Tiago Silva (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
19 4 Ivan Cavaleiro (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
20 2HV Kiko (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Setúbal
21 1TM Rafael Veloso (1993-11-03)3 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
1. ^ Ivan Cavaleiro được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Gonçalo Paciência.[16]

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Carlos Alberto Restrepo Colombia[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cristian Bonilla (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Colombia Atlético Nacional
2 2HV Jherson Vergara (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Colombia Universitario Popayán
3 2HV Deivy Balanta (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Colombia Alianza Petrolera
4 2HV Andrés Correa (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Colombia Independiente Medellin
5 2HV Felipe Aguilar (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Colombia Alianza Petrolera
6 3TV José David Leudo (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Argentina Estudiantes La Plata
7 4 Harrison Mojica (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Colombia Deportivo Cali
8 3TV Pedro León Osorio (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Colombia Atlético Nacional
9 4 Jhon Córdoba (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (20 tuổi) México Chiapas
10 3TV Juan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ý Pescara
11 3TV Cristian Palomeque (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Colombia Alianza Petrolera
12 1TM Luis Hurtado (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Colombia Deportivo Cali
13 2HV Helibelton Palacios (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Colombia Deportivo Cali
14 3TV Sebastián Pérez Cardona (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Colombia Atlético Nacional
15 3TV Jaine Barreiro (1994-06-19)19 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Colombia Deportes Quindío
16 3TV Luis Hernando Mena (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Colombia Boyacá Chicó
17 4 Andrés Rentería (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) México Santos Laguna
18 2HV Yair Ibargüen (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Paraguay Olimpia
19 4 Miguel Borja (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Colombia Cortuluá
20 4 Brayan Perea (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Colombia Deportivo Cali
21 1TM Jair Mosquera (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Colombia Barranquilla

 Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Feyyaz Uçar Thổ Nhĩ Kỳ[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aykut Özer (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
2 2HV Sadık Çiftpınar (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
3 2HV İlkay Durmuş (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
4 2HV Hakan Çinemre (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
5 2HV Ahmet Yılmaz Çalık (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
6 3TV Salih Uçan (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
7 3TV Taşkın Çalış (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
8 3TV Okay Yokuşlu (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
9 4 Artun Akçakın (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği
10 3TV Hakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Đức Karlsruher SC
11 3TV Halil Akbunar (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Göztepe
12 1TM Muhammed Alperen Uysal (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
13 3TV Cenk Şahin (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul BB
14 4 Sinan Bakış (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
15 3TV Cumali Bişi (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Çaykur Rizespor
16 3TV Alpaslan Öztürk (1993-07-16)16 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Bỉ Beerschot
17 2HV Ethem Pülgir (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Kartalspor
18 1TM Onurcan Piri (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (18 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Giresunspor
19 4 İbrahim Yılmaz (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Darıca Gençlerbirliği
20 2HV Fatih Turan (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Hà Lan Fortuna Sittard
21 3TV Kerim Frei (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Anh Fulham

 El Salvador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mauricio Alfaro El Salvador[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rolando Morales (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) El Salvador Turín-FESA
2 2HV Oliver Ayala (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) México León
3 3TV Tomás Granitto (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ Florida Gulf Coast University
4 2HV Giovanni Zavaleta (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (18 tuổi) El Salvador Turín-FESA
5 3TV Romilio Hernández (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ Baltimore Bays
6 2HV Marvin Baumgartner (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Thụy Sĩ Zürich
7 3TV Jairo Henríquez (1993-08-31)31 tháng 8, 1993 (19 tuổi) El Salvador Turín-FESA
8 3TV José Villavicencio (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (18 tuổi) El Salvador Turín-FESA
9 4 José Peña (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (18 tuổi) El Salvador Turín-FESA
10 3TV Diego Coca (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (18 tuổi) El Salvador Turín-FESA
11 4 Maikon Orellana (1993-11-12)12 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Đan Mạch Brøndby
12 2HV Kevin Barahona (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) El Salvador Turín-FESA
13 2HV Miguel Lemus (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (19 tuổi) El Salvador Turín-FESA
14 3TV Óscar Rodríguez (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (18 tuổi) El Salvador Atlético San José
15 3TV René Gómez (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (20 tuổi) El Salvador Turín-FESA
16 3TV Benjamín Díaz (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Hoa Kỳ University of the District of Columbia
17 2HV Kevin Ayala (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) El Salvador Turín-FESA
18 1TM Adolfo Menéndez, Jr. (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) El Salvador FAS
19 3TV Bernardo Majano (1995-12-09)9 tháng 12, 1995 (17 tuổi) Hoa Kỳ D.C. United
20 4 Roberto González (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) El Salvador Santa Tecla
21 1TM Carlos Cañas (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) Hoa Kỳ Longwood University

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Okon Úc[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) Úc Adelaide United
2 3TV Joshua Brillante (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Úc Newcastle Jets
3 2HV Connor Chapman (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Úc Newcastle Jets
4 2HV Curtis Good (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Anh Newcastle United
5 2HV Scott Galloway (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (18 tuổi) Úc Melbourne Victory
6 3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Scotland Celtic
7 3TV Ryan Williams (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Anh Fulham
8 3TV Hagi Gligor (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (18 tuổi) Úc Sydney FC
9 4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Úc Newcastle Jets
10 4 Corey Gameiro (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Úc Wellington Phoenix
11 4 Connor Pain (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Úc Melbourne Victory
12 1TM Jack Duncan (1994-11-02)2 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Úc Newcastle Jets
13 2HV Reece Caira (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Úc Western Sydney Wanderers
14 4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Anh Blackburn Rovers
15 2HV Jason Geria (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Úc Melbourne Victory
16 2HV David Vranković (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Úc Melbourne Heart
17 2HV Andrew Hoole (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Úc Newcastle Jets
18 2HV James Donachie (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Úc Brisbane Roar
19 3TV Ryan Edwards (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Anh Reading
20 3TV Daniel De Silva (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (16 tuổi) Úc Perth Glory
21 1TM Anthony Bouzanis (1995-11-01)1 tháng 11, 1995 (17 tuổi) Úc Sydney FC
1. ^ Hagi Gligor được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Terry Antonis.[21]

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sergio Almaguer México[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Richard Sánchez (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Hoa Kỳ FC Dallas
2 2HV Francisco Flores (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (19 tuổi) México Cruz Azul
3 2HV Hedgardo Marín (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi) México Guadalajara
4 2HV Antonio Briseño (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) México Atlas
5 2HV Bernardo Hernández (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) México Monterrey
6 3TV Armando Zamorano (1993-10-03)3 tháng 10, 1993 (19 tuổi) México Morelia
7 3TV Jonathan Espericueta (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (18 tuổi) México UANL
8 3TV Raúl López Gómez (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (20 tuổi) México Guadalajara
9 4 Marco Antonio Bueno (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (19 tuổi) México Pachuca
10 3TV Jesús Manuel Corona (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (20 tuổi) México Monterrey
11 3TV Arturo Alfonso González (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (18 tuổi) México Atlas
12 1TM Gibran Lajud (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (19 tuổi) México Cruz Azul
13 2HV José Abella (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (19 tuổi) México Santos Laguna
14 2HV Abel Fuentes (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (19 tuổi) México Guadalajara
15 2HV Josecarlos Van Rankin (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) México UNAM
16 3TV Carlos Treviño (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) México Atlas
17 4 Julio César Morales (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Hoa Kỳ Chivas USA
18 3TV Uvaldo Luna (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (19 tuổi) México UANL
19 4 Luis Madrigal (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) México Monterrey
20 3TV Alonso Escoboza (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (20 tuổi) México Necaxa
21 1TM Alberto Gurrola (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (20 tuổi) México Atlas

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kostas Tsanas Hy Lạp[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
2 2HV Nikos Marinakis (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
3 3TV Kostas Stafylidis (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
4 2HV Mavroudis Bougaidis (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
5 2HV Konstantinos Triantafyllopoulos (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
6 3TV Panagiotis Ballas (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Atromitos
7 3TV Dimitris Pelkas (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp PAOK*
8 3TV Spyros Fourlanos (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Bỉ Club Brugge
9 4 Dimitris Diamantakos (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
10 3TV Dimitris Kolovos (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Panionios
11 4 Giannis Gianniotas (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Đức Fortuna Düsseldorf
12 1TM Sokratis Dioudis (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Aris
13 1TM Nikos Giannakopoulos (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Panionios
14 3TV Charalambos Lykogiannis (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
15 3TV Dimitris Kourbelis (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Asteras Tripoli
16 2HV Dimitris Konstantinidis (1994-06-02)2 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Hy Lạp PAOK
17 4 Anastasios Bakasetas (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Asteras Tripoli
18 3TV Andreas Bouchalakis (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
19 4 Antonis Ranos (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Hy Lạp Skoda Xanthi
20 2HV Alexandros Kouros (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Panionios
21 2HV Dimitris Goutas (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Hy Lạp Skoda Xanthi

 Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Victor Genes Paraguay[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Diego Morel (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Paraguay Libertad
2 2HV Miller Mareco (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Paraguay Rubio Ñu
3 2HV Teodoro Paredes (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
4 2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
5 2HV Gustavo Gómez (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Paraguay Libertad
6 3TV Iván Ramírez (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Paraguay Libertad
7 4 Antonio Sanabria (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (17 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
8 3TV Ángel Cardozo (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Paraguay Rubio Ñu
9 4 Cláudio Correa (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Paraguay Sportivo Luqueño
10 4 Derlis González (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Paraguay Guaraní
11 4 Cecilio Domínguez (1994-08-11)11 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Paraguay Sol de América
12 1TM Alejandro Bogado (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Paraguay Guaraní
13 4 Brian Montenegro (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Paraguay Rubio Ñu
14 2HV Aquilino Giménez (1993-04-21)21 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Paraguay Olimpia
15 3TV Robert Piris (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Paraguay Rubio Ñu
16 3TV Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
17 2HV Jorge Balbuena (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Paraguay Cerro Porteño
18 3TV Jorge Rojas (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
19 2HV Matías Pérez (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Paraguay Nacional
20 4 Juan Villamayor (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Paraguay Libertad
21 1TM Armando Vera (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Paraguay Libertad

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Moussa Keita Mali[25]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fofana Ahamadou (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (18 tuổi) Mali Jeanne D'Arc
2 4 Hamidou Traoré (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (16 tuổi) Mali Cercle Olympique de Bamako
3 3TV Abdoulaye Keita (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Pháp Bastia
4 2HV Ousmane Keita (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Mali AS Korofina
5 4 Samba Diallo (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Mali Djoliba AC
6 2HV Boubacar Diarra (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
7 4 Souleymane Sissoko (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (17 tuổi) Mali AS Korofina
8 3TV Mamadou Denon (1993-06-27)27 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Mali Jeanne D'Arc
9 4 Adama Niane (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Pháp Nantes
10 4 Seydou Traoré (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Mali AS Bakaridjan
11 4 Tiécoro Keita (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Pháp Guingamp
12 2HV Mahamadou Traoré (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Mali AS Bakaridjan
13 2HV Issaka Samaké (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Mali Stade Malien
14 3TV Adama Mariko (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Mali AS Korofina
15 3TV Bakary Nimaga (1994-12-06)6 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Albania Skënderbeu
16 1TM Sory Traoré (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (17 tuổi) Mali AS Bamako
17 4 Adama Traoré (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (18 tuổi) Mali Cercle Olympique de Bamako
18 4 Malick Berthé (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (18 tuổi) Mali AS Bamako
19 2HV Youssouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Mali AS Bakaridjan
20 2HV Ichaka Diarra (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (18 tuổi) Mali Onze Createurs
21 1TM Germain Berthé (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Mali Onze Createurs


Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

 Chile[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mario Salas Chile[26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Darío Melo (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Chile Palestino
2 2HV Felipe Campos (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Chile Palestino
3 2HV Alejandro Contreras (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Chile Palestino
4 2HV Valber Huerta (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Chile Universidad de Chile
5 2HV Igor Lichnovsky (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Chile Universidad de Chile
6 3TV Sebastián Martínez (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Chile Universidad de Chile
7 3TV Christian Bravo (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Croatia NK Konavljanin
8 2HV Andrés Robles (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Chile Santiago Wanderers
9 4 Felipe Mora (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Chile Audax Italiano
10 3TV Nicolás Maturana (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Chile Universidad de Chile
11 4 Ángelo Henríquez (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Anh Manchester United
12 1TM Brayan Cortés (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) Chile Deportes Iquique
13 3TV Óscar Hernández (1994-07-03)3 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Chile Unión Española
14 3TV Bryan Rabello (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
15 3TV Cristián Cuevas (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (18 tuổi) Anh Chelsea
16 3TV César Fuentes (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Chile O'Higgins
17 3TV Diego Valdés (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Chile Audax Italiano
18 4 Nicolás Castillo (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Chile Universidad Católica
19 2HV Mario Larenas (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Chile Unión Española
20 3TV Claudio Baeza (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Chile Colo-Colo
21 1TM Álvaro Salazar (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Chile Colo-Colo
1. ^ Óscar Hernández được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Ignacio Caroca.
2. ^ Diego Valdés được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Diego Rojas.

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rabie Yassin Ai Cập[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mossad Awad (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Al Ahly
2 2HV Abdalla El Haddad (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Wadi Degla
3 2HV El Hambaly Hammad (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Wadi Degla
4 3TV Mahmoud Kahraba (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Ai Cập ENPPI
5 2HV Yasser Al Hanafi (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Ai Cập El Mansoura
6 2HV Ramy Rabia (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Al Ahly
7 3TV Refat Ahmed (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Ai Cập ENPPI
8 2HV Metwaly Mahmoud (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Ismaily
9 4 Omar Bassam (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi) Ai Cập Al Ahly
10 3TV Saleh Gomaa (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Ai Cập ENPPI
11 2HV Wahid Mahmoud (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Ai Cập ENPPI
12 3TV Mohamed Samir (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Ai Cập El Dakhleya
13 3TV Mahmoud Hamad (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Ai Cập Ismaily
14 3TV Hossam Ghaly (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Al Ahly
15 3TV Mohammed El Shami (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Ai Cập Al Ahly
16 1TM Mahmoud Hamdi (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi) Ai Cập Zamalek
17 2HV Ibrahim Osama (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Ai Cập ENPPI
18 4 Ahmed Hassan Koka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Rio Ave
19 3TV Sherif Mohamed (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Ismaily
20 3TV Trézéguet (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Ai Cập Al Ahly
21 1TM Hassan Mahmoud (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Ai Cập Arab Contractors

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Peter Taylor Anh[28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sam Johnstone (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Manchester United
2 3TV Gaël Bigirimana[29] (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 1 0 Anh Newcastle United
3 2HV Dan Potts (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 1 0 Anh West Ham United
4 2HV Jon Flanagan (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Liverpool
5 2HV Eric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
6 3TV Conor Coady (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Liverpool
7 3TV James Ward-Prowse (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 1 0 Anh Southampton
8 3TV Larnell Cole (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Manchester United
9 4 Harry Kane (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 1 0 Anh Tottenham Hotspur
10 4 Christopher Long (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 1 0 Anh Everton
11 2HV Adam Reach (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 1 Anh Middlesbrough
12 1TM George Long (1993-11-05)5 tháng 11, 1993 (19 tuổi) 1 1 Anh Sheffield United
13 1TM Connor Ripley (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Middlesbrough
14 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 1 0 Anh Everton
15 2HV Jamaal Lascelles (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) 1 0 Anh Nottingham Forest
16 2HV Tom Thorpe (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Manchester United
17 4 Luke Williams (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 1 1 Anh Middlesbrough
18 3TV John Lundstram (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 1 0 Anh Everton
19 4 Alex Pritchard (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Tottenham Hotspur
20 2HV Luke Garbutt (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 1 0 Anh Everton
21 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 1 0 Anh Everton

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hakeem Shaker Iraq[30]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fahad Talib1 (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 1 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
2 2HV Burhan Jumaah (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (16 tuổi) 0 0 Iraq Al-Thawra
3 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 8 2 Iraq Baghdad
4 2HV Saad Natiq (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0 Iraq Al-Masafi
5 2HV Ali Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 7 0 Iraq Erbil
6 3TV Saif Salman (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 8 0 Iraq Duhok
7 3TV Jawad Kadhim (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 7 2 Iraq Duhok
8 4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 9 8 Iraq Duhok
9 3TV Mahdi Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 9 2 Iraq Al-Shorta
10 4 Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 7 5 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
11 3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 6 0 Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
12 2HV Mohammed Jabbar Rubat (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 9 0 Iraq Al-Minaa
13 4 Ali Qasim (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 6 3 Iraq Al-Zawraa
14 2HV Mustafa Nadhim (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 9 0 Iraq Najaf
15 2HV Dhurgham Ismail (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 4 4 Iraq Al-Shorta
16 3TV Ehab Kadhim (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 3 0 Iraq Al-Talaba
17 3TV Ammar Abdul-Hussein (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 5 0 Iraq Erbil
18 3TV Hozan Ismail (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 0 0 Iraq Sulaymaniya
19 4 Farhan Shakor (1995-10-15)15 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 1 0 Iraq Sulaymaniya
20 1TM Mohammed Hameed (Captain) (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 6 0 Iraq Al-Shorta
21 1TM Ali Yaseen (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) 0 0 Iraq Karbalaa
1. ^ Anh thay cho Saqr Ajeel, người đã nằm trong đội hình chính thức nhưng bị chấn thương.[31]

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chris Milicich New Zealand[32]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Scott Basalaj (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) New Zealand Lower Hutt City
2 2HV Storm Roux (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Úc Perth Glory
3 2HV Bill Tuiloma (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (18 tuổi) New Zealand Birkenhead United
4 2HV Simon Arms (1993-01-21)21 tháng 1, 1993 (20 tuổi) New Zealand Auckland City
5 2HV Luke Adams (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Anh Derby County
6 3TV Tom Biss (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi) New Zealand Western Suburbs FC
7 3TV Cameron Howieson (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Anh Burnley
8 3TV Tim Payne (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Anh Blackburn Rovers
9 4 Hamish Watson (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (19 tuổi) New Zealand Lower Hutt City
10 4 Tyler Boyd (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Úc Wellington Phoenix
11 4 Louis Fenton (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Úc Wellington Phoenix
12 2HV Alec Solomons (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (19 tuổi) New Zealand Team Wellington
13 2HV Liam Higgins (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (19 tuổi) New Zealand YoungHeart Manawatu
14 3TV Jese Edge (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) New Zealand Ole Football Academy
15 3TV Justin Gulley (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) New Zealand Miramar Rangers
16 4 Van Elia (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) New Zealand Welington Olympic
17 4 Ryan Thomas (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 2 0 Hà Lan PEC Zwolle
18 3TV Rhys Jordan (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Anh Bristol City
19 4 Dale Higham (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi) New Zealand Wairarapa United
20 1TM Max Crocombe (1993-08-12)12 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Anh Oxford United
21 1TM Daniel Clarke (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (19 tuổi) New Zealand Team Wellington

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Akhmadjan Musaev Uzbekistan[33]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Asilbek Amanov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
2 2HV Tohirjon Shamshitdinov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Uzbekistan Guliston
3 2HV Sardor Rakhmanov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv
4 2HV Boburbek Yuldashov (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv
5 2HV Maksimilian Fomin (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
6 3TV Abbosbek Makhstaliev (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
7 3TV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
8 3TV Diyorjon Turapov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan Olmaliq
9 3TV Jaloliddin Masharipov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
10 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
11 4 Abdul Aziz Yusupov (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
12 1TM Akmal Tursunbaev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Uzbekistan Andijan
13 2HV Kamranbey Kapadze (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
14 2HV Nodir Sanakulov (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan Nasaf Qarshi
15 4 Jasurbek Khakimov (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
16 2HV Azamat Abdullaev (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (19 tuổi) Uzbekistan Qizilqum Zarafshon
17 4 Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
18 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
19 3TV Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
20 3TV Mukhsinjon Ubaydullaev (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
21 1TM Bakhodir Mirsoatov (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv

 Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Juan Verzeri Uruguay[34]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathías Cubero (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Uruguay Cerro
2 2HV Emiliano Velázquez (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Uruguay Danubio
3 2HV Gastón Silva (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
4 2HV Guillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Anh Manchester United
5 3TV Jim Varela (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Uruguay Peñarol
6 2HV Maximiliano Amondarain (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (20 tuổi) Uruguay Progreso
7 3TV Leonardo Pais (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
8 3TV Sebastián Cristóforo (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Uruguay Peñarol
9 4 Diego Rolán (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Pháp Bordeaux
10 3TV Giorgian De Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
11 4 Nico López (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Ý Roma
12 1TM Guillermo de Amores (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi) Uruguay Liverpool
13 3TV Diego Laxalt (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Ý Inter Milan
14 4 Gonzalo Bueno (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) Uruguay Nacional
15 2HV Federico Gino (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi) Uruguay Defensor Sporting
16 2HV Lucas Olaza (1994-07-21)21 tháng 7, 1994 (18 tuổi) Uruguay River Plate
17 3TV Gianni Rodríguez (1994-06-07)7 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
18 4 Rubén Bentancourt (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Hà Lan PSV
19 2HV José Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (18 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
20 4 Felipe Avenatti (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Uruguay River Plate
21 1TM Washington Aguerre (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Uruguay Peñarol

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dinko Jeličić Croatia[35]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Zelenika (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Croatia Rudeš
2 2HV Toni Gorupec (1993-07-04)4 tháng 7, 1993 (19 tuổi) Croatia Radnik Sesvete
3 2HV Ivan Aleksić (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Croatia Osijek
4 3TV Filip Mrzljak (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Croatia Lokomotiva
5 2HV Niko Datković (1993-04-21)21 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Croatia Rijeka
6 2HV Josip Čalušić (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
7 4 Marko Livaja (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (19 tuổi) Ý Atalanta
8 3TV Hrvoje Miličević (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
9 4 Stipe Perica (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (17 tuổi) Croatia Zadar
10 3TV Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (18 tuổi) Croatia Lokomotiva
11 4 Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi) Croatia RNK Split
12 1TM Simon Sluga (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (20 tuổi) Ý Verona
13 2HV Mato Miloš (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Croatia Cibalia
14 3TV Dario Čanađija (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (19 tuổi) Croatia Slaven Belupo
15 3TV Petar Brlek (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Croatia Slaven Belupo
16 3TV Miro Kovačić (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Croatia Hajduk Split
17 3TV Marko Pajač (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (20 tuổi) Croatia Radnik Sesvete
18 3TV Danijel Miškić (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
19 4 Kruno Ivančić (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (19 tuổi) Croatia Radnik Sesvete
20 2HV Jozo Šimunović (1994-08-04)4 tháng 8, 1994 (18 tuổi) Croatia Dinamo Zagreb
21 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (18 tuổi) Croatia NK Zagreb

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủ Câu lạc bộ
10

El Salvador Turín FESA
Uzbekistan Pakhtakor

7

Cuba La Habana

6

Bồ Đào Nha Sporting CP

5

Úc Newcastle Jets
Colombia Deportivo Cali
Ai Cập Al Ahly, ENPPI
Anh Manchester United
Anh Everton
México Guadalajara
Paraguay Cerro Porteño, Libertad
Bồ Đào Nha Benfica
Uruguay Defensor

4

Cuba Villa Clara
Paraguay Rubio Ñu
México Atlas, Santos Laguna, Monterrey
Chile Universidad de Chile
Ai Cập Ismaily
Ghana Tema Youth
Hy Lạp Olympiacos
Hàn Quốc Chung-Ang University
Uruguay Peñarol
Nigeria Dolphins
Tây Ban Nha Atlético Madrid, Barcelona, Real Madrid, Sevilla

Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ
Tổng cộng 504
Anh Anh 35
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 24
Pháp Pháp 22
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 21
Argentina Argentina 1
Cuba Cuba 21
Ai Cập Ai Cập 20
México Mexico 27
Hàn Quốc Hàn Quốc 20
Uruguay Uruguay 16
Others 297

Đội hình của Iraq, UzbekistanCuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở các giải quốc nội.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Technical rules for the competition (page 31)” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ “Les Bleus – Teamsheet: U20 World Cup”. French Football Weekly. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Capped for Gabon
  4. ^ Capped for Senegal
  5. ^ “Ghana”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ “U-20 MNT Huấn luyện viên Tab Ramos Names 21-Player Roster for Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013 in Thổ Nhĩ Kỳ”. U.S. Soccer. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ “España, lista de convocados Sub-20 para el Mundial de Turquía”. Nuevo Futbol. ngày 31 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  8. ^ “El portero arrastraba una lumbalgia que no ha podido superar y será sustituído por Rubén Yañez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sefutbol. 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ “Abanderada la selección sub.20 rumbo a mundial de Turquía”. Cuba Debate. 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ “Korea Republic”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ “Nigeria”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  12. ^ “Nigeria - CAF” (PDF). CAF. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
  13. ^ “Ajax sign Nigerian sensation - SuperSport - Football”. SuperSport. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
  14. ^ “Mundial sub-20: Convocados”. Federação Portuguesa de Futebol. 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập 13 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ Capped for Guinea-Bissau
  16. ^ “Ivan Cavaleiro chamado”. Federação Portuguesa de Futebol. 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập 15 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ “Colombia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ “U20 Milli Takımı'nın Dünya Kupası kadrosu açıklandı”. Turkish Football Federation. 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
  19. ^ “Completa la nómina de la Selección Sub-20 para Copa del Mundo Turquía 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.culebritamacheteada.sv. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  20. ^ “Okon names side for Under 20 World Cup”. footballaustralia.com.au. Football Federation Australia. 4 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  21. ^ “Antonis out of U-20 World Cup squad”. Football Federation Australia. footballaustralia.com.au. 11 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập 11 tháng 6 năm 2013.
  22. ^ “Convocatoria Tri S20 para el Mundial”. ESPN Deportes. 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
  23. ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  24. ^ “Paraguay”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  25. ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  26. ^ “Mundial Sub 20 Turquía 2013: Chile presentó lista de convocados”. La Nueve. ngày 3 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  27. ^ “Ai Cập”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  28. ^ “Anh U20s Huấn luyện viên Peter Taylor names his 21-man squad for World Cup”. The FA. ngày 28 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  29. ^ Capped for Burundi
  30. ^ “Iraq”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  31. ^ kêandrecords/players/player=368744/index.html “Player's profile on FIFA.com” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). FIFA.com. 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập 23 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  32. ^ “Experienced footballers boost U20 squad”. MSN New Zealand. ngày 21 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
  33. ^ “Uzbekistan”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  34. ^ “Plantel Mundial Sub 20 Turquía”. Asociación Uruguaya de Futbol. ngày 5 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
  35. ^ “Croatia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]