Thành viên Quốc Vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Giao diện
Điều 86 Hiến pháp nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Điều 2 Luật tổ chức Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định cơ cấu thành viên của Quốc vụ viện, tức Chính phủ Trung Quốc, gồm có các chức vụ sau:
- Tổng lý (Thủ tướng)
- Một số Phó Tổng lý (Phó Thủ tướng)
- Một số Ủy viên Quốc vụ
- Các Bộ trưởng
- Chủ nhiệm các Ủy ban
- Thẩm Kế trưởng (Tổng Kiểm toán)
- Tổng Thư ký
Cả Hiến pháp và Luật tổ chức Quốc vụ viện hiện hành đều không đề cập đến Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc.
Trong khi các Phiên họp Thường vụ của Quốc vụ viện chỉ bao gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Ủy viên Quốc vụ và Tổng thư ký Quốc vụ; thì các Phiên họp toàn thể của Quốc vụ viện bao gồm tất cả các thành viên của Quốc vụ viện.
Trình tự bầu và nhiệm kỳ
[sửa | sửa mã nguồn]- Nhân sự dự kiến cho chức vụ Thủ tướng Quốc vụ viện do Chủ tịch nước đề xuất và Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc bỏ phiếu quyết định; sau đó Chủ tịch nước sẽ bổ nhiệm và cách chức theo quyết định của Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc.
- Các ứng viên chức vụ Phó Thủ tướng, Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm các Ủy ban, Tổng Kiểm toán và Tổng Thư ký của Quốc vụ viện do Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc quyết định theo đề xuất của Thủ tướng Quốc vụ viện; Chủ tịch nước phê chuẩn việc bổ nhiệm và bãi nhiệm. Khi Nhân Đại Toàn quốc không họp, Ủy ban Thường vụ Nhân Đại Toàn quốc quyết định việc lựa chọn, bổ nhiệm và miễn nhiệm các Bộ trưởng, Chủ nhiệm các Ủy ban, Tổng kiểm toán, Tổng thư ký theo đề xuất của Thủ tướng Quốc vụ viện để Chủ tịch nước phê chuẩn.
- Nhiệm kỳ của Quốc vụ viện là 5 năm. Thủ tướng, Phó thủ tướng và các Ủy viên Quốc vụ giữ chức vụ không quá hai nhiệm kỳ liên tiếp.
Danh sách thành viên Quốc vụ viện các khóa
[sửa | sửa mã nguồn]Khóa I (1954-1959)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa I (1954-1959) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Chu Ân Lai | |
Phó Thủ tướng | Trần Vân Lâm Bưu Bành Đức Hoài Đặng Tiểu Bình Đặng Tử Khôi Hạ Long Trần Nghị Ô Lan Phu Lý Phú Xuân Lý Tiên Niệm Nhiếp Vinh Trăn Bạc Nhất Ba |
||
Tổng Thư ký | Tập Trọng Huân | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Nội vụ | Tạ Giác Tai |
Bộ Ngoại giao | Chu Ân Lai (kiêm) | ||
Bộ Quốc phòng | Bành Đức Hoài (kiêm) | ||
Bộ Công an | La Thụy Khanh | ||
Bộ Tư Pháp | Sử Lương | ||
Bộ Giám sát | Tiền Anh | ||
Bộ Tài chính | Lý Tiên Niệm | ||
Bộ Lương Thực | Chương Nãi Khí | ||
Bộ Thương Nghiệp | Tằng Sơn | ||
Bộ Đối ngoại Mậu dịch | Diệp Quý Tráng | ||
Bộ Công nghiệp nặng năm 1956 tách làm 3 Bộ[1] |
Vương Học Thọ | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ nhất | Hoàng Kính | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ hai | Triệu Nhĩ Lục | ||
Bộ Công nghiệp nhiên liệu | Trần Úc | ||
Bộ Địa Chất | Lý Tứ Quang | ||
Bộ Công trình Kiến trúc | Lưu Tú Phong | ||
Bộ Công nghiệp Dệt may | Tương Quang Nãi | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Cổ Thác Phu → Sa Thiên Lý | ||
Bộ Công nghiệp địa phương | Sa Thiên Lý | ||
Bộ Đường sắt | Đằng Đại Viễn | ||
Bộ Giao thông | Chương Bá Quân | ||
Bộ Bưu điện | Chu Học Phạm | ||
Bộ Nông nghiệp | Liệu Lỗ Ngôn | ||
Bộ Lâm nghiệp | Lương Hi | ||
Bộ Thủy lợi | Phó Tác Nghĩa | ||
Bộ Lao động | Mã Văn Thụy | ||
Bộ Văn hóa | Trầm Nhạn Băng | ||
Bộ Giáo dục Cao đẳng | Dương Tú Phong | ||
Bộ Giáo dục | Trương Hề Nhược | ||
Bộ Y tế | Lý Đức Toàn | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ ba | Trương Lâm Chi | ||
Bộ Kiến thiết Thành thị | Vạn Lý | ||
Bộ Công nghiệp Thực phẩm | Lý Chúc Trần | ||
Bộ Thủy sản | Hứa Đức Hành | ||
Bộ Nông khẩn | Vương Chấn | ||
Bộ Công nghiệp rừng | La Long Cơ | ||
Chủ nhiệm Ủy ban | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Lý Phú Xuân | |
Ủy ban Kiến thiết Nhà nước | Bạc Nhất Ba → Vương Hạc Thọ | ||
Ủy ban Vận động Thể dục | Hạ Long (kiêm) | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc | Ô Lan Phu | ||
Ủy ban Công tác Hoa kiều | Hà Hương Ngưng | ||
Ủy ban Kinh tế Nhà nước | Bạc Nhất Ba | ||
Ủy ban Kĩ thuật Nhà nước | Hoàng Kính |
Khóa II (1959-1965)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa II (1959-1965) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Chu Ân Lai | |
Phó Thủ tướng | Trần Vân Lâm Bưu Bành Đức Hoài Đặng Tiểu Bình Đặng Tử Khôi Hạ Long Trần Nghị Ô Lan Phu Lý Phú Xuân Lý Tiên Niệm Nhiếp Vinh Trăn Bạc Nhất Ba Đàm Chấn Lâm Lục Định Nhất La Thụy Khanh Tập Trọng Huân |
||
Tổng Thư ký | Tập Trọng Huân (kiêm) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Nội vụ | Tiền Anh → Tăng Sơn |
Bộ Ngoại giao | Trần Nghị (kiêm) | ||
Bộ Quốc phòng | Bành Đức Hoài (kiêm) → Lâm Bưu (kiêm) | ||
Bộ Công an | La Thụy Khanh (kiêm) → Tạ Phú Trị | ||
Bộ Tài chính | Lý Tiên Niệm | ||
Bộ Lương Thực | Sa Thiên Lý | ||
Bộ Thương Nghiệp | Trình Tử Hoa → Diêu Y Lâm | ||
Bộ Đối ngoại Mậu dịch | Diệp Quý Tráng | ||
Bộ Thủy sản | Hứa Đức Hành | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Vương Hạc Thọ | ||
Bộ Công nghiêp Hóa học | Bành Đào | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ nhất | Triệu Nhĩ Lục → Đoàn Quân Nghị | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ hai | Tống Nhiệm Cùng → Lưu Kiệt | ||
Bộ Công nghiệp than đá | Trương Lâm Chi | ||
Bộ Công nghiệp Dầu mỏ hóa thạch | Dư Thu Lý | ||
Bộ Địa chất | Lý Tứ Quang | ||
Bộ Công trình Kiến trúc | Lưu Tú Phong | ||
Bộ Công nghiệp Dệt may | Tương Quang Nãi | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Lý Chúc Trần | ||
Bộ Đường sắt | Đằng Đại Viễn | ||
Bộ Giao thông | Vương Thủ Đạo | ||
Bộ Bưu điện | Chu Học Phạm | ||
Bộ Nông nghiệp | Liêu Thừa Chí | ||
Bộ Nông khẩn | Vương Chấn | ||
Bộ Lâm nghiệp | Lưu Văn Huy | ||
Bộ Thủy điện | Phó Tác Nghĩa | ||
Bộ Lao động | Mã Văn Thụy | ||
Bộ Văn hóa | Thẩm Nhạn Băng | ||
Bộ Giáo dục | Dương Tú Phong | ||
Bộ Y tế | Lý Đức Toàn | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ ba | Trương Liên Khuê → Tôn Chí Viễn | ||
Bộ Nông nghiệp cơ giới | Trần Chính Nhân | ||
Chủ nhiệm Ủy ban | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Lý Phú Xuân (kiêm) | |
Ủy ban Xây dựng Nhà nước | Trần Vân (kiêm) | ||
Ủy ban Thể dục Thể thao | Hạ Long (kiêm) | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc | Ô Lan Phu (kiêm) | ||
Ủy ban Công tác Hoa kiều | Liệu Thừa Chí | ||
Ủy ban Kinh tế Nhà nước | Bạc Nhất Ba (kiêm) | ||
Ủy ban Khoa học Kĩ thuật Nhà nước | Nhiếp Vinh Trăn (kiêm) | ||
Ủy ban Liên lạc Văn hóa Đối ngoại | Trương Hề Nhược |
Khóa III (1965-1975)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa III (1965-1975) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Chu Ân Lai | |
Phó Thủ tướng | Lâm Bưu (mất năm 1971) Trần Vân Đặng Tiểu Bình Hạ Long (mất năm 1969) Trần Nghị (mất năm 1972) Kha Khánh Thi (mất năm 1965) Ô Lan Phu Lý Phú Xuân Lý Tiên Niệm Đàm Chấn Lâm Nhiếp Vinh Trăn Bạc Nhất Ba Lục Định Nhất (bị bãi chức năm 1966) La Thụy Khanh (bị bãi chức năm 1966) Đào Chú (bị bãi chức năm 1967, mất năm 1969) Tạ Phú Trị (mất năm 1972) | ||
Tổng Thư ký | Chu Vinh Hâm | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Nội vụ | Tằng Sơn |
Bộ Ngoại giao | Trần Nghị (kiêm) | ||
Bộ Quốc phòng | Lâm Bưu (kiêm) | ||
Bộ Công an | Tạ Phú Trị (kiêm) | ||
Bộ Nông nghiệp | Liệu Lỗ Ngôn | ||
Bộ Nông khẩn | Vương Chấn | ||
Bộ Lâm nghiệp | Lưu Văn Huy | ||
Bộ Thủy sản | Hứa Đức Hành | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Lữ Đông | ||
Bộ Công nghiêp Hóa học | Cao Dương | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ nhất | Đoàn Quân Nghị | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ hai | Lưu Kiệt | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ ba | Tôn Chí Viễn | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ tư | Vương Tránh | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ năm | Khâu Sang Thành | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ sáu | Phương Cường | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ bảy | Vương Bỉnh Chương | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ tám | Trần Chính Nhân | ||
Bộ Công nghiệp than đá | Trương Lâm Chi | ||
Bộ Công nghiệp Dầu mỏ hóa thạch | Dư Thu Lý | ||
Bộ Thủy điện | Phó Tác Nghĩa | ||
Bộ Địa chất | Lý Tứ Quang | ||
Bộ Công trình Kiến trúc
|
| ||
Bộ Công nghiệp Dệt may | Tương Quang Nãi | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Lý Chúc Trần | ||
Bộ Đường sắt | Lữ Chính Thao | ||
Bộ Giao thông | Tôn Đại Quang | ||
Bộ Bưu điện | Chu Học Phạm | ||
Bộ Quản lý Vật tư | Viên Bảo Hoa | ||
Bộ Lao động | Mã Văn Thụy | ||
Bộ Tài chính | Lý Tiên Niệm | ||
Bộ Lương thực | Sa Thiên Lý | ||
Bộ Thương nghiệp | Diêu Y Lâm | ||
Bộ Đối ngoại Mậu dịch | Diệp Quý Tràng | ||
Bộ Văn hóa | Lục Định Nhất (bị bãi chức năm 1966) | ||
Bộ Giáo dục | Hà Vĩ | ||
Bộ Giáo dục Cao đẳng | Tương Nam Tường | ||
Bộ Y tế | Tiền Tín Chung | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ thứ 2 | Từ Vận Bắc | ||
Chủ nhiệm Ủy ban | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Lý Phú Xuân (kiêm) | |
Ủy ban Xây dựng Nhà nước | Cốc Mục | ||
Ủy ban Thể dục Thể thao | Hạ Long (kiêm) | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc | Ô Lan Phu (kiêm) | ||
Ủy ban Công tác Hoa kiều | Liệu Thừa Chí | ||
Ủy ban Kinh tế Nhà nước | Bạc Nhất Ba (kiêm) | ||
Ủy ban Khoa học Kĩ thuật Nhà nước | Nhiếp Vinh Trăn (kiêm) | ||
Ủy ban Liên lạc Văn hóa Đối ngoại | Trương Hề Nhược | ||
Ủy ban Liên lạc Kinh tế Đối ngoại | Phương Nghị (kiêm) |
Khóa IV (1975-1978)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa IV (1975-1978) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Chu Ân Lai → Hoa Quốc Phong | |
Phó Thủ tướng | Đặng Tiểu Bình Trương Xuân Kiều (đến năm 1976) Lý Tiên Niệm Trần Tích Liên Kỷ Đăng Khuê Hoa Quốc Phong (đến năm 1976) Trần Vĩnh Quý Ngô Quế Hiền (nữ) Vương Chấn Dư Thu Lý Cốc Mục Tôn Kiện |
||
Tổng Thư ký | Khuyết | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Kiều Quán Hoa → Hoàng Hoa (chính trị gia) |
Bộ Quốc phòng | Diệp Kiếm Anh | ||
Bộ Công an | Hoa Quốc Phong (kiêm) | ||
Bộ Đối ngoại Mậu dịch | Lý Cường | ||
Bộ Liên lạc Kinh tế Đối ngoại | Phương Nghị | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Trần Thiệu Côn | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ nhất | Lý Thủy Thanh | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ hai | Lưu Tây Nghiêu | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ ba | Lý Tế Thái | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ tư | Vương Tránh | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ năm | Lý Thành Phương | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ sáu | Biên Cương | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ bảy | Uông Dương | ||
Bộ Công nghiệp than đá | Từ Kim Cường | ||
Bộ Công nghiệp Dầu mỏ hóa thạch | Khang Thế Ân | ||
Bộ Thủy điện | Tiền Chính Anh | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Tiền Chi Anh | ||
Bộ Đường sắt | Vạn Lý | ||
Bộ Giao thông | Diệp Phi | ||
Bộ Bưu điện | Chung Phu Tường | ||
Bộ Tài chính | Trương Kính Phu | ||
Bộ Thương nghiệp | Phạm Tử Du | ||
Bộ Văn hóa | Vu Hội Vĩnh | ||
Bộ Giáo dục | Chu Vinh Hâm | ||
Bộ Y tế | Lưu Tương Bình | ||
Chủ nhiệm Ủy ban | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Dư Thu Lý (kiêm) | |
Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước | Cốc Mục (kiêm) | ||
Ủy ban Thể dục Thể thao | Trang Tác Đống |
Khóa V (1978-1983)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa thứ V (1978-1983) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Hoa Quốc Phong → Triệu Tử Dương | |
Phó Thủ tướng | Đặng Tiểu Bình Lý Tiên Niệm Từ Hướng Tiền Kỷ Đăng Khuê Dư Thu Lý Trần Tích Liên Cảnh Tiêu Trần Vĩnh Quý Phương Nghị Vương Chấn Cốc Mục Khang Thế Ân Trần Mộ Hoa (nữ) Vương Nhiệm Trọng (từ năm 1979) Trần Vân (1979–80) Bạc Nhất Ba (từ năm 1979) Diêu Y Lâm (từ năm 1979) Cơ Bằng Phi (từ năm 1979) Triệu Tử Dương (từ tháng 4-1980 đến tháng 9-1980) Vạn Lý (từ năm 1980) Dương Tĩnh Nhân (từ năm 1980) Trương Ái Bình (từ năm 1980) Hoàng Hoa (từ năm 1980) |
||
Ủy viên Quốc vụ | Dư Thu Lý Cảnh Tiêu (Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau không kiêm nhiệm) Phương Nghị (Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước) Cốc Mục Khang Thế Ân Trần Mộ Hoa (nữ) Bạc Nhất Ba (Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Cải cách Thể chế Kinh tế Nhà nước) Cơ Bằng Phi (sau kiêm nhiệm Chủ nhiệm Văn phòng Hồng Kông Macao Quốc vụ viện) Hoàng Hoa (Bộ trưởng Bộ Ngoại giao) Trương Kính Phu (Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Nhà nước) Trương Ái Bình (bổ nhiệm thêm, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng) |
||
Tổng Thư ký | Cơ Bằng Phi (kiêm) → Kim Minh → Đỗ Tinh Viên | ||
Cố vấn | Tiền Chi Quang Lưu Lan Ba Lý Cường Tăng Sinh |
||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Hoàng Hoa → Ngô Học Khiêm |
Bộ Quốc phòng | Từ Hướng Tiền (kiêm) → Cảnh Tiêu (kiêm) → Trương Ái Bình (kiêm) | ||
Bộ Công an | Triệu Thường Bích | ||
Bộ Dân Chính | Trình Tử Hoa → Thôi Nãi Phu | ||
Bộ Đối ngoại Mậu dịch | Lý Cường → Trịnh Thác Bân → Trần Mộ Hoa (kiêm) | ||
Bộ Liên lạc Kinh tế Đối ngoại | Trần Mộ Hoa (kiêm) | ||
Bộ Nông Lâm tách làm 2 Bộ[2] |
Dương Lập Công | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Đường Khắc → Lý Đông Dã | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ nhất | Chu Tử Kiện → Nhiêu Bân | ||
Bộ Nông nghiệp cơ giới Hợp nhất 2 Bộ thànhBộ Công nghiệp Cơ giới[3] |
Dương Lập Công | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ hai→ Bộ Công nghiệp Nguyên tử | Lưu Vĩ → Trương Thầm | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ ba→ Bộ Công nghiệp Hàng không | Lữ Đông → Mạc Văn Tường →Trương Quân | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ tư→ Bộ Công nghiệp Điện tử | Vương Tránh → Tiền Mẫn → Trương Đĩnh | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ năm→ Bộ Công nghiệp Binh khí | Trương Trân → Vu Nhất | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ sáu | Sài Thụ Phiên → An Chí Văn | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ bảy | Tống Nhiệm Cùng → Trịnh Thiên Tường | ||
Bộ Công nghiệp than đá | Tiếu Hàn → Cao Dương Văn | ||
Bộ Công nghiệp Dầu mỏ hóa thạch | Tống Chấn Minh → Khang Thế Ân (kiêm)→ Đường Khắc | ||
Bộ Công nghiệp Hóa học | Tôn Kính Văn → Tần Trọng Đạt | ||
Bộ Thủy điện phân làm 2 Bộ[4] |
Tiền Chính Anh | ||
Bộ Công nghiệp Dệt may | Tiền Chi Quang → Hách Kiến Tú → Ngô Văn Anh | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Lương Linh Quang → Tống Quý Văn → Dương Ba | ||
Bộ Đường sắt | Đoàn Quân Nghị → Quách Duy Thành → Trần Phác Như | ||
Bộ Giao thông | Diệp Phi → Tăng Sinh → Bành Đức Thanh → Lý Thanh | ||
Bộ Bưu điện | Chung Phu Tường → Vương Tử Cương → Văn Mẫn Sinh | ||
Bộ Tài chính | Trương Kính Phu → Ngô Ba → Vương Bính Can | ||
Bộ Văn hóa | Hoàng Trấn → Chu Mục Chi | ||
Bộ Lâm nghiệp | La Ngọc Xuyên → Ung Văn Đào → Dương Chung | ||
Bộ Thương nghiệp | Diêu Y Lâm → Vương Lỗi → Lưu Nghị | ||
Bộ Giáo dục | Lưu Tây Nghiêu → Tương Nam Tường → Hà Đông Xương | ||
Bộ Y tế | Giang Nhất Chân → Tiền Tín Trung → Thôi Nguyệt Lê | ||
Bộ Công nghiệp Vật liệu Kiến trúc | Tống Dưỡng Sơ | ||
Bộ Nông Khẩn | Cao Dương | ||
Bộ Lương thực | Trần Quốc Đống → Triệu Tân Sơ | ||
Bộ Công nghiệp cơ giới thứ bảy | Tiêu Nhược Ngu | ||
Bộ Tư pháp | Ngụy Văn Bá → Lưu Phục Chi | ||
Bộ Địa chất | Tôn Đại Quang | ||
Bộ Bảo hộ Hoàn cảnh Kiến thiết Hương thành | Lý Tích Minh | ||
Bộ Lao động Nhân sự | Triệu Thủ Nhất | ||
Bộ Quảng bá Truyền hình | Ngô Lãnh Tây | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Dư Thu Lý → Diêu Y Lâm | |
Ủy ban Kinh tế Nhà nước | Khang Thế Ân → Vương Bảo Hoa → Trương Kính Phu (kiêm) | ||
Ủy ban Xây dựng Cơ bản Nhà nước | Cốc Mục (kiêm) → Hàn Quang | ||
Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước | Phương Nghị | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Dương Tĩnh Nhân | ||
Tổng Hợp tác xã Cung cấp tiêu dùng Toàn quốc | Trần Quốc Đồng → Ngưu Ấm Quang | ||
Ủy ban Thể dục Thể thao | Vương Mãnh → Lý Mộng Hoa | ||
Ủy ban Nông nghiệp Nhà nước | Vương Nhâm Trọng (kiêm) → Vạn Lý (kiêm) | ||
Ủy ban Tài chính Kinh tế | Trần Vân (kiêm) | ||
Ủy ban Quản lý Đầu tư nước ngoài | Cốc Mục (kiêm) | ||
Ủy ban Quản lý Xuất nhập khẩu | Cốc Mục (kiêm) | ||
Ủy ban Công nghiệp Cơ giới | Bạc Nhất Ba (kiêm) | ||
Ủy ban Năng lượng nguyên tử Nhà nước | Dư Thu Lý (kiêm) | ||
Ủy ban Liên lạc Văn hóa Đối ngoại | Hoàng Trấn | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình Nhà nước | Trần Mộ Hoa (kiêm) → Tiền Tín Trung | ||
Ủy ban Công nghiệp Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng | Trần Bân | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Lý Bảo Hoa → Lữ Bối Kiệm |
Khóa VI (1983-1988)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa VI (1983-1988) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Triệu Tử Dương (Bí thư Đảng bộ) → Lý Bằng (quyền) | |
Phó Thủ tướng | Vạn Lý Diêu Y Lâm Lý Bằng Điền Kỷ Vân Kiều Thạch |
||
Ủy viên Quốc vụ | Phương Nghị (Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước,sau không kiêm nhiệm) Cốc Mục Khang Thế Ân Trần Mộ Hoa (nữ) Cơ Bằng Phi(kiêm nhiệm Chủ nhiệm Văn phòng Hồng Kông Macao Quốc vụ viện) Trương Kính Phu (Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Nhà nước,sau không kiêm nhiệm) Trương Ái Bình (Bộ trưởng Bộ Quốc phòng) Ngô Học Khiêm (Bộ trưởng Bộ Ngoại giao) Vương Bính Can (Bộ trưởng Bộ Tài chính) Tống Bình (Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước,sau không kiêm nhiệm) Tống Kiện (Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước) |
||
Tổng Thư ký | Điền Kỷ Vân (kiêm) → Trần Tuấn Sinh | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Ngô Học Khiêm (kiêm) |
Bộ Quốc phòng | Trương Ái Bình (kiêm) | ||
Bộ Công an | Lưu Phục Chi → Nguyễn Sùng Võ → Vương Phương | ||
Bộ An toàn Quốc gia | Lăng Vân → Cổ Xuân Vượng | ||
Bộ Dân Chính | Thôi Nãi Phu | ||
Bộ Tư pháp | Trâu Du | ||
Bộ Tài chính | Vương Bính Can (kiêm) | ||
Bộ Thương nghiệp | Lưu Nghị | ||
Bộ Mậu dịch Kinh tế Đối ngoại | Trần Mộ Hoa (kiêm) → Trịnh Thác Bân | ||
Bộ Nông Mục Ngư nghiệp | Hà Khang | ||
Bộ Lâm nghiệp | Dương Chung → Cao Đức Chiêm | ||
Bộ Thủy lợi Điện lực | Tiền Chính Anh | ||
Bộ Bảo hộ Hoàn cảnh Kiến thiết Hương thành | Lý Tích Minh → Nhuế Hạnh Văn → Diệp Như Đường | ||
Bộ Địa chất Khoáng sản | Tôn Đại Quang → Chu Huấn | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Lý Đông Dã → Thích Nguyên Tĩnh | ||
Bộ Công nghiệp Cơ giới | Chu Kiến Nam | ||
Bộ Công nghiệp Nguyên tử | Tương Tâm Hùng | ||
Bộ Công nghiệp Hàng không | Mạc Văn Tường | ||
Bộ Công nghiệp Điện tử | Giang Trạch Dân → Lý Thiết Ánh | ||
Bộ Công nghiệp Binh khí | Vu Nhất → Trâu Gia Hoa | ||
Bộ Công nghiệp Hàng Thiên | Trương Quân → Lý Tự Ngạc | ||
Bộ Công nghiệp than đá | Cao Dương Văn → Vu Hồng Ân | ||
Bộ Công nghiệp Dầu mỏ hóa thạch | Đường Khắc → Vương Đào | ||
Bộ Công nghiệp Hóa học | Tần Trọng Đạt | ||
Bộ Công nghiệp Dệt may | Ngô Văn Anh | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Dương Ba → Tằng Hiếu Lâm | ||
Bộ Đường sắt | Trần Phác Như → Đinh Quan Căn | ||
Bộ Giao thông | Lý Thanh → Tiền Vĩnh Xương | ||
Bộ Bưu điện | Văn Mẫn Sinh → Dương Thái Phương | ||
Bộ Lao động Nhân sự | Triệu Thủ Nhất → Triệu Đông Uyển | ||
Bộ Văn hóa | Chu Mục Chi → Vương Mông | ||
Bộ Quảng bá Truyền hình | Ngô Lãnh Tây → Nghệ Tri Sinh | ||
Bộ Giáo dục | Hà Đông Xương → Lý Bằng (kiêm) | ||
Bộ Y tế | Thôi Nguyệt Lê → Trần Mẫn Chương | ||
Bộ Giám sát | Úy Kiện Hành | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Tống Bình (kiêm) → Diêu Y Lâm (kiêm) | |
Ủy ban Kinh tế Nhà nước | Trương Kính Phu (kiêm) → Lữ Đông | ||
Ủy ban Cải cách Thể chế Kinh tế Nhà nước | Triệu Tử Dương (kiêm) → Lý Thiết Ánh | ||
Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước | Phương Nghị (kiêm) → Tống Kiện | ||
Ủy ban Công nghiệp Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng | Trần Bân → Đinh Hoành Cao | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Dương Tĩnh Nhân → Ismail Amat | ||
Ủy ban Vận động Thể dục Nhà nước | Lý Mộng Hoa | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình Nhà nước | Tiền Tín Trung → Vương Vĩ → Bành Bội Vân | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Lữ Bối Kiệm → Trần Mộ Hoa (kiêm) | |
Trưởng Tổ chức | Tân Hoa Thông Tấn xã | Mục Thanh | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Vu Minh Đào → Lữ Bối Kiệm | |
Viện trưởng | Viện Khoa học Trung Quốc | Lô Gia Tích → Chu Quang Triêu |
Khóa VII (1988-1993)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa VII (1988-1993) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Lý Bằng (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Diêu Y Lâm (Phó Bí thư Đảng bộ) Điền Kỷ Vân Ngô Học Khiêm Trâu Gia Hoa Chu Dung Cơ |
||
Ủy viên Quốc vụ | Lý Thiết Ánh (Chủ nhiệm Ủy ban Giáo dục Nhà nước) Tần Cơ Vĩ (Bộ trưởng Bộ Quốc phòng) Vương Bính Can (Bộ trưởng Bộ Tài chính,sau không kiêm nhiệm) Tống Kiện (Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước) Vương Phương (Bộ trưởng Bộ Công an,sau không kiêm nhiệm) Trâu Gia Hoa (Trước sau Bộ trưởng Bộ Công nghệ Điện tử Cơ khí, Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước) Lý Quý Tiên (Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc) Trần Hy Đống (Thị trưởng Thành phố Bắc Kinh) Trần Tuấn Sinh (Tổng Thư ký Quốc vụ viện) Tiền Kỳ Sâm (Bộ trưởng Bộ Ngoại giao) | ||
Tổng Thư ký | Trần Tuấn Sinh → La Cán | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Tiền Kỳ Sâm |
Bộ Quốc phòng | Tần Cơ Vĩ (kiêm) | ||
Bộ Công an | Vương Phương (kiêm) → Đào Tứ Câu | ||
Bộ An toàn Quốc gia | Cổ Xuân Vượng | ||
Bộ Giám sát | Úy Kiện Hành | ||
Bộ Dân Chính | Thôi Nãi Phu | ||
Bộ Tư pháp | Thái Thành | ||
Bộ Tài chính | Vương Bính Can (kiêm) → Lưu Trọng Lê | ||
Bộ Nhân sự | Triệu Đông Uyển | ||
Bộ Lao động | La Cán → Nguyễn Sùng Võ | ||
Bộ Địa chất Khoáng sản | Chu Huấn | ||
Bộ Kiến thiết | Lâm Hán Hùng → Hầu Tiệp | ||
Bộ Công nghiệp Nguyên tử | Hoàng Nghị Thành | ||
Bộ Đường sắt | Lý Sâm Mậu → Hàn Trữ Tân | ||
Bộ Giao thông | Tiền Vĩnh Xương → Hoàng Trấn Đông | ||
Bộ Công nghiệp Điện tử | Trâu Gia Hoa (kiêm) → Hà Quang Viễn | ||
Bộ Công nghiệp Hàng không Hàng Thiên | Lâm Tông Đường | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Thích Nguyên Tĩnh | ||
Bộ Công nghiệp Hóa học | Tần Trọng Đạt → Cố Tú Liên (nữ) | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Tằng Hiếu Lâm | ||
Bộ Công nghiệp Dệt may | Ngô Văn Anh (nữ) | ||
Bộ Bưu điện | Dương Thái Phương | ||
Bộ Thủy lợi | Dương Chấn Hoài | ||
Bộ Nông nghiệp | Hà Khang → Lưu Trung Nhất | ||
Bộ Lâm nghiệp | Cao Đức Chiêm | ||
Bộ Thương nghiệp | Hồ Bình | ||
Bộ Mậu dịch Kinh tế Đối ngoại | Trịnh Thác Bân → Lý Lam Thanh | ||
Bộ Vật tư | Liễu Tùy Niên | ||
Bộ Văn hóa | Vương Mông → Hạ Kính Chi (quyền) → Lưu Trung Đức (quyền) | ||
Bộ Quảng bá Truyền hình | Nghệ Tri Sinh | ||
Bộ Y tế | Trần Mẫn Chương | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Diêu Y Lâm → Trâu Gia Hoa (kiêm) | |
Ủy ban Cải cách Thể chế Kinh tế Nhà nước | Lý Bằng (kiêm) → Trần Cẩm Hoa | ||
Ủy ban Giáo dục Nhà nước | Lý Thiết Ánh | ||
Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước | Tống Kiện (kiêm) | ||
Ủy ban Công nghiệp Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng | Đinh Hoành Cao | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Ismail Amat | ||
Ủy ban Vận động Thể dục Nhà nước | Lý Mộng Hoa → Ngũ Thiệu Tổ | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình Nhà nước | Bành Bội Vân (nữ) | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Lý Quý Tiên (kiêm) | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Lữ Bối Kiệm |
Khóa VIII (1993-1998)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa VIII (1993-1998) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Lý Bằng (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Chu Dung Cơ (Phó Bí thư Đảng bộ) Trâu Gia Hoa Tiền Kỳ Sâm Lý Lam Thanh Ngô Bang Quốc Khương Xuân Vân |
||
Ủy viên Quốc vụ | Lý Thiết Ánh Trì Hạo Điền Tống Kiện Lý Quý Tiên Trần Tuấn Sinh Ismail Amat Bành Bội Vân (nữ) La Cán |
||
Tổng Thư ký | La Cán (Bí thư Đảng bộ cơ quan) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Tiền Kỳ Sâm (kiêm) |
Bộ Quốc phòng | Trí Hạo Điền (kiêm) | ||
Bộ Công an | Đào Tứ Câu | ||
Bộ An ninh Quốc gia | Giả Xuân Vượng | ||
Bộ Giám sát | Tào Khánh Trạch | ||
Bộ Dân Chính | Doje Cering (người Tạng) | ||
Bộ Tư pháp | Tiếu Dương | ||
Bộ Tài chính | Lưu Trọng Lê | ||
Bộ Nhân sự | Tống Đức Phúc | ||
Bộ Lao động | Lý Bá Dũng | ||
Bộ Địa chất Khoáng sản | Chu Huấn → Tống Thụy Tường | ||
Bộ Kiến thiết | Hầu Tiệp | ||
Bộ Công nghiệp Điện lực | Sử Đại Trinh | ||
Bộ Công nghiệp Than đá | Vương Sâm Hạo | ||
Bộ Công nghiệp Cơ giới | Hà Quang Viễn → Bao Tự Định | ||
Bộ Công nghiệp Điện tử | Hồ Khải Lập | ||
Bộ Công nghiệp rèn khí | Lưu Kỳ | ||
Bộ Công nghiệp Hóa học | Cố Tú Liên (nữ) | ||
Bộ Đường sắt | Hàn Trữ Tân | ||
Bộ Giao thông | Hoàng Trấn Đông | ||
Bộ Bưu điện | Ngô Cơ Truyện | ||
Bộ Thủy lợi | Nữu Mậu Sinh (người Mãn) | ||
Bộ Nông nghiệp | Lưu Giang | ||
Bộ Lâm nghiệp | Từ Hữu Phương → Trần Diệu Bang | ||
Bộ Mậu dịch Quốc nội | Trương Hạo Nhược → Trần Bang Trụ | ||
Bộ Hợp tác Kinh tế Mậu dịch Đối ngoại | Ngô Nghi (nữ) | ||
Bộ Văn hóa | Lưu Trung Đức | ||
Bộ Quảng bá Điện ảnh Truyền hình | Nghệ Tri Sinh → Tôn Gia Chính | ||
Bộ Y tế | Trần Mẫn Chương | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Trần Cẩm Hoa | |
Ủy ban Mậu dịch Kinh tế Nhà nước | Vương Trung Vũ | ||
Ủy ban Cải cách Thể chế Kinh tế Nhà nước | Lý Thiết Ánh (kiêm) | ||
Ủy ban Giáo dục Nhà nước | Chu Khai Hiên | ||
Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước | Tống Kiện (kiêm) | ||
Ủy ban Công nghiệp Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng | Đinh Hoành Cao → Tào Cương Xuyên | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Ismail Amat (người Duy Ngô Nhĩ,kiêm) | ||
Ủy ban Thể dục Thể thao Nhà nước | Ngũ Thiệu Tổ | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình Nhà nước | Bành Bội Vân (nữ,kiêm) | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Lý Quý Tiên (kiêm) → Chu Dung Cơ (kiêm) → Đái Tương Long | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Lữ Bối Kiệm → Quách Chấn Can |
Khóa IX (1998-2003)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa IX (1998-2003) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Chu Dung Cơ (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Lý Lam Thanh (Phó Bí thư Đảng bộ) Tiền Kỳ Sâm Ngô Bang Quốc Ôn Gia Bảo |
||
Ủy viên Quốc vụ | Trì Hạo Điền La Cán Ngô Nghi (nữ) Ismail Amat Vương Trung Vũ |
||
Tổng Thư ký | Vương Trung Vũ (Bí thư Đảng bộ cơ quan, kiêm) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Đường Gia Triền |
Bộ Quốc phòng | Trì Hạo Điền (kiêm) | ||
Bộ Giáo dục | Trần Chí Lập (nữ) | ||
Bộ Khoa học Kỹ thuật | Chu Lệ Lan (nữ) → Từ Quan Hoa | ||
Bộ Công an | Giả Xuân Vượng → Chu Vĩnh Khang | ||
Bộ An toàn Quốc gia | Hứa Vĩnh Dược | ||
Bộ Giám sát | Hà Dũng | ||
Bộ Dân Chính | Doje Cering (người Tạng) | ||
Bộ Tư pháp | Cao Xương Lễ → Trương Phúc Sâm | ||
Bộ Tài chính | Hạng Hoài Thành | ||
Bộ Nhân sự | Tống Đức Phúc → Trương Học Trung → Trương Bách Lâm | ||
Bộ Bảo vệ Xã hội và Lao động | Trương Tả Kỷ | ||
Bộ Địa chất Khoáng sản | Chu Vĩnh Khang → Điền Phượng Sơn | ||
Bộ Kiến thiết | Du Chính Thanh → Uông Quang Đảo | ||
Bộ Đường sắt | Phó Chí Hoàn | ||
Bộ Giao thông | Hoàng Trấn Đông → Trương Xuân Hiền | ||
Bộ Tin Tức Tài sản | Ngô Cơ Truyện | ||
Bộ Thủy lợi | Nữu Mậu Sinh (người Mãn) → Uông Thứ Thành | ||
Bộ Nông nghiệp | Trần Diệu Bang → Đỗ Thanh Lâm | ||
Bộ Hợp tác Kinh tế Mậu dịch Đối ngoại | Thạch Quảng Sinh | ||
Bộ Văn hóa | Tôn Gia Chính | ||
Bộ Y tế | Trương Văn Khang | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Kế hoạch Phát triển Nhà nước | Tăng Bồi Viêm | |
Ủy ban Mậu dịch Kinh tế Nhà nước | Thịnh Hoa Nhân → Lý Vinh Dung | ||
Ủy ban Công nghiệp Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng | Lưu Tích Bân | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Lý Đức Chu (người Triều Tiên) | ||
Ủy ban Kế hoạch Sinh sản Nhà nước | Trương Duy Khánh | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Đái Tương Long → Chu Tiểu Xuyên | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Lý Kim Hoa |
Khóa X (2003-2008)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa X (2003-2008) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Ôn Gia Bảo (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Hoàng Cúc (Phó Bí thư Đảng bộ) Ngô Nghi (nữ) Tăng Bồi Viêm Hồi Lương Ngọc (người Hồi) |
||
Ủy viên Quốc vụ | Chu Vĩnh Khang Tào Cương Xuyên Đường Gia Triền Hoa Kiến Mẫn Trần Chí Lập (nữ) |
||
Tổng Thư ký | Hoa Kiến Mẫn (Bí thư Đảng bộ cơ quan, kiêm) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Lý Triệu Tinh → Dương Khiết Trì |
Bộ Quốc phòng | Tào Cương Xuyên (kiêm) | ||
Bộ Giáo dục | Trần Chí Lập (nữ) | ||
Bộ Khoa học Kỹ thuật | Từ Quan Hoa → Vạn Cương (Đảng Trí Công) | ||
Bộ Công an | Chu Vĩnh Khang → Mạnh Kiến Trụ | ||
Bộ An toàn Quốc gia | Hứa Vĩnh Dược → Cảnh Huệ Xương | ||
Bộ Giám sát | Lý Chí Luân → Mã Ôn (nữ) | ||
Bộ Dân Chính | Lý Học Cử | ||
Bộ Tư pháp | Trương Phúc Sâm → Ngô Ái Anh (nữ) | ||
Bộ Tài chính | Kim Nhân Khánh → Tạ Húc Nhân | ||
Bộ Nhân sự | Trương Bách Lâm → Doãn Úy Dân | ||
Bộ Lao động và Đảm bảo xã hội | Trịnh Tư Lâm → Điền Thành Bình | ||
Bộ Tài nguyên Lãnh thổ | Điền Phượng Sơn → Tôn Văn Thịnh → Từ Thiệu Sử | ||
Bộ Kiến thiết | Uông Quang Đảo | ||
Bộ Đường sắt | Lưu Chí Quân | ||
Bộ Giao thông | Trương Xuân Hiền → Lý Thịnh Lâm | ||
Bộ Thông tin Viễn thông | Vương Húc Đông | ||
Bộ Thủy lợi | Uông Thứ Thành → Trần Lôi | ||
Bộ Nông nghiệp | Đỗ Thanh Lâm → Tôn Chính Tài | ||
Bộ Thương mại | Lữ Phúc Nguyên → Bạc Hy Lai → Trần Đức Minh | ||
Bộ Văn hóa | Tôn Gia Chính | ||
Bộ Y tế | Trương Văn Khang → Ngô Nghi (nữ,kiêm) → Cao Cường → Trần Trúc (không đảng phái) | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Kế hoạch Phát triển Nhà nước | Mã Khải | |
Ủy ban Công nghiệp Khoa học Kỹ thuật Quốc phòng | Trương Văn Xuyên → Trương Khánh Vĩ | ||
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Lý Đức Chu (người Triều Tiên) | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình Nhà nước | Trương Duy Khánh | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Chu Tiểu Xuyên | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Lý Kim Hoa |
Khóa XI (2008-2013)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa thứ XI (2008-2013) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Ôn Gia Bảo (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Lý Khắc Cường (Phó Bí thư Đảng bộ) Hồi Lương Ngọc (người Hồi) Trương Đức Giang Vương Kỳ Sơn |
||
Ủy viên Quốc vụ | Lưu Diên Đông (nữ) Lương Quang Liệt Mã Khải Mạnh Kiến Trụ Đới Bỉnh Quốc (người Thổ Gia) |
||
Tổng Thư ký | Mã Khải (Bí thư Đảng bộ cơ quan, kiêm) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Dương Khiết Trì |
Bộ Quốc phòng | Lương Quang Liệt (kiêm) | ||
Bộ Giáo dục | Chu Tể → Viên Quý Nhân | ||
Bộ Khoa học Kỹ thuật | Vạn Cương (Đảng Trí Công) | ||
Bộ Công nghiệp và Tin tức hóa | Lý Nghị Trung → Miêu Vu | ||
Bộ Công an | Mạnh Kiến Trụ (kiêm) → Quách Thanh Côn | ||
Bộ An toàn Quốc gia | Cảnh Huệ Xương | ||
Bộ Giám sát | Mã Ôn (nữ) | ||
Bộ Dân Chính | Lý Học Cử → Lý Lập Quốc | ||
Bộ Tư pháp | Ngô Ái Anh (nữ) | ||
Bộ Tài chính | Tạ Húc Nhân | ||
Bộ Nhân lực và An sinh Xã hội | Doãn Úy Dân | ||
Bộ Đất đai Lãnh thổ | Từ Thiệu Sử | ||
Bộ Bảo vệ môi trường | Chu Sinh Hiền | ||
Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị Nông thôn | Khương Vĩnh Tân | ||
Bộ Đường sắt | Lưu Chí Quân → Thịnh Quang Tổ | ||
Bộ Giao thông Vận tải | Lý Thịnh Lâm → Dương Truyện Đường | ||
Bộ Thủy lợi | Trần Lôi | ||
Bộ Nông nghiệp | Tôn Chính Tài → Hàn Trường Phứ | ||
Bộ Thương mại | Trần Đức Minh | ||
Bộ Văn hóa | Thái Võ | ||
Bộ Y tế | Trần Trúc (không đảng phái → Đảng Nông Công) | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Cải cách Phát triển Nhà nước | Trương Bình | |
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Dương Tinh (người Mông Cổ) | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình Nhà nước | Lý Bân (nữ) → Vương Hiệp (nữ) | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Chu Tiểu Xuyên | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Lưu Gia Nghĩa |
Khóa XII (2013-2018)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa thứ XII (2013-2018) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Lý Khắc Cường (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Trương Cao Lệ (Phó Bí thư Đảng bộ) Lưu Diên Đông (nữ) Uông Dương Mã Khải |
||
Ủy viên Quốc vụ | Dương Tinh (người Mông Cổ) Thường Vạn Toàn Dương Khiết Trì Quách Thanh Côn Vương Dũng |
||
Tổng Thư ký | Dương Tinh (kiêm) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban[5] | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Vương Nghị |
Bộ Quốc phòng | Thường Vạn Toàn (kiêm) | ||
Bộ Giáo dục | Viên Quý Nhân → Trần Bảo Sinh (từ 7/2016) | ||
Bộ Khoa học Kỹ thuật | Vạn Cương (Đảng Trí Công, Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc) | ||
Bộ Công nghiệp và Truyền thông | Miêu Vu | ||
Bộ Công an | Quách Thanh Côn (kiêm) → Triệu Khắc Chí (từ 11/2017) | ||
Bộ An ninh Quốc gia | Cảnh Huệ Xương → Trần Văn Thanh (từ 11/2016) | ||
Bộ Giám sát | Hoàng Thụ Hiền → Dương Hiểu Độ (từ 12/2016) | ||
Bộ Dân Chính | Lý Lập Quốc → Hoàng Thụ Hiền (từ 12/2016) | ||
Bộ Tư pháp | Ngô Ái Anh (nữ) → Trương Quân (từ 2/2017) | ||
Bộ Tài chính | Lâu Kế Vĩ → Tiêu Tiệp (từ 11/2016) | ||
Bộ Nhân lực và Bảo trợ Xã hội | Doãn Úy Dân | ||
Bộ Tài nguyên Đất đai | Khương Đại Minh[6] | ||
Bộ Bảo vệ Môi trường | Chu Sinh Hiền → Trần Cát Ninh (từ 2/2015) → Lý Cán Kiệt (từ 6/2017) | ||
Bộ Nhà ở và Phát triển đô thị Nông thôn | Khương Vĩ Tân → Trần Chính Cao (từ 6/2014) → Vương Mông Huy (từ 6/2017) | ||
Bộ Giao thông Vận tải | Dương Truyện Đường → Tiểu Lý Bằng (từ 9/2016) | ||
Bộ Thủy lợi | Trần Lôi | ||
Bộ Nông nghiệp | Hàn Trường Phú | ||
Bộ Thương mại | Cao Hổ Thành → Chung Sơn (từ 2/2017) | ||
Bộ Văn hóa | Thái Võ → Lạc Thụ Cương (từ 12/2014) | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Cải cách Phát triển Nhà nước | Từ Thiệu Sử → Hà Lập Phong (từ 2/2017) | |
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Vương Chính Vĩ (người Hồi, Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc) → Bagatur (người Mông Cổ) (từ 4/2016) | ||
Ủy ban Kế hoạch hóa gia đình và Y tế Nhà nước | Lý Bân (nữ) | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung ương | Chu Tiểu Xuyên (Phó Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc) | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Lưu Gia Nghĩa → Hồ Trạch Quân (từ 4/2017) |
Khóa XIII (2018-2023)
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa XIII (2018-nay) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Lý Khắc Cường (Bí thư Đảng bộ) | |
Phó Thủ tướng | Hàn Chính (Phó Bí thư Đảng bộ) Hồ Xuân Hoa Tôn Xuân Lan (nữ) Lưu Hạc |
||
Ủy viên Quốc vụ | Ngụy Phượng Hòa Vương Dũng Vương Nghị Tiêu Tiệp Triệu Khắc Chí |
||
Tổng Thư ký | Tiêu Tiệp (kiêm) | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Vương Nghị (kiêm) |
Bộ Quốc phòng | Ngụy Phượng Hòa (kiêm) | ||
Bộ Giáo dục | Trần Bảo Sinh | ||
Bộ Khoa học Kỹ thuật | Vương Chí Cương | ||
Bộ Công nghiệp và Truyền thông | Miêu Vu | ||
Bộ Công an | Triệu Khắc Chí (kiêm) | ||
Bộ An ninh Quốc gia | Trần Văn Thanh | ||
Bộ Dân Chính | Hoàng Thụ Hiền | ||
Bộ Tư pháp | Phó Chính Hoa | ||
Bộ Tài chính | Lưu Côn | ||
Bộ Nhân lực và Bảo trợ Xã hội | Trương Kỷ Nam | ||
Bộ Tài nguyên Tự nhiên | Lục Hạo | ||
Bộ Môi trường Sinh thái | Lý Cán Kiệt | ||
Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị Nông thôn | Vương Mông Huy | ||
Bộ Giao thông Vận tải | Lý Tiểu Bằng | ||
Bộ Thủy lợi | Ngạc Cánh Bình | ||
Bộ Nông nghiệp Nông thôn | Hàn Trường Phú | ||
Bộ Thương mại | Chung Sơn | ||
Bộ Văn hóa và Du lịch | Lạc Thụ Cương | ||
Bộ Cựu chiến binh | Tôn Thiệu Sính | ||
Bộ Tình trạng Khẩn cấp | Vương Ngọc Phổ | ||
Chủ nhiệm | Ủy ban Cải cách Phát triển Nhà nước | Hà Lập Phong | |
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Bagatur (người Mông Cổ) | ||
Ủy ban Y tế Sức khỏe Nhà nước | Mã Hiểu Vĩ | ||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc | Dịch Cương | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán | Hồ Trạch Quân (nữ) |
Khóa XIV (2023-nay) [1][2][3]
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc vụ viện Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc khóa XIII (2018-nay) | |||
---|---|---|---|
Thành phần | Chức vụ | Tên | Ghi chú khác |
Thường vụ Quốc vụ viện | Thủ tướng | Lý Cường | |
Phó Thủ tướng | Đinh Tiết Tường Hà Lập Phong Trương Quốc Thanh Lưu Quốc Trung |
||
Ủy viên Quốc vụ | Lý Thượng Phúc (đến tháng 10/2023) Vương Tiểu Hồng Thẩm Di Cầm (nữ) Tần Cương |
||
Tổng Thư ký | Ngô Chính Long | ||
Thành phần | Chức vụ | Trực thuộc | Tên |
Bộ trưởng và Chủ nhiệm các Ủy ban | Bộ trưởng | Bộ Ngoại giao | Tần Cương (đến 7/2023)
Vương Nghị (từ 7/2023) |
Bộ Quốc phòng | Lý Thượng Phúc (kiêm) (đến tháng 10/2023)
Đổng Quân (từ tháng 12/2023) | ||
Bộ Giáo dục | Hoài Tiến Bằng | ||
Bộ Khoa học Công nghệ | Vương Chí Cương | ||
Bộ Công nghiệp và Truyền thông | Miêu Vu | ||
Bộ Công an | Vương Tiểu Hồng | ||
Bộ An ninh Quốc gia | Trần Nhất Tân | ||
Bộ Dân Chính | |||
Bộ Tư pháp | Hạ Vinh | ||
Bộ Tài chính | Lưu Côn | ||
Bộ Nhân lực và Bảo trợ Xã hội | Vương Hiểu Bằng | ||
Bộ Tài nguyên thiên nhiên | Vương Quảng Hoa | ||
Bộ Môi trường Sinh thái môi trường | Hoàng Nhuận Thu | ||
Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị Nông thôn | |||
Bộ Giao thông Vận tải | Lý Tiểu Bằng | ||
Bộ Thủy lợi | Lý Quốc Anh | ||
Bộ Nông nghiệp Nông thôn | Đường Nhân Kiện | ||
Bộ Thương mại | |||
Bộ Văn hóa và Du lịch | Hồ Hòa Bình | ||
Bộ Cựu chiến binh | |||
Bộ Tình trạng Khẩn cấp | |||
Chủ nhiệm | Ủy ban Cải cách Phát triển Nhà nước | Trịnh San Khiết | |
Ủy ban Công tác Dân tộc Nhà nước | Bagatur (người Mông Cổ) | ||
Ủy ban Y tế Sức khỏe Nhà nước | |||
Thống Đốc | Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc | Dịch Cương | |
Tổng Kiểm toán trưởng | Tổng Kiểm toán |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ năm 1956 tách làm 3 Bộ, Bộ Công nghiệp rèn khí-Vương Học Thọ;Bộ Công nghiêp Hóa học-Bành Đào; Bộ Công nghiệp Vật liêu Kiến trúc-Lại Tế Phát
- ^ Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp:Hoắc Sĩ Liêm → Lâm Hồ Gia;Bộ trưởngBộ Nông Mục Ngư nghiệp:Lâm Hồ Gia
- ^ Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Cơ Giới Chu Kiến Nam
- ^ * Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện lực:Lưu Lan Ba → Lý Bằng
- Bộ trưởng Bộ Thủy lợi:Tiền Chính Anh
- ^ “Nội các mới TQ có 4 Phó thủ tướng, 25 Bộ trưởng”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Trung Quốc khuyến khích nước ngoài khai thác khoáng sản”. CafeF.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2013. Truy cập 20 tháng 6 năm 2014.