Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 1982”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: corr interwiki: -it, -lt |
|||
Dòng 685: | Dòng 685: | ||
[[es:Copa Mundial de Fútbol de 1982]] |
[[es:Copa Mundial de Fútbol de 1982]] |
||
[[fr:Coupe du monde de football de 1982]] |
[[fr:Coupe du monde de football de 1982]] |
||
[[it:Mondiali di calcio Italia 1982]] |
|||
[[he:מונדיאל 1982]] |
[[he:מונדיאל 1982]] |
||
[[lt:II pasaulio futbolo čempionatas]] |
|||
[[nl:WK voetbal - 1982]] |
[[nl:WK voetbal - 1982]] |
||
[[ja:1982 FIFAワールドカップ]] |
[[ja:1982 FIFAワールドカップ]] |
Phiên bản lúc 16:03, ngày 30 tháng 6 năm 2006
Bản mẫu:Tóm tắt giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 1982 (tên chính thức là 1982 Football World Cup - Spain / Copa del Mundo de Fútbol - España 82) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ mười hai và đã được tổ chức từ ngày 13 tháng 6 đến ngày 11 tháng 7 năm 1982 tại Tây Ban Nha.
Vòng loại
105 đội bóng tham dự vòng loại và được chia theo năm châu lục để chọn ra 22 đội vào vòng chung kết cùng với nước chủ nhà Tây Ban Nha và đội đương kim vô địch thế giới Argentina.
Các sân vận động
Vòng bảng
Bảng 1
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 1 | 4 |
Ý | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 3 |
Cameroon | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 3 |
Peru | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 6 | 2 |
Ý | 0-0 | Ba Lan | Sân vận động Balaidos, Vigo |
Peru | 0-0 | Cameroon | Sân vận động Riazor, La Coruna |
Ý | 1-1 | Peru | Sân vận động Balaidos, Vigo |
Ba Lan | 0-0 | Cameroon | Sân vận động Riazor, La Coruna |
Ba Lan | 5-1 | Peru | Sân vận động Riazor, La Coruna |
Ý | 1-1 | Cameroon | Sân vận động Balaidos, Vigo |
Bảng 2
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CHLB Đức | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | 4 |
Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 1 | 4 |
Algérie | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 4 |
Chile | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 | 0 |
CHLB Đức | 1-2 | Algérie | Sân vận động El Molinon, Gijon |
Chile | 0-1 | Áo | Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo |
CHLB Đức | 4-1 | Chile | Sân vận động El Molinon, Gijon |
Algérie | 0-2 | Áo | Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo |
Algérie | 3-2 | Chile | Sân vận động Carlos Tartiere, Oviedo |
CHLB Đức | 1-0 | Áo | Sân vận động El Molinon, Gijon |
Bảng 3
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bỉ | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | 5 |
Argentina | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | 4 |
Hungary | 3 | 1 | 1 | 1 | 12 | 6 | 3 |
El Salvador | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 | 0 |
Argentina | 0-1 | Bỉ | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Hungary | 10-1 | El Salvador | Sân vận động Nuevo Estadio, Elche |
Argentina | 4-1 | Hungary | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Bỉ | 1-0 | El Salvador | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Bỉ | 1-1 | Hungary | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Argentina | 2-0 | El Salvador | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Bảng 4
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6 |
Pháp | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | 3 |
Tiệp Khắc | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 4 | 2 |
Kuwait | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | 1 |
Anh | 3-1 | Pháp | Sân vận động San Mames, Bilbao |
Tiệp Khắc | 1-1 | Kuwait | Sân vận động Jose Zorrilla, Valladolid |
Anh | 2-0 | Tiệp Khắc | Sân vận động San Mames, Bilbao |
Pháp | 4-1 | Kuwait | Sân vận động Jose Zorrilla, Valladolid |
Pháp | 1-1 | Tiệp Khắc | Sân vận động Jose Zorrilla, Valladolid |
Anh | 1-0 | Kuwait | Sân vận động San Mames, Bilbao |
Bảng 5
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắc Ireland | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 1 | 4 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 |
Nam Tư | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 |
Honduras | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 |
Tây Ban Nha | 1-1 | Honduras | Sân vận động Luis Casanova, Valencia |
Nam Tư | 0-0 | Bắc Ireland | Sân vận động La Romareda, Zaragoza |
Tây Ban Nha | 2-1 | Nam Tư | Sân vận động Luis Casanova, Valencia |
Honduras | 1-1 | Bắc Ireland | Sân vận động La Romareda, Zaragoza |
Honduras | 0-1 | Nam Tư | Sân vận động La Romareda, Zaragoza |
Bắc Ireland | 1-0 | Tây Ban Nha | Sân vận động Luis Casanova, Valencia |
Bảng 6
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 2 | 6 |
Liên Xô | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | 3 |
Scotland | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 3 |
New Zealand | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 12 | 0 |
Brasil | 2-1 | Liên Xô | Sân vận động Sanchez Pizjuan, Seville |
Scotland | 5-2 | New Zealand | Sân vận động La Rosaleda, Malaga |
Brasil | 4-1 | Scotland | Sân vận động Benito Villamarin, Seville |
Liên Xô | 3-0 | New Zealand | Sân vận động La Rosaleda, Malaga |
Liên Xô | 2-2 | Scotland | Sân vận động La Rosaleda, Malaga |
Brasil | 4-0 | New Zealand | Sân vận động Benito Villamarin, Seville |
Vòng 2
Bảng A
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | 3 |
Liên Xô | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 |
Bỉ | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 |
Ba Lan | 3-0 | Bỉ | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Bỉ | 0-1 | Liên Xô | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Ba Lan | 0-0 | Liên Xô | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
Bảng B
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
CHLB Đức | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Anh | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
Tây Ban Nha | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 |
CHLB Đức | 0-0 | Anh | Sân vận động Santiago Bernabeu, Madrid |
CHLB Đức | 2-1 | Tây Ban Nha | Sân vận động Santiago Bernabeu, Madrid |
Tây Ban Nha | 0-0 | Anh | Sân vận động Santiago Bernabeu, Madrid |
Bảng C
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 3 | 4 |
Brasil | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 4 | 2 |
Argentina | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | 0 |
Ý | 2-1 | Argentina | Sân vận động Sarria, Barcelona |
Argentina | 1-3 | Brasil | Sân vận động Sarria, Barcelona |
Ý | 3-2 | Brasil | Sân vận động Sarria, Barcelona |
Bảng D
Đội tuyển | số trận | thắng | hoà | thua | bàn thắng | bàn thua | điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 1 | 4 |
Áo | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 |
Bắc Ireland | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 6 | 1 |
Áo | 0-1 | Pháp | Sân vận động Vicente Calderon, Madrid |
Áo | 2-2 | Bắc Ireland | Sân vận động Vicente Calderon, Madrid |
Pháp | 4-1 | Bắc Ireland | Sân vận động Vicente Calderon, Madrid |
Bán kết
Ba Lan | 0-2 | Ý | Sân vận động Camp Nou, Barcelona |
CHLB Đức | 3-3, 5-4 (pen) | Pháp | Sân vận động Sanchez Pizjuan, Seville |
Tranh Hạng Ba
Ba Lan | 3-2 | Pháp | Sân vận động Jose Rico Perez, Alicante |
Chung kết
v | ||
---|---|---|
Vô địch
Vô địch World Cup 1982: Ý (lần thứ ba) |