Bản mẫu:Tỷ lệ tử vong trong đại dịch COVID-19

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Số ca nhiễm, số ca tử vong và tỷ lệ tử vong do đại dịch COVID-19 theo quốc gia và vùng lãnh thổ[1]
Địa điểm Tử vong
1 triệu
Tử vong Số ca nhiễm
Thế giới[a] 883 7.047.396 775.379.850
Peru Peru 6.485 220.831 4.524.748
Bulgaria Bulgaria 5.706 38.700 1.329.250
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina 5.068 16.388 403.637
Hungary Hungary 4.921 49.051 2.230.371
Bắc Macedonia Bắc Macedonia 4.765 9.977 350.588
Slovenia Slovenia 4.743 10.055 1.355.879
Croatia Croatia 4.652 18.752 1.316.912
Gruzia Gruzia 4.580 17.150 1.862.754
Montenegro Montenegro 4.232 2.654 251.280
Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc 4.145 43.503 4.759.225
Latvia Latvia 4.033 7.465 977.701
Slovakia Slovakia 3.761 21.226 1.877.734
Hy Lạp Hy Lạp 3.755 39.004 5.633.038
San Marino San Marino 3.739 126 25.292
Moldova Moldova 3.737 12.234 635.614
Litva Litva 3.565 9.804 1.366.199
Hoa Kỳ Hoa Kỳ 3.507 1.186.533 103.436.829
România România 3.495 68.715 3.527.047
Gibraltar Gibraltar 3.458 113 20.550
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh 3.438 232.112 24.920.306
Ý Ý 3.335 196.936 26.720.158
Brasil Brasil 3.260 702.116 37.519.960
Chile Chile 3.197 62.686 5.399.827
Armenia Armenia 3.156 8.777 451.831
Ba Lan Ba Lan 3.028 120.711 6.662.521
Martinique Martinique 3.003 1.104 230.354
Bỉ Bỉ 2.946 34.339 4.861.393
Paraguay Paraguay 2.931 19.880 735.759
Argentina Argentina 2.875 130.857 10.131.409
Trinidad và Tobago Trinidad và Tobago 2.867 4.390 191.496
Liên minh châu Âu châu Âu[b] 2.801 1.261.197 185.631.015
Nga Nga 2.782 402.705 24.132.649
Ukraina Ukraina 2.768 109.920 5.533.521
Colombia Colombia 2.751 142.727 6.385.172
Aruba Aruba 2.742 292 44.224
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 2.740 28.148 5.643.430
Serbia Serbia 2.627 18.057 2.583.470
México México 2.627 335.011 7.709.747
Pháp Pháp 2.600 168.091 38.997.490
Thụy Điển Thụy Điển 2.585 27.272 2.751.651
Guadeloupe Guadeloupe 2.579 1.021 203.235
Bermuda Bermuda 2.569 165 18.860
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2.562 121.852 13.980.340
Áo Áo 2.520 22.534 6.082.343
Guam Guam 2.439 419 52.287
Tunisia Tunisia 2.381 29.423 1.153.361
Saint Lucia Saint Lucia 2.279 410 30.252
Suriname Suriname 2.273 1.405 82.496
Liechtenstein Liechtenstein 2.261 89 21.575
Estonia Estonia 2.260 2.998 610.346
Uruguay Uruguay 2.227 7.625 1.037.893
Polynésie thuộc Pháp Polynesia thuộc Pháp 2.122 650 79.302
Barbados Barbados 2.105 593 110.595
Đức Đức 2.098 174.979 38.437.756
Sint Maarten Sint Maarten 2.081 92 11.051
Phần Lan Phần Lan 2.069 11.466 1.499.712
Bahamas Bahamas 2.058 844 38.084
Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo Virgin thuộc Anh 2.042 64 7.420
Ecuador Ecuador 2.002 36.048 1.076.052
Liban Liban 1.994 10.947 1.239.904
Andorra Andorra 1.991 159 48.015
Panama Panama 1.974 8.704 1.044.336
Cộng hòa Ireland Ireland 1.909 9.594 1.735.830
Grenada Grenada 1.897 238 19.693
Monaco Monaco 1.836 67 17.181
Bolivia Bolivia 1.831 22.387 1.212.131
Puerto Rico Puerto Rico 1.825 5.938 1.252.713
Montserrat Montserrat 1.812 8 1.403
Costa Rica Costa Rica 1.808 9.368 1.230.653
Kosovo Kosovo 1.802 3.212 274.279
Hồng Kông Hồng Kông 1.798 13.466 2.876.106
Cộng hòa Nam Phi Nam Phi 1.712 102.595 4.072.677
Malta Malta 1.700 907 121.418
Belize Belize 1.697 688 71.409
Iran Iran 1.657 146.811 7.627.186
Đan Mạch Đan Mạch 1.643 9.667 3.435.018
Thụy Sĩ Thụy Sĩ 1.623 14.188 4.453.550
Cộng hòa Síp Síp 1.609 1.442 690.791
Guyana Guyana 1.608 1.301 74.109
Seychelles Seychelles 1.605 172 51.686
Namibia Namibia 1.600 4.108 172.404
Curaçao Curaçao 1.595 305 45.883
Antigua và Barbuda Antigua và Barbuda 1.556 146 9.106
Luxembourg Luxembourg 1.544 1.000 391.319
Caribe Hà Lan Caribbean Hà Lan 1.515 41 11.922
Jersey Jersey 1.453 161 66.391
Bản mẫu:Country data Collectivity of Saint Martin Saint Martin 1.445 46 12.324
Canada Canada 1.412 54.309 4.790.194
Đảo Man Isle of Man 1.372 116 38.008
Guyane thuộc Pháp Guiana thuộc Pháp 1.356 413 98.041
Israel Israel 1.344 12.707 4.841.558
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ United States Virgin Islands 1.326 132 25.389
Hà Lan Hà Lan 1.308 22.986 8.636.143
Jamaica Jamaica 1.273 3.600 156.820
Albania Albania 1.268 3.605 334.863
Jordan Jordan 1.251 14.122 1.746.997
Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent và Grenadines 1.192 124 9.674
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 1.188 101.419 17.004.714
Eswatini Eswatini 1.187 1.427 75.191
Guatemala Guatemala 1.132 20.215 1.250.355
Malaysia Malaysia 1.100 37.349 5.279.145
Nhà nước Palestine Palestine 1.087 5.708 703.228
Nouvelle-Calédonie New Caledonia 1.082 314 80.064
Honduras Honduras 1.065 11.114 472.787
Botswana Botswana 1.064 2.801 330.650
Guernsey Guernsey 1.057 67 35.326
Na Uy Na Uy 1.054 5.732 1.507.476
Bahrain Bahrain 1.043 1.536 696.614
Dominica Dominica 1.017 74 16.047
Oman Oman 1.011 4.628 399.449
Azerbaijan Azerbaijan 999 10.353 835.349
Kazakhstan Kazakhstan 983 19.072 1.503.687
Úc Úc 981 25.684 11.841.505
Saint Kitts và Nevis Saint Kitts và Nevis 964 46 6.607
Fiji Fiji 951 885 69.047
Réunion Réunion 945 921 494.595
Libya Libya 944 6.437 507.269
Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Turks và Caicos 874 40 6.754
Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana 827 41 16.461
Mauritius Mauritius 823 1.070 327.305
Wallis và Futuna Wallis và Futuna 776 9 3.760
Sri Lanka Sri Lanka 774 16.899 672.754
Samoa thuộc Mỹ American Samoa 767 34 8.359
New Zealand New Zealand 764 3.965 2.585.152
Cuba Cuba 760 8.530 1.113.662
Anguilla Anguilla 755 12 3.904
Belarus Belarus 746 7.118 994.037
Đài Loan Đài Loan 739 17.672 9.970.937
Cabo Verde Cabo Verde 703 417 64.474
Hàn Quốc Hàn Quốc 693 35.934 34.571.873
El Salvador El Salvador 667 4.230 201.865
Mông Cổ Mông Cổ 628 2.136 1.011.463
Maldives Maldives 603 316 186.694
Nhật Bản Nhật Bản 602 74.694 33.803.572
Kuwait Kuwait 602 2.570 667.193
Indonesia Indonesia 588 162.058 6.828.969
Philippines Philippines 578 66.864 4.140.383
Mayotte Mayotte 573 187 42.027
Iraq Iraq 570 25.375 2.465.545
Liên bang Micronesia Liên bang Micronesia 569 65 26.547
Palau Palau 552 10 6.332
Quần đảo Cayman Quần đảo Cayman 538 37 31.472
Quần đảo Faroe Quần đảo Faroe 527 28 34.658
Iceland Iceland 498 186 209.928
Thái Lan Thái Lan 482 34.602 4.774.304
Saint-Barthélemy Saint Barthélemy 454 5 5.507
Việt Nam Việt Nam 440 43.206 11.624.000
Maroc Maroc 435 16.304 1.279.038
Quần đảo Marshall Quần đảo Marshall 408 17 16.178
Brunei Brunei 396 178 343.936
Nepal Nepal 393 12.031 1.003.450
Cộng hòa Dominica Cộng hòa Dominica 390 4.384 661.181
Ấn Độ Ấn Độ 376 533.585 45.036.953
Greenland Greenland 371 21 11.971
Myanmar Myanmar 359 19.494 642.092
Singapore Singapore 359 2.024 3.006.155
São Tomé và Príncipe São Tomé và Príncipe 351 80 6.770
Zimbabwe Zimbabwe 351 5.740 266.359
Saint-Pierre và Miquelon Saint Pierre và Miquelon 339 2 3.426
Lesotho Lesotho 307 709 36.138
Quần đảo Solomon Quần đảo Solomon 274 199 25.954
Ả Rập Xê Út Ả Rập Xê Út 264 9.646 841.469
Qatar Qatar 256 690 514.524
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 248 2.349 1.067.030
Ai Cập Ai Cập 223 24.830 516.023
Mauritanie Mauritanie 210 997 63.848
Venezuela Venezuela 206 5.856 552.695
Zambia Zambia 203 4.069 349.629
Afghanistan Afghanistan 194 7.985 233.472
Comoros Comoros 191 160 9.109
Kiribati Kiribati 182 24 5.085
Campuchia Campuchia 182 3.056 139.113
Ma Cao Ma Cao 174 121 3.514
Bangladesh Bangladesh 172 29.494 2.049.970
Djibouti Djibouti 168 189 15.690
Kyrgyzstan Kyrgyzstan 154 1.024 88.953
Algérie Algérie 153 6.881 272.027
Syria Syria 142 3.163 57.423
Samoa Samoa 139 31 17.057
Gambia Gambia 137 372 12.626
Malawi Malawi 131 2.686 89.168
Pakistan Pakistan 129 30.656 1.580.631
Gabon Gabon 128 307 49.051
Quần đảo Cook Quần đảo Cook 117 2 7.326
Sénégal Sénégal 113 1.971 89.076
Tonga Tonga 112 12 16.958
Guinea Xích Đạo Guinea Xích Đạo 109 183 17.130
Sudan Sudan 107 5.046 63.993
Rwanda Rwanda 106 1.468 133.235
Kenya Kenya 105 5.689 344.101
Đông Timor Đông Timor 102 138 23.460
Lào Lào 89 671 219.030
Tuvalu Tuvalu 88 1 2.943
Trung Quốc Trung Quốc[c] 85 122.176 99.353.161
Guiné-Bissau Guiné-Bissau 84 177 9.614
Nauru Nauru 78 1 5.393
Somalia Somalia 77 1.361 27.334
Uganda Uganda 76 3.632 172.149
Haiti Haiti 74 860 34.298
Cameroon Cameroon 70 1.974 125.173
Mozambique Mozambique 68 2.252 233.792
Papua New Guinea Papua New Guinea 66 670 46.864
Cộng hòa Congo Cộng hòa Congo 65 389 25.219
Yemen Yemen 64 2.159 11.945
Ethiopia Ethiopia 61 7.574 501.165
Liberia Liberia 55 294 7.930
Angola Angola 54 1.937 107.394
Madagascar Madagascar 48 1.427 68.521
Ghana Ghana 43 1.462 171.990
Vanuatu Vanuatu 42 14 12.019
Nicaragua Nicaragua 35 245 16.142
Guinée Guinée 33 468 38.572
Mali Mali 32 743 33.164
Togo Togo 32 290 39.530
Bờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà 29 835 88.425
Uzbekistan Uzbekistan 29 1.016 175.081
Eritrea Eritrea 27 103 10.189
Bhutan Bhutan 26 21 62.697
Cộng hòa Trung Phi Cộng hòa Trung Phi 20 113 15.460
Burkina Faso Burkina Faso 17 400 22.122
Cộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo 14 1.468 99.338
Sierra Leone Sierra Leone 14 125 7.810
Nigeria Nigeria 14 3.155 267.188
Nam Sudan Nam Sudan 13 147 18.823
Tanzania Tanzania 12 846 43.225
Tajikistan Tajikistan 12 125 17.786
Bénin Bénin 12 163 28.036
Niger Niger 12 315 9.515
Tchad Tchad 10 194 7.702
Burundi Burundi 1 15 54.569
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên 0 6 1
Turkmenistan Turkmenistan 0 0
Thành Vatican Thành Vatican 0 26
Quần đảo Pitcairn Quần đảo Pitcairn 4
Quần đảo Falkland Quần đảo Falkland 1.923
Tokelau Tokelau 0 80
Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 2.166
Niue Niue 1.067
  1. ^ Những quốc gia không báo cáo dữ liệu không được tính trong cột tổng thế giới.
  2. ^ Dữ liệu của các nước thành viên Liên minh châu Âu được liệt kê riêng lẻ, nhưng cũng được tổng hợp ở đây để thuận tiện. Nó sẽ không được tính lại trong phần tổng thế giới.
  3. ^ Không bao gồm đặc khu hành chính (Hồng KôngMa Cao) hoặc Đài Loan.
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

"Các cột Số ca nhiễm" và "Tử vong" được tích lũy. "Tử vong/triệu" là số ca tử vong trên một triệu người.

Bảng này sử dụng dữ liệu từ Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/dữ liệu được cập nhật tự động bởi bot (nhiệm vụ 15 của SongVĩ.Bot).

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ Ritchie, Hannah; Mathieu, Edouard; Rodés-Guirao, Lucas; Appel, Cameron; Giattino, Charlie; Ortiz-Ospina, Esteban; Hasell, Joe; Macdonald, Bobbie; Beltekian, Diana; Dattani, Saloni; Roser, Max (2020–2021). “Coronavirus Pandemic (COVID-19)”. Our World in Data (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2024.