Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 76: Dòng 76:


{{nat fs g start}}
{{nat fs g start}}
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name=[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1997)|Bùi Tiến Dũng]]|age={{birth date and age|df=y|1997|2|28}} |caps= |goals= |club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội|Hà Nội]] |clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name=[[Bùi Tiến Dũng (cầu thủ bóng đá, sinh 1997)|Bùi Tiến Dũng]]|age={{birth date and age|df=y|1999|2|28}} |caps= |goals= |club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội|Hà Nội]] |clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=30|pos=GK|name=[[Nguyễn Văn Toản]]|age={{birth date and age|df=y|1999|11|26}} |caps= |goals= |club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]] |clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=30|pos=GK|name=[[Nguyễn Văn Toản]]|age={{birth date and age|df=y|1999|11|26}} |caps= |goals= |club=[[Câu lạc bộ bóng đá Hải Phòng|Hải Phòng]] |clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=31|pos=GK|name=[[Phan Văn Biểu]]|age={{birth date and age|df=y|1998|3|7}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]|clubnat=VIE}}
{{nat fs g player|no=31|pos=GK|name=[[Phan Văn Biểu]]|age={{birth date and age|df=y|1998|3|7}}|caps=|goals=|club=[[Câu lạc bộ bóng đá Đà Nẵng|SHB Đà Nẵng]]|clubnat=VIE}}

Phiên bản lúc 15:41, ngày 24 tháng 11 năm 2019

U-22 Việt Nam
Hiệp hộiVFF (Việt Nam)
Liên đoàn khu vựcAFF (Đông Nam Á)
Huấn luyện viên trưởngPark Hang-seo
Đội trưởngNguyễn Đức Chiến
Mã FIFAVIE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Trung Quốc 1–1 Việt Nam 
(Vũ Hán, Trung Quốc; 8 tháng 11 năm 2016)
Trận thắng đậm nhất
 Việt Nam 4–0 Đông Timor 
(Selangor, Malaysia; 15 tháng 8 năm 2017)
 Philippines 0–4 Việt Nam 
(Selangor, Malaysia; 20 tháng 8 năm 2017)
 Đông Timor 0–4 Việt Nam 
(Phnom Penh, Campuchia; 19 tháng 2 năm 2019)
Trận thua đậm nhất
 Việt Nam 0–3 Thái Lan 
(Selangor, Malaysia; 24 tháng 8 năm 2017)

Đội tuyển bóng đá U-22 quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng đá của Việt Nam ở các độ tuổi 22 hoặc nhỏ hơn và có giới hạn tối đa 2 cầu thủ quá tuổi tại Sea Games được thành lập vào năm 2016 do Liên đoàn bóng đá Việt Nam quản lí.

Thành phần ban huấn luyện

Ngày 27 tháng 8 năm 2019.[1]

Vị trí Họ tên Ghi chú
Huấn luyện viên trưởng Park Hang-seo VFF
Trợ lí huấn luyện viên Kim Han-yoon VFF
Trợ lí huấn luyện viên Nguyễn Văn Đàn VFF
Huấn luyện viên thủ môn Nguyễn Thế Anh VFF
Bác sĩ Trần Huy Thọ VFF
Bác sĩ Lê Xuân An VFF

Danh sách cầu thủ

20 cầu thủ tham dự 2019 SEA Games, cộng thêm 1 thủ môn dự phòng. Trong số này có 2 cầu thủ trên tuổi 22.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng 28 tháng 2, 1999 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
30 1TM Nguyễn Văn Toản 26 tháng 11, 1999 (24 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
31 1TM Phan Văn Biểu 7 tháng 3, 1998 (26 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng

2 2HV Đỗ Thanh Thịnh 18 tháng 8, 1998 (25 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
3 2HV Huỳnh Tấn Sinh 6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) Việt Nam Quảng Nam
4 2HV Hồ Tấn Tài 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
5 2HV Đoàn Văn Hậu 19 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Hà Lan SC Heerenveen
6 2HV Lê Ngọc Bảo 1998 Việt Nam Phố Hiến
18 2HV Nguyễn Thành Chung 8 tháng 9, 1998 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nội
21 2HV Nguyễn Đức Chiến 24 tháng 9, 1998 (25 tuổi) Việt Nam Viettel

7 3TV Triệu Việt Hưng 19 tháng 1, 1997 (27 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Nguyễn Trọng Hoàng OA 14 tháng 4, 1989 (35 tuổi) Việt Nam Viettel
11 3TV Trần Thanh Sơn 30 tháng 12, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
12 3TV Trương Văn Thái Quý 22 tháng 8, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Hà Nội
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) Việt Nam Viettel
16 3TV Đỗ Hùng Dũng OA 8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) Việt Nam Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải (Đội trưởng) 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
20 3TV Nguyễn Trọng Hùng 3 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Xứ Thanh
23 3TV Bùi Tiến Dụng 23 tháng 11, 1998 (25 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng

9 4 Hà Đức Chinh 22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
22 4 Nguyễn Tiến Linh 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương

Kết quả và lịch thi đấu

U-22 Đông Nam Á 2019

Giao hữu

Các kỷ lục cạnh tranh

Đại hội Thể thao Đông Nam Á Huấn luyện viên
Năm Kết quả Vt St T H B Bt Bb
2017 Vòng bảng 5/11 5 3 1 1 12 4 Việt Nam Nguyễn Hữu Thắng
Philippines 2019 Chưa xác định
Tổng Vòng bảng 5/11 5 3 1 1 12 4

Liên kết ngoài

  1. ^ “HLV Park Hang Seo chia nhân sự làm việc ở ĐTQG và U22 Việt Nam”.