Danh sách huấn luyện viên đội tuyển quốc gia thuộc AFC năm 2019

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bao gồm 47 thành viên ở châu Á ngoại trừ Síp và Israel nhưng lại bao gồm cả Úc. Dựa theo vị trí địa lý của khu vực Châu Á, AFC được chia làm 4 liên đoàn thành viên:

Danh sách[sửa | sửa mã nguồn]

Hiệp hội Đội tuyển quốc gia Huấn luyện viên Quốc tịch Thành tích Ghi chú
Liên đoàn bóng đá Tây Á (WAFF) (12)
BHR Bahrain Bahrain Đội tuyển bóng đá quốc gia Bahrain Hélio Sousa Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 2019 - nay
IRQ Iraq Iraq Đội tuyển bóng đá quốc gia Iraq Zayouna Iraq Iraq
JOR Jordan Jordan Đội tuyển bóng đá quốc gia Jordan Vital Borkelmans Bỉ Bỉ 2018 - nay
KUW Kuwait Kuwait Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait Thamer Enad Kuwait Kuwait 2019 - nay
LIB Liban Liban Đội tuyển bóng đá quốc gia Liban Miodrag Radulović Montenegro Montenegro 2015 - nay
OMA Oman Oman Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman Erwin Koeman Hà Lan Hà Lan 2019 - nay
PLE Nhà nước Palestine Palestine Đội tuyển bóng đá quốc gia Palestine Noureddine Ould Ali Algérie Algérie 2018 - nay
QAT Qatar Qatar Đội tuyển bóng đá quốc gia Qatar Félix Sánchez Bas Tây Ban Nha Tây Ban Nha 2017 - nay
KSA Ả Rập Xê Út Ả Rập Saudi Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út Hervé Renard Pháp Pháp 2019 - nay
SYR Syria Syria Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria Fajr Ibrahim Syria Syria 2019 - nay
UAE Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất CTVQ Ả Rập Thống nhất Đội tuyển bóng đá quốc gia UAE Ivan Jovanovic Serbia 2019 - nay
YEM Yemen Yemen Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen Sami Hasan Al Nash Yemen Yemen 2019 - nay
Hiệp hội bóng đá Trung Á (CAFA) (6)
AFG Afghanistan Afghanistan Đội tuyển bóng đá quốc gia Afghanistan Anoush Dastgir Afghanistan Afghanistan
IRN Iran Iran M, Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Iran Marc Wilmots Bỉ Bỉ 2019 - nay
KGZ Kyrgyzstan Kyrgyzstan Đội tuyển bóng đá quốc gia Kyrgyzstan Aleksandr Krestinin Nga Nga 2014 - nay
TJK Tajikistan Tajikistan Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan Usmon Toshev Uzbekistan Uzbekistan 2018 - nay
TKM Turkmenistan Turkmenistan Đội tuyển bóng đá quốc gia Turkmenistan Ante Miše[1] Croatia Croatia
UZB Uzbekistan Uzbekistan Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan Héctor Cúper Argentina Argentina
Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF) (7)
BAN Bangladesh Bangladesh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bangladesh Jamie Day Anh Anh Quốc 2018 - nay
BHU Bhutan Bhutan Đội tuyển bóng đá quốc gia Bhutan Biswajit Bhattacharya Ấn Độ Ấn Độ
IND Ấn Độ Ấn Độ Đội tuyển bóng đá quốc gia Ấn Độ Igor Štimac[2] Croatia Croatia 2019 - nay
MDV Maldives Maldives Đội tuyển bóng đá quốc gia Maldives Petar Segrt[3] Croatia Croatia 2018 - nay
NEP Nepal Nepal Đội tuyển bóng đá quốc gia Nepal Johan Kalin Thụy Điển Thụy Điển
PAK Pakistan Pakistan Đội tuyển bóng đá quốc gia Pakistan José Antonio Nogueira Brasil Brazil
SRI Sri Lanka Sri Lanka Đội tuyển bóng đá quốc gia Sri Lanka Nizam Pakeer Ali Sri Lanka Sri Lanka 2018 - nay
Liên đoàn bóng đá Đông Á (EAFF) (10)
CHN Trung Quốc Trung Quốc đại lục Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Quốc Cao Hồng Ba Trung QuốcTrung Quốc 2009 - 2019
GUM Guam Guam Đội tuyển bóng đá quốc gia Guam Karl Dodd Úc Australia 2017 - nay
HKG Hồng Kông Hồng Kông Đội tuyển bóng đá quốc gia Hồng Kông Mixu Paatelainen Phần Lan Phần Lan 2019 - nay
JPN Nhật Bản Nhật Bản Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản Hajime Moriyasu[4] Nhật Bản Nhật Bản 2018 - nay
PRK Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Yun Jong-su Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênTriều Tiên 2019 - nay
KOR Hàn Quốc Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc Paulo Bento Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha 2018 - nay
MAC Ma Cao Ma Cao Đội tuyển bóng đá quốc gia Ma Cao Iong Cho Ieng Ma Cao Ma Cao 2018 - nay
MNG Mông Cổ Mông Cổ Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ Michael Weiß Đức Đức
NMI Quần đảo Bắc Mariana Quần đảo Bắc Mariana Đội tuyển bóng đá quốc gia Quần đảo Bắc Mariana Kim Do-hyeon Hàn Quốc Hàn Quốc
TPE Đài Bắc Trung Hoa Đài Bắc Trung Hoa Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Hoa Đài Bắc Louis Lancaster Anh Anh Quốc
Liên đoàn bóng đá ASEAN (AFF) (12)
AUS Úc Australia Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc Graham Arnold Úc Australia 2018 - nay
BRU Brunei Brunei Đội tuyển bóng đá quốc gia Brunei Paul Smalley Anh Anh Quốc 2019 - nay
CAM Campuchia Campuchia Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia Félix Dalmás Argentina Argentina 2018 - nay
IDN Indonesia Indonesia Đội tuyển bóng đá quốc gia Indonesia Danurwindo Indonesia Indonesia 2019 - nay
LAO Lào Lào Đội tuyển bóng đá quốc gia Lào V. Sundramoorthy Singapore Singapore 2018 - nay
MAS Malaysia Malaysia Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia Tan Cheng Hoe Malaysia Malaysia 2017 - nay
MYA Myanmar Myanmar Đội tuyển bóng đá quốc gia Myanmar Antoine Hey Đức Đức 2019 - nay
PHI Philippines Philippines Đội tuyển bóng đá quốc gia Philippines Goran Milojević Serbia Serbia 2019 - nay
SIN Singapore Singapore Đội tuyển bóng đá quốc gia Singapore Tatsuma Yoshida[5][6] Nhật Bản Nhật Bản 2019 - nay
THA Thái Lan Thái Lan Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan Nishino Akira[7] Nhật Bản Nhật Bản 2019 - nay
TLS Đông Timor Đông Timor Đội tuyển bóng đá quốc gia Đông Timor Norio Tsukitate[8] Nhật Bản Nhật Bản 2018 - nay
VIE Việt Nam Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Park Hang-seo Hàn Quốc Hàn Quốc 2017 - nay

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]