Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2021”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 3.541: | Dòng 3.541: | ||
==Các sự việc liên quan== |
==Các sự việc liên quan== |
||
===Liên quan đến công tác trận đấu=== |
===Liên quan đến công tác trận đấu=== |
||
Chất lượng mặt sân thi đấu trong hai vòng đầu tiên khiến dư luận bức xúc như sân Lạch Tray, sân Thiên Trường, sân Vinh và sân Thanh Hóa. |
|||
===Liên quan đến trọng tài=== |
===Liên quan đến trọng tài=== |
||
Ở trận đấu thuộc vòng 3 diễn ra vào lúc 17 giờ thứ bảy, ngày 13/03/2021, {{HLHT}} thất bại với tỷ số 0-1 trên sân của {{SHBĐN}} và sau trận đấu, HLV Phạm Minh Đức cay đắng thốt lên: “Trọng tài Hoan bắt quá kém, phải đi học thêm”. Ông Đức cũng chỉ ra rằng: “Trọng tài này dính nhiều phốt lắm rồi”. Thực tế, trong hai mùa giải 2019, 2020, khi được tin tưởng giao nhiệm vụ, trọng tài [[Vũ Phúc Hoan (trọng tài bóng đá)|Vũ Phúc Hoan]] từng nhiều lần dậy sóng bằng những quyết định sai lầm, cả ở cương vị trọng tài chính lẫn trọng tài bàn. |
Ở trận đấu thuộc vòng 3 diễn ra vào lúc 17 giờ thứ bảy, ngày 13/03/2021, {{HLHT}} thất bại với tỷ số 0-1 trên sân của {{SHBĐN}} và sau trận đấu, HLV Phạm Minh Đức cay đắng thốt lên: “Trọng tài Hoan bắt quá kém, phải đi học thêm”. Ông Đức cũng chỉ ra rằng: “Trọng tài này dính nhiều phốt lắm rồi”. Thực tế, trong hai mùa giải 2019, 2020, khi được tin tưởng giao nhiệm vụ, trọng tài [[Vũ Phúc Hoan (trọng tài bóng đá)|Vũ Phúc Hoan]] từng nhiều lần dậy sóng bằng những quyết định sai lầm, cả ở cương vị trọng tài chính lẫn trọng tài bàn. |
Phiên bản lúc 15:54, ngày 24 tháng 3 năm 2021
Mùa giải | 2021 |
---|---|
Thời gian | 15 tháng 1 – 19 tháng 9 năm 2021 |
Số trận đấu | 14 |
Số bàn thắng | 27 (1,93 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Eydison Teofilo Soares Gramoz Kurtaj Nguyễn Phú Nguyên Rodrigo da Silva Dias (2 bàn mỗi cầu thủ) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Nam Định 3–0 Hà Nội (15 tháng 1 năm 2021) Đông Á Thanh Hóa 3–0 Nam Định (30 tháng 1 năm 2021) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Hải Phòng 3–2 Nam Định (15 tháng 1 năm 2021) Hà Nội 3-2 Thanh Hóa (18 tháng 3 năm 2021) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 16.000 Nam Định 3–0 Hà Nội (23 tháng 1 năm 2021) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Đông Á Thanh Hóa 3–0 Nam Định (30 tháng 1 năm 2021) Sài Gòn 1–0 Sông Lam Nghệ An (30 tháng 1 năm 2021) |
Tổng số khán giả | 105.500 |
Số khán giả trung bình | 7.536 |
← 2020 2022 →
Thống kê tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2021. |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2021, tên chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia LS 2021 (tiếng Anh: LS V.League 1 - 2021) là mùa giải thứ 21 của V.League 1 và là mùa giải thứ 38 của giải bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Đây là năm thứ hai liên tiếp tập đoàn LS Holdings là nhà tài trợ chính của giải đấu.[1]
Mùa giải 2021, đội vô địch V.League 1 sẽ giành quyền dự vòng bảng AFC Champions League 2022. Đội á quân và đội vô địch Cúp quốc gia 2021 sẽ tham dự vòng bảng Cúp AFC 2022. Trong khi đó, đội vô địch và á quân sẽ đại diện cho Việt Nam tham dự AFF Club Championship 2022.
Thay đổi trước mùa giải
Thay đổi đội bóng
Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2020:
Đến V.League 1Thăng hạng từ V.League 2 - 2020
|
Từ V.League 1Xuống hạng đến V.League 2 - 2021
|
Tên gọi
Từ năm 2021, Thanh Hóa đổi tên thành Đông Á Thanh Hóa do có đơn vị chủ quản là Công ty Cổ phần Thể thao Đông Á.[2]
Bình Định đổi tên thành Topenland Bình Định.
Dược Nam Hà Nam Định đổi lại tên cũ là Nam Định.
Thể thức thi đấu
Giải đấu sẽ áp dụng thể thức của mùa giải 2020 nhưng sẽ có một vài thay đổi:
- Giai đoạn 1: Gồm 13 lượt trận, kết quả này sẽ chia 14 đội thành 2 nhóm: 6 đội xếp trên sẽ vào Nhóm A - 8 đội còn lại sẽ vào Nhóm B (thay vì 8 đội Nhóm A và 6 đội Nhóm B). Điểm số của các đội sẽ giữ nguyên khi bước vào giai đoạn 2.
- Giai đoạn 2:
- Nhóm A (Tranh chức vô địch): Gồm 5 trận, Top 1-3 sẽ thi đấu 3 trận sân nhà, Top 4-6 sẽ thi đấu 2 trận sân nhà. Đội vô địch sẽ đại diện cho Việt Nam thi đấu tại AFC Champions League 2022, đội á quân sẽ thi đấu tại AFC Cup 2022.
- Nhóm B (Đua trụ hạng): Có 1,5 suất xuống hạng (thay vì 1 như của năm 2020). Gồm 7 trận, Top 7-10 sẽ thi đấu 4 trận sân nhà, Top 10-14 sẽ thi đấu 3 trận sân nhà. Đội đứng thứ 14 sẽ xuống thi đấu tại V.League 2 - 2022, đội đứng thứ 13 sẽ thi đấu Play-off 2021 với đội Á quân V.League 2 - 2021.
Các đội tham dự
Sân vận động
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một, Bình Dương | Gò Đậu | 18.250 |
Hà Nội | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.500 |
Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 30.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Pleiku | 12.000 |
Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Thiên Trường | 30.000 |
Topenland Bình Định | Quy Nhơn, Bình Định | Quy Nhơn | 20.000 |
Nha Trang, Khánh Hòa | 19 tháng 8 (mượn) | 18.000 | |
Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 20.000 |
SHB Đà Nẵng | Cẩm Lệ, Đà Nẵng | Hòa Xuân | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 18.000 |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả, Quảng Ninh | Cẩm Phả | 20.000 |
Đông Á Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 14.000 |
Viettel | Đống Đa, Hà Nội | Hàng Đẫy | 25.500 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu
Lưu ý: Cờ cho biết đội tuyển quốc gia như đã được xác định theo quy tắc đủ điều kiện FIFA. Cầu thủ có thể có nhiều quốc tịch không thuộc FIFA.
Thay đổi huấn luyện viên
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Nguyên nhân | Ngày đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Anh Gia Lai | Dương Minh Ninh Nguyễn Văn Đàn |
Đồng HLV - Tạm quyền | Tháng 11/2020 | Trước mùa giải | Kiatisuk Senamuang | Tháng 11/2020 | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | Chung Hae-seong | Từ chức | 12/11/2020 | Alexandré Pölking | 2/12/2020 | |||
Đông Á Thanh Hóa | Mai Xuân Hợp | Tạm quyền | 26/11/2020 | Ljupko Petrović | 26/11/2020 | |||
Nam Định | Phạm Hồng Phú | Tạm quyền | 14/12/2020 | Nguyễn Văn Sỹ | 14/12/2020 | |||
Than Quảng Ninh | Phan Thanh Hùng | Từ chức | Rắc rối về tiền lương | 16/12/2020 | Hoàng Thọ | 16/12/2020 | ||
Becamex Bình Dương | Nguyễn Thanh Sơn | Tạm quyền | 20/12/2020 | Phan Thanh Hùng | 20/12/2020 | [3] | ||
Sài Gòn | Vũ Tiến Thành | 25/02/2021 | Thứ 9 | Masahiro Shimoda | 25/02/2021 | [4] |
Cầu thủ nước ngoài
Tên cầu thủ in đậm cho biết cầu thủ đã đăng ký trong kỳ chuyển nhượng giữa mùa.
Đội hình
Becamex Bình Dương
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Hà Nội
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Hải Phòng
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Hoàng Anh Gia Lai
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Nam Định
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Topenland Bình Định
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Sài Gòn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
SHB Đà Nẵng
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Sông Lam Nghệ An
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Than Quảng Ninh
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Đông Á Thanh Hóa
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Viettel
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Những ảnh hưởng của dịch Covid-19 ở vòng 3 giai đoạn 1
Vào ngày 28/01/2021, ban điều hành các Giải Bóng đá Chuyên nghiệp Quốc gia 2021 (sau đây gọi tắt là BĐH Giải) đã thông báo hoãn trận Than Quảng Ninh gặp Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vòng 3 giai đoạn 1, được tổ chức tại SVĐ Cẩm Phả vào ngày 30/1/2021 vì những vấn đề liên quan đến dịch COVID-19. Đây là quyết định đã được dự báo khi phát hiện các ca bệnh mắc COVID-19 mới tại Quảng Ninh. Từ 6h00 ngày 28/1, Quảng Ninh tạm dừng toàn bộ các hoạt động vận tải khách đường bộ, đường thủy liên tỉnh, nội tỉnh (bao gồm cả phương tiện đi và đến tỉnh Quảng Ninh).[5].
Sáng ngày 29/01/2021, BĐH Giải thông báo tạm hoãn hai trận đấu: SHB Đà Nẵng – Hồng Lĩnh Hà Tĩnh vào ngày 29/01/2021 trên SVĐ Hòa Xuân, TP. Đà Nẵng và Hải Phòng – Hà Nội, ngày 30/01/2021 trên SVĐ Lạch Tray, TP. Hải Phòng[6]. Chiều cùng ngày, BĐH giải thông báo trận đấu Viettel – Becamex Bình Dương diễn ra ngày 31/01/2021 trên SVĐ Hàng Đẫy, TP. Hà Nội cũng quyết định tạm hoãn[7] (Ban đầu các trận đấu nói trên dự kiến tổ chức đằng sau những cánh cửa đóng).
Ngày 30/01/2021, BĐH Giải thông báo tạm hoãn trận đấu CLB Hoàng Anh Gia Lai – CLB Topenland Bình Định, ngày 31/01/2021 trên SVĐ Pleiku, tỉnh Gia Lai.[8]
Hai trận đấu còn lại diễn ra vào ngày 30/01/2021 (Đông Á Thanh Hóa - Nam Định trên sân Thanh Hoá và Sài Gòn - Sông Lam Nghệ An trên sân Thống Nhất) sẽ diễn ra trong điều kiện không có khán giả để đảm bảo an toàn.[9]
Mã số bốc thăm các đội
Dưới đây là mã số các đội thi đấu, được quyết định tại lễ bốc thăm diễn ra vào lúc 14 giờ ngày 12 tháng 12 năm 2020 tại Hà Nội.
Nguyên tắc bốc thăm
Các đội bóng sẽ được bốc thăm vào một mã số từ 1 đến 14 để xếp lịch thi đấu giải bóng đá vô địch quốc gia LS 2021.
Với tư cách là đội vô địch giải vô địch quốc gia LS 2020, CLB Viettel sẽ được thi đấu trận khai mạc chính thức giải vô địch quốc gia LS 2021 trên sân nhà Hàng Đẫy, Hà Nội.
Đồng thời, những đội bóng đăng ký sử dụng chung sân nhà gồm Viettel – Hà Nội (sân vận động Hàng Đẫy), CLB Thành phố Hồ Chí Minh và Sài Gòn (sân vận động Thống Nhất) sẽ được cố định các cặp mã số đối để đảm bảo công tác tổ chức trận đấu.
Thứ tự bốc thăm
Gồm 5 lượt:
Lượt 1: CLB Viettel sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào mã số 1 hoặc 13 để thi đấu trận khai mạc. CLB Hà Nội sẽ mang mã số 2 nếu CLB Viettel bốc thăm vào mã số 1 và sẽ mang mã số 14 nếu CLB Viettel bốc thăm vào mã số 13.
Lượt 2: Bao gồm hai đội bóng: CLB Thành phố Hồ Chí Minh và Sài Gòn. Hai đội bóng này sẽ bốc thăm vào cặp mã số đối còn lại là 1 và 2 hoặc 13 và 14 tùy theo kết quả của lượt bốc thăm thứ nhất. (Ví dụ: Nếu Viettel và Hà Nội mang mã số 1 và 2 thì Thành phố Hồ Chí Minh và Sài Gòn sẽ bốc thăm vào mã số 13 và 14 hoặc ngược lại)
Lượt 3: Căn cứ đề xuất của CLB Nam Định không thi đấu hai trận sân nhà tại vòng 11 và 12 giai đoạn 1 do sân vận động Thiên Trường cải tạo để chuẩn bị cho SEA Games 31, CLB Nam Định sẽ bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số 6, 8 và 10 để không thi đấu hai trận sân nhà liên tiếp tại vòng 11 và 12 giai đoạn 1.
Lượt 4: Căn cứ vào đề xuất của CLB Topenland Bình Định thi đấu trên sân khách tại trận đấu vòng 1 giai đoạn 1 để đảm bảo kịp thời hoàn thiện công tác chuẩn bị cơ sở vật chất, sân thi đấu của sân vận động Quy Nhơn, CLB Topenland Bình Định sẽ bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số 3, 4, 5, 7 và 11 để thi đấu trên sân khách tại các trận đấu vòng 1 giai đoạn 1.
Lượt 5: Tám câu lạc bộ còn lại sẽ được bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số còn trống.
Sau khi câu lạc bộ cuối cùng có được mã số, lịch thi đấu sẽ được dựa vào đó để tổ chức giải bóng đá vô địch quốc gia LS 2021.
Mã số thi đấu các đội
|
|
Khán giả và tổ chức bán vé trận đấu
Hình thức và giá vé bóng đá
Câu lạc bộ | Sân vận động | Hình thức | Vé 1 trận | Vé cả mùa1 | Cổ động viên mua tối đa | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Bán vé | Khán đài A1:70.000 đồng Khán đài A2, A3:60.000 đồng khán đài B:30.000 đồng Khán đài C, D:10.000 đồng |
|||
Becamex Bình Dương | Gò Đậu | Khán đài A1: 100.000 đồng Khán đài A2, A3: 50.000 đồng khán đài B: 30.000 đồng Khán đài C, D: 20.000 đồng |
||||
Hà Nội | Hàng Đẫy | Khán đài A1:100.000 đồng Khán đài A2,A3:80.000 đồng Khán đài A4,A5:60.000 đồng Khán đài B9,B10:50.000 đồng Khán đài D16,D18:30.000 đồng |
1.000.000 đồng thẻ First 800.000 đồng Gold 600.000 đồng Silver 500.000 đồng Purple zone |
2 vé | Bán thẻ mùa thay vì vé mùa | |
Viettel | Khán đài A1:100.000 đồng Khán đài A2,A3:80.000 đồng Khán đài A4,A5:60.000 đồng Khán đài B10,B13:50.000 đồng |
Platinum:1.000.000 đồng Gold: 800.000 đồng Silver 500.000 đồng |
2 vé trận 1 vé cả mùa |
Trẻ em cao dưới 1,2 mét được miễn phí đi cùng phụ huynh | ||
Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | Khán đài A1:150.000 đồng Khán đài A2,A3:100.000 đồng Khán đài A4,A5:80.000 đồng Khán đài B:70.000 đồng Khán đài C,D:50.000 đồng |
||||
Sài Gòn | Khán đài A:150,000 đồng Khán đài A2, A3:100.000 đồng/vé Khán đài B:70.000 đồng/vé Khán đài C,D:50.000 đồng |
|||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Khán đài A,B:60.000 đồng Khán đài C,D:20.000 đồng |
||||
Nam Định | Thiên Trường | Khán đài A:80.000 đồng Khán đài B:40.000 đồng Khán đài C,D:10,000 đồng |
Vé mùa 6 trận sân nhà giai đoạn 1 Khán đài A: 450,000 đồng Khán đài B: 250,000 đồng |
|||
SHB Đà Nẵng | Hoà Xuân | Khán đài A:40.000 đồng Khán đài B:30.000 đồng Khán đài C,D:20,000 đồng |
||||
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | 20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng 80.000 đồng |
700.000 đồng | |||
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Vào cửa tự do | ||||
Đông Á Thanh Hóa | Thanh Hóa | Vào cửa tự do |
- 1Vé cả mùa phát hành trước trận đấu đầu tiên trên sân nhà của câu lạc bộ trong một mùa giải, áp dụng tất cả các trận đấu của câu lạc bộ tại các giải V.League 1, cúp quốc gia và các giải đấu của AFC (AFC Champions League, AFC Cup)
Tổng số khán giả
Câu lạc bộ | Tổng số trận | Giai đoạn 1 | Giai đoạn 2 | Tổng cộng | Trung bình | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | Vòng 8 | Vòng 9 | Vòng 10 | Vòng 11 | Vòng 12 | Vòng 13 | Vòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Vòng 4 | Vòng 5 | Vòng 6 | Vòng 7 | ||||
Becamex Bình Dương | 7.000 | 3.000 | |||||||||||||||||||||
Hà Nội | 4.500 | 2.000 | |||||||||||||||||||||
Hải Phòng | 6.000 | 5.200 | |||||||||||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | 10.000 | 6.000 | |||||||||||||||||||||
Thành phố Hồ Chí Minh | 6.000 | 5.000 | |||||||||||||||||||||
Nam Định | 16.000 | 16.000 | |||||||||||||||||||||
Topenland Bình Định | 3.000 | 10.200 | |||||||||||||||||||||
SHB Đà Nẵng | 12.000 | 2.000 | |||||||||||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | 3.500 | 2.000 | |||||||||||||||||||||
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3.500 | 7.000 | |||||||||||||||||||||
Sài Gòn | 14.500 | 0 | |||||||||||||||||||||
Đông Á Thanh Hóa | 10.000 | 0 | |||||||||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 5.000 | 2.500 | |||||||||||||||||||||
Viettel | 4.500 | 2.000 | |||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 132 | 61.000 | 44.500 | ||||||||||||||||||||
Trung bình | 8.714 | 6.358 |
Phát sóng
Toàn bộ các trận đấu của LS V.League 1 - 2021 đều được trực tiếp trên các kênh sóng:
- VTV: VTV6, VTV5, VTV5 Tây Nguyên
- VTV Cab: Bóng đá TV, Bóng đá TV HD, Thể thao TV, Thể thao TV HD, Thể thao tin tức HD, On Sports - VTC3
- Truyền hình FPT sẽ phát sóng tất cả các trận đấu
- Ứng dụng On Sports và Next Sport trên điện thoại
- Một số kênh địa phương khác
Khai mạc
Lễ khai mạc được diễn ra lúc 19:00 ngày 16 tháng 1 tại Sân vận động Hàng Đẫy, Đống Đa, Hà Nội với trận đấu khai mạc diễn ra lúc 19:15 giữa Viettel và Hải Phòng
Lịch thi đấu và kết quả
Lịch thi đấu
Tóm tắt kết quả
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Nhóm A
Nhóm B
Tiến trình mùa giải
Giai đoạn 1
W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; = Chưa thi đấu
Giai đoạn 2
Nhóm A
W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; = Chưa thi đấu
Nhóm B
W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; = Chưa thi đấu
Vị trí các đội qua các vòng đấu
Bảng này liệt kê các vị trí của các đội sau mỗi tuần trận đấu. Để duy trì sự tiến hóa theo thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào cũng không được đưa vào vòng mà chúng được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu được lên lịch cho ngày 13, nhưng sau đó bị hoãn và phát trong khoảng thời gian từ ngày 16 đến 17, thì trận đấu sẽ được thêm vào bảng xếp hạng cho ngày 16.
Giai đoạn 1
Tham dự nhóm A giai đoạn 2 | |
Tham dự nhóm B giai đoạn 2 |
Giai đoạn 2
Nhóm A
Vô địch, tham dự vòng bảng AFC Champions League 2022 | |
Á quân, tham dự vòng bảng AFC Cup 2022 | |
Hạng ba, có khả năng tham dự vòng bảng AFC Cup 2022 |
Nhóm B
Thi đấu trận Play-off 2021 | |
Xuống thi đấu tại V.League 2 2022 |
Kết quả chi tiết
Giai đoạn 1
Vòng 1
15 tháng 1 năm 2021 | Nam Định | 3-0 | Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 16,000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
16 tháng 1 năm 2021 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Topenland Bình Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS On Sports - VTC3, TheThaoTV |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4,000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
16 tháng 1 năm 2021 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Đông Á Thanh Hóa | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 7,000 Trọng tài: Trần Đình Thịnh |
16 tháng 1 năm 2021 | Viettel | 0–1 | Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 5,000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
17 tháng 1 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 12,000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
17 tháng 1 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–2 | Than Quảng Ninh | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS On Sports - VTC3, TheThaoTV |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 4,000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
17 tháng 1 năm 2021 | Sài Gòn | 1–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5TN, BĐTV |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 15,000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
Vòng 2
22 tháng 1 năm 2021 | Hoàng Anh Gia Lai | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5TN, BĐTV, BĐTVHD, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 10,000 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
23 tháng 1 năm 2021 | Topenland Bình Định | 1–0 | Sài Gòn | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
23 tháng 1 năm 2021 | Hải Phòng | 3–2 | Nam Định | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Lạch Tray |
23 tháng 1 năm 2021 | Hà Nội | 1–2 | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
24 tháng 1 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | 0–0 | Viettel | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5TN, BĐTV |
Sân vận động: Thanh Hóa |
24 tháng 1 năm 2021 | Than Quảng Ninh | 0–1 | SHB Đà Nẵng | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Cẩm Phả |
24 tháng 1 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 3
30 tháng 1 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | 3–0 | Nam Định | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Thanh Hóa Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Trần Văn Lập |
30 tháng 1 năm 2021 | Sài Gòn | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, App Next Sport |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
13 tháng 3 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | 1–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 2,300 Trọng tài: Vũ Phúc Hoan |
13 tháng 3 năm 2021 | Hải Phòng | 0-2 | Hà Nội | Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, TheThaoTV, TheThaoTV HD, On Sports - VTC3, App Next Sports |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 5,200 Trọng tài: Ngô Duy Lân |
14 tháng 3 năm 2021 | Hoàng Anh Gia Lai | 2-1 | Topenland Bình Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, On Sports - VTC3, App Next Sports |
Sân vận động: Pleiku Lượng khán giả: 6,000 |
14 tháng 3 năm 2021 | Than Quảng Ninh | 2-0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV5, TheThaoTV, App Next Sports |
Sân vận động: Cẩm Phả Lượng khán giả: 2,500 |
14 tháng 3 năm 2021 | Viettel | 3-1 | Becamex Bình Dương | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2,000 Trọng tài: Nguyễn Đình Thái |
Vòng 4
18 tháng 3 năm 2021 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Than Quảng Ninh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 2,000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
18 tháng 3 năm 2021 | Hà Nội | 3–2 | Đông Á Thanh Hóa | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, BĐTV, BĐTVHD, On Sports - VTC3, App Next Sports |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2,000 Trọng tài: Hoàng Thanh Bình |
19 tháng 3 năm 2021 | Topenland Bình Định | 1–0 | SHB Đà Nẵng | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 10,200 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu |
19 tháng 3 năm 2021 | Nam Định | 1–2 | Viettel | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS TheThaoTV, TheThaoTV HD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 16,000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
19 tháng 3 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHT BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Ngô Duy Lân |
20 tháng 3 năm 2021 | Becamex Bình Dương | 0–1 | Hải Phòng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Gò Đậu Lượng khán giả: 3,000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
20 tháng 3 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0–0 | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS VTV6, VTV5TN, TheThaoTV, TheThaoTV HD, On Sports - VTC3, App Next Sports |
|
Sân vận động: Hà Tĩnh Lượng khán giả: 6,500 Trọng tài: Trần Văn Lập |
Vòng 5
23 tháng 3 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | 1–2 | Sông Lam Nghệ An | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Hòa Xuân Lượng khán giả: 5,500 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
23 tháng 3 năm 2021 | Nam Định | 1–0 | Topenland Bình Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTV, TheThaoTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Thiên Trường Lượng khán giả: 12,000 Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà |
23 tháng 3 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0–3 | Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 7,000 Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ |
24 tháng 3 năm 2021 | Becamex Bình Dương | 1–0 | Sài Gòn | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Gò Đậu Trọng tài: Đỗ Thành Đệ |
24 tháng 3 năm 2021 | Than Quảng Ninh | 2–0 | Đông Á Thanh Hóa | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTinTuc HD, App Next Sports |
Sân vận động: Cẩm Phả Trọng tài: Nguyễn Đinh Thái |
24 tháng 3 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 1–0 | Hải Phòng | Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TheThaoTV, TheThaoTVHD, App Next Sports |
Sân vận động: Hà Tĩnh Trọng tài: Mai Xuân Hùng |
24 tháng 3 năm 2021 | Viettel | 0–3 | Hoàng Anh Gia Lai | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS VTV6, VTV5, VTV5TN, BĐTV, BĐTVHD, App Next Sports |
|
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3,000 Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn |
Vòng 6
28 tháng 3 năm 2021 | Sông Lam Nghệ An | – | Viettel | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Vinh |
28 tháng 3 năm 2021 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Pleiku |
28 tháng 3 năm 2021 | Hải Phòng | – | Than Quảng Ninh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Lạch Tray |
28 tháng 3 năm 2021 | Sài Gòn | – | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
29 tháng 3 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | – | SHB Đà Nẵng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thanh Hóa |
29 tháng 3 năm 2021 | Topenland Bình Định | – | Becamex Bình Dương | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Quy Nhơn |
29 tháng 3 năm 2021 | Hà Nội | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 7
2 tháng 4 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | – | Hà Nội | Quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hòa Xuân |
2 tháng 4 năm 2021 | Hải Phòng | – | Hoàng Anh Gia Lai | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Lạch Tray |
2 tháng 4 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Topenland Bình Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
3 tháng 4 năm 2021 | Than Quảng Ninh | – | Becamex Bình Dương | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS/ |
Sân vận động: Cẩm Phả |
3 tháng 4 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Đông Á Thanh Hóa | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
3 tháng 4 năm 2021 | Viettel | – | Sài Gòn | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
4 tháng 4 năm 2021 | Nam Định | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thiên Trường |
Vòng 8
7 tháng 4 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Topenland Bình Định | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
7 tháng 4 năm 2021 | Hải Phòng | – | Sài Gòn | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Cẩm Phả |
7 tháng 4 năm 2021 | Hà Nội | – | Viettel | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
8 tháng 4 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | – | Hải Phòng | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thanh Hóa |
8 tháng 4 năm 2021 | Becamex Bình Dương | – | Nam Định | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Gò Đậu |
8 tháng 4 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | – | Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hòa Xuân |
8 tháng 4 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 9
11 tháng 4 năm 2021 | Topenland Bình Định | – | Viettel | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Quy Nhơn |
11 tháng 4 năm 2021 | Sài Gòn | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
11 tháng 4 năm 2021 | Hà Nội | – | Than Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
12 tháng 4 năm 2021 | Sông Lam Nghệ An | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Vinh |
12 tháng 4 năm 2021 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Nam Định | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Pleiku |
12 tháng 4 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thanh Hóa |
12 tháng 4 năm 2021 | Hải Phòng | – | SHB Đà Nẵng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Lạch Tray |
Vòng 10
16 tháng 4 năm 2021 | Viettel | – | Than Quảng Ninh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
17 tháng 4 năm 2021 | Sông Lam Nghệ An | – | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Pleiku |
17 tháng 4 năm 2021 | Topenland Bình Định | – | Đông Á Thanh Hóa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Quy Nhơn |
17 tháng 4 năm 2021 | Sài Gòn | – | Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
18 tháng 4 năm 2021 | Becamex Bình Dương | – | SHB Đà Nẵng | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Gò Đậu |
18 tháng 4 năm 2021 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Hà Nội | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Pleiku |
18 tháng 4 năm 2021 | Nam Định | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thiên Trường |
Vòng 11
tháng 7 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Becamex Bình Dương | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 7 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | – | Hoàng Anh Gia Lai | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 7 năm 2021 | Hải Phòng | – | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 7 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Viettel | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 7 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | – | Sài Gòn | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hòa Xuân |
tháng 7 năm 2021 | Than Quảng Ninh | – | Nam Định | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
18:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Cẩm Phả |
tháng 7 năm 2021 | Hà Nội | – | Topenland Bình Định | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
19:15 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 12
tháng 7 năm 2021 | Đông Á Thanh Hóa | – | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thanh Hóa |
tháng 7 năm 2021 | Thành phố Hồ Chí Minh | – | Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 7 năm 2021 | Topenland Bình Định | – | Than Quảng Ninh | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Quy Nhơn |
tháng 7 năm 2021 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | – | Nam Định | Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hà Tĩnh |
tháng 7 năm 2021 | Hoàng Anh Gia Lai | – | Becamex Bình Dương | Pleiku, Gia Lai |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Pleiku |
tháng 7 năm 2021 | SHB Đà Nẵng | – | Viettel | Cẩm Lệ, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hòa Xuân |
tháng 7 năm 2021 | Hà Nội | – | Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Hàng Đẫy |
Vòng 13
tháng 7 năm 2021 | Sông Lam Nghệ An | – | Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Vinh |
tháng 7 năm 2021 | Sài Gòn | – | Thanh Hóa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thống Nhất |
tháng 7 năm 2021 | Than Quảng Ninh | – | Hoàng Anh Gia Lai | Cẩm Phả, Quảng Ninh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Cẩm Phả |
tháng 7 năm 2021 | Hải Phòng | – | Topenland Bình Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Lạch Tray |
tháng 7 năm 2021 | Nam Định | – | SHB Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Thiên Trường |
tháng 7 năm 2021 | Becamex Bình Dương | – | Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Dầu Một, Bình Dương |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Gò Đậu |
Bảng xếp hạng
Giai đoạn 1
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Anh Gia Lai | 12 | 9 | 2 | 1 | 23 | 9 | +14 | 29 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2022 |
2 | Viettel | 12 | 8 | 2 | 2 | 16 | 9 | +7 | 26 | Lọt vào vòng bảng AFC Cup 2022 |
3 | Than Quảng Ninh | 12 | 6 | 1 | 5 | 12 | 11 | +1 | 19 | Dừng hoạt động |
4 | Nam Định | 12 | 6 | 0 | 6 | 23 | 21 | +2 | 18 | |
5 | Đông Á Thanh Hóa | 12 | 5 | 2 | 5 | 18 | 15 | +3 | 17 | |
6 | Becamex Bình Dương | 12 | 5 | 2 | 5 | 14 | 17 | −3 | 17 | |
7 | Hà Nội | 12 | 5 | 1 | 6 | 17 | 14 | +3 | 16 | |
8 | Topenland Bình Định | 12 | 4 | 4 | 4 | 10 | 9 | +1 | 16 | |
9 | SHB Đà Nẵng | 12 | 5 | 1 | 6 | 11 | 11 | 0 | 16 | |
10 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 12 | 4 | 3 | 5 | 16 | 17 | −1 | 15 | |
11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 12 | 4 | 2 | 6 | 14 | 17 | −3 | 14 | |
12 | Hải Phòng | 12 | 4 | 2 | 6 | 7 | 15 | −8 | 14 | |
13 | Sài Gòn | 12 | 4 | 1 | 7 | 6 | 14 | −8 | 13 | |
14 | Sông Lam Nghệ An | 12 | 3 | 1 | 8 | 7 | 15 | −8 | 10 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm
Giai đoạn 2
Nhóm A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Anh Gia Lai | 12 | 9 | 2 | 1 | 23 | 9 | +14 | 29 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2022 |
2 | Viettel | 12 | 8 | 2 | 2 | 16 | 9 | +7 | 26 | Lọt vào vòng bảng AFC Cup 2022 |
3 | Than Quảng Ninh | 12 | 6 | 1 | 5 | 12 | 11 | +1 | 19 | |
4 | Xếp thứ 4 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Xếp thứ 5 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Xếp thứ 6 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm
Nhóm B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | Xếp thứ 7 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Xếp thứ 8 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Xếp thứ 9 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Xếp thứ 10 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Xếp thứ 11 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Xếp thứ 12 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Xếp thứ 13 giai đoạn 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Sông Lam Nghệ An | 12 | 3 | 1 | 8 | 7 | 15 | −8 | 10 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Tổng điểm kỷ luật ít hơn; 5) Bốc thăm
Trận đấu Play-off
Các đội tham dự
V.League 1Đội xếp hạng 13 V.League 1 - 2021
|
V.League 2Đội á quân V.League 2 - 2021
|
Phương thức thi đấu
- Chỉ sử dụng nội binh.
- Loạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để quyết định đội thắng nếu 2 đội hoà sau 90 phút.
- Mỗi đội có 5 quyền thay người.
- Đội giành chiến thắng sẽ thi đấu tại V.League 1 - 2022
Kết quả
Thống kê mùa giải
Theo câu lạc bộ
- Tính đến 22 tháng 1 năm 2021
Xếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB thắng nhiều nhất | ||
CLB thắng ít nhất | ||
CLB hoà nhiều nhất | ||
CLB hoà ít nhất | ||
CLB thua nhiều nhất | ||
CLB thua ít nhất | ||
Chuỗi thắng dài nhất | ||
Chuỗi bất bại dài nhất | ||
Chuỗi không thắng dài nhất | ||
Chuỗi thua dài nhất | ||
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | ||
CLB ghi ít bàn thắng nhất | ||
CLB lọt lưới nhiều nhất | ||
CLB lọt lưới ít nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | ||
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất |
Theo cầu thủ
Vua phá lưới
- Tính đến 20 tháng 3 năm 2021
Nguồn VPF
Ghi hat-trick
- Tính đến 17 tháng 1 năm 2021
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
- Ghi chú:
4: ghi 4 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
Số trận giữ sạch lưới
- Tính đến ngày 22 tháng 1 năm 2021
Xếp hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tuấn Mạnh | SHB Đà Nẵng | 2 |
2 | Hồ Văn Vũ | Nam Định | 1 |
Phạm Văn Phong | Sài Gòn | ||
Nguyễn Văn Toản | Hải Phòng | ||
Trần Đức Cường | Becamex Bình Dương |
Các giải thưởng
Giải thưởng tháng
Tháng | CLB xuất sắc nhất tháng | HLV xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng | Khán giả may mắn chương trình Bình chọn bàn thắng đẹp nhất tháng | Ghi chú | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng | Thuộc vòng | Ngày | Tỉ lệ bỏ phiếu | ||||
Phần thưởng | Kỷ niệm chương | ||||||||||||
Tiền thưởng | 30.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | 5.000.000 đồng | ||||||||
Tháng 1+3 |
Giải thưởng chung cuộc
Dự kiến được trao trong lễ trao giải V.League Awards 2021 vào cuối tháng 9 năm 2021
Giải thưởng xếp hạng toàn giải
TT | Thứ hạng CLB | Phần thưởng | Giải thưởng | Đội chiến thắng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Vô địch | + Cúp; + HC Vàng (1 bộ - 40 chiếc); + Bảng danh vị. |
3.000.000.000 đồng | ||
2 | Giải nhì | + HC Bạc (1 bộ - 40 chiếc); + Bảng danh vị. |
1.500.000.000 đồng | ||
3 | Giải ba | + HC Đồng (1 bộ - 40 chiếc); + Bảng danh vị. |
750.000.000 đồng |
Giải thưởng bình chọn toàn giải
Giải thưởng | Phần thưởng | Giải thưởng | Người chiến thắng | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
CLB đoạt giải phong cách | + Bảng danh vị + Kỷ niệm chương |
200.000.000 đồng | ||
CLB có thành tích tốt nhất mùa giải trong công tác đào tạo trẻ | 20.000.000 đồng | |||
BTC trận đấu tốt nhất mùa giải | 20.000.000 đồng | |||
CLB có mặt sân thi đấu tốt nhất mùa giải | 20.000.000 đồng | |||
HLV xuất sắc nhất Giải | 20.000.000 đồng | |||
Cầu thủ xuất sắc nhất Giải | Kỷ niệm chương | 20.000.000 đồng | ||
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất Giải | 20.000.000 đồng | |||
Bàn thắng đẹp nhất Giải | 20.000.000 đồng | |||
Cầu thủ xuất sắc nhất của CLB | 10.000.000 đồng/cầu thủ/CLB | |||
Hội CĐV CLB có nhiều hoạt động tích cực trong mùa giải | Bảng danh vị | 20.000.000 đồng/Hội CĐV/CLB |
Đội hình tiêu biểu của Giải
Đội hình tiêu biểu của Giải | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần thưởng | Bảng danh vị | |||||||||||
Giải thưởng | 10.000.000 đồng/cầu thủ | |||||||||||
Thủ môn | ||||||||||||
Hậu vệ | ||||||||||||
Tiền vệ | ||||||||||||
Tiền đạo |
Giải thưởng bình chọn toàn Giải cho trọng tài
Vị trí | Giải thưởng | Phần thưởng | Giải thưởng | Người chiến thắng |
---|---|---|---|---|
Trọng tài | Giải vàng | + Bảng danh vị + Kỷ niệm chương |
30.000.000 đồng | |
Giải bạc | 20.000.000 đồng | |||
Giải đồng | 15.000.000 đồng | |||
Trợ lý trọng tài | Giải vàng | 20.000.000 đồng | ||
Giải bạc | 15.000.000 đồng | |||
Giải đồng | 10.000.000 đồng |
Các quyết định kỷ luật của VFF
Các quyết định nêu dưới có hiệu lực kể từ ngày ký. Đơn vị hoặc cá nhân chịu tác động có quyền khiếu nại lên Ban Giải quyết khiếu nại VFF theo quy định tại Quy định về kỷ luật của LĐBĐVN (sửa đổi, bổ sung năm 2021).
Ngày ký | Vòng | Quyết định số | Nội dung |
---|---|---|---|
20/1/2021 | Vòng 1 GĐ1 | Số 26/QĐ-LĐBĐVN | Phạt 7.500.000đ (Bảy triệu năm trăm nghìn đồng) và đình chỉ thi đấu 02 trận kế tiếp đối với cầu thủ Đinh Văn Trường (số 12) của câu lạc bộ bóng đá Nam Định do có hành vi phạm lỗi nghiêm trọng đối với cầu thủ Đỗ Hùng Dũng (số 88) của câu lạc bộ bóng đá Hà Nội trong trận đấu giữa hai câu lạc bộ bóng đá Nam Định và Hà Nội ngày 15/01/2021 trên sân vận động Thiên Trường, Nam Định. |
20/1/2021 | Vòng 1 GĐ1 | Số 27/QĐ-LĐBĐVN | Phạt câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương 4.000.000đ (Bốn triệu đồng) do có 07 người bị phạt thẻ vàng trong trận đấu giữa hai câu lạc bộ bóng đá Becamex Bình Dương và Đông Á Thanh Hóa ngày 16/01/2021 trên sân vận động Bình Dương, tỉnh Bình Dương. |
20/1/2021 | Vòng 1 GĐ1 | Số 28/QĐ-LĐBĐVN | Phạt câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng 2.000.000 đ (Hai triệu đồng) do có 05 người bị phạt thẻ vàng trong trận đấu giữa hai câu lạc bộ bóng đá SHB Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh ngày 17/01/2021 trên sân vận động Hòa Xuân, Đà Nẵng. |
20/1/2021 | Vòng 1 GĐ1 | Số 29/QĐ-LĐBĐVN | Phạt câu lạc bộ bóng đá Topenland Bình Định 2.000.000đ (Hai triệu đồng) do có 05 người bị phạt thẻ vàng trong trận đấu giữa hai câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và Topenland Bình Định ngày 16/01/2021 trên sân vận động Vinh, tỉnh Nghệ An. |
Các sự việc liên quan
Liên quan đến công tác trận đấu
Chất lượng mặt sân thi đấu trong hai vòng đầu tiên khiến dư luận bức xúc như sân Lạch Tray, sân Thiên Trường, sân Vinh và sân Thanh Hóa.
Liên quan đến trọng tài
Ở trận đấu thuộc vòng 3 diễn ra vào lúc 17 giờ thứ bảy, ngày 13/03/2021, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh thất bại với tỷ số 0-1 trên sân của SHB Đà Nẵng và sau trận đấu, HLV Phạm Minh Đức cay đắng thốt lên: “Trọng tài Hoan bắt quá kém, phải đi học thêm”. Ông Đức cũng chỉ ra rằng: “Trọng tài này dính nhiều phốt lắm rồi”. Thực tế, trong hai mùa giải 2019, 2020, khi được tin tưởng giao nhiệm vụ, trọng tài Vũ Phúc Hoan từng nhiều lần dậy sóng bằng những quyết định sai lầm, cả ở cương vị trọng tài chính lẫn trọng tài bàn.
Bạo lực sân cỏ
Cầu thủ Ngô Hoàng Thịnh và chạm với cầu thủ Đỗ Hùng Dũng khiến anh phải điều trị và gần như chắc chắn không có mặt trong năm 2021.
Xem thêm
- Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2021
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2021
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2021
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2021
- Giải bóng đá hạng ba quốc gia 2021
Tham khảo
- ^ “LS Holdings là Nhà tài trợ chính Giải VĐQG và HNQG 2021”. VPF. ngày 24 tháng 12 năm 2020.
- ^ “Vừa có ông bầu mới, Thanh Hóa lại đổi tên”. Báo thể thao TPHCM. ngày 20 tháng 11 năm 2020.
- ^ “HLV Phan Thanh Hùng sẽ dẫn dắt Becamex Bình Dương mùa giải tới”. VTV.vn. ngày 20 tháng 12 năm 2020.
- ^ “CLB Sài Gòn thay HLV, đưa cầu thủ sang Nhật Bản: Vì bóng đá bền vững”. Lao Động. ngày 25 tháng 02 năm 2021.
- ^ “Thông báo hoãn trận đấu CLB Than Quảng Ninh và CLB TP.HCM vòng 3 LS V.League 1-2021”. VPF. ngày 28 tháng 01 năm 2021.
- ^ “Thông báo tiếp tục hoãn hai trận đấu vòng 3 GĐ 1 Giải LS V.League 1-2021”. VPF. ngày 29 tháng 01 năm 2021.
- ^ “Thông báo tạm hoãn trận đấu Viettel vs Becamex Bình Dương vòng 3 LS V.League 1-2021”. VPF. ngày 29 tháng 01 năm 2021.
- ^ “Thông báo tạm hoãn trận đấu CLB HAGL và CLB Topenland Bình Định vòng 3 LS V.League 1-2021”. VPF. ngày 30 tháng 01 năm 2021.
- ^ “Sân Thanh Hoá không đón khán giả trận gặp Nam Định”. Báo Bóng đá. ngày 28 tháng 01 năm 2021.