UEFA Champions League 2010–11 (vòng bảng)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về vòng bảng UEFA Champions League 2010-11.

Vòng bảng gồm có 32 đội tham dự (chia thành 8 bảng): 22 đội được vào thẳng và 10 đội còn lại vào vòng bảng từ vòng play-off (5 đội từ nhánh vô địch và 5 đội từ nhánh không vô địch).[1]

Một đội sẽ được xếp vào một trong 8 bảng (4 đội một bảng). Hai đội đứng đầu sẽ giành quyền vào vòng 1/8, đội đứng thứ ba sẽ phải xuống chơi ở vòng 32 đội Europa League.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 32 câu lạc bộ tham gia vòng đấu bảng. Các đội bóng được phân thành 4 nhóm, dựa trên hệ số UEFA. 32 câu lạc bộ này được bốc thăm chia thành 8 bảng 4 đội vào 26 tháng 8. Các đội bóng cùng nhóm hoặc cùng quốc gia không được xếp chung bảng.

Nhóm 1
Câu lạc bộ Hệ số
Ý Inter Milan 100.867
Tây Ban Nha Barcelona 136.951
Anh Manchester United 125.371
Anh Chelsea 118.371
Anh Arsenal 115.371
Đức Bayern München 110.841
Ý Milan 99.867
Pháp Lyon 96.748
Nhóm 2
Câu lạc bộ Hệ số
Đức Werder Bremen 2 94.841
Tây Ban Nha Real Madrid 84.951
Ý Roma 83.867
Ukraina Shakhtar Donetsk 73.910
Bồ Đào Nha Benfica 72.659
Tây Ban Nha Valencia 66.951
Pháp Marseille 62.748
Hy Lạp Panathinaikos 56.979
Nhóm 3
Câu lạc bộ Hệ số
Anh Tottenham Hotspur 2 56.371
Scotland Rangers 56.158
Hà Lan Ajax 2 55.309
Đức Schalke 04 54.841
Thụy Sĩ Basel 1 48.675
Bồ Đào Nha Braga 2 39.659
Đan Mạch Copenhagen 1 34.470
Nga Spartak Moskva 33.758
Nhóm 4
Câu lạc bộ Hệ số
Israel Hapoel Tel Aviv 1 27.775
Hà Lan Twente 25.309
Nga Rubin Kazan 21.758
Pháp Auxerre 2 19.748
România CFR Cluj 15.898
Serbia Partizan 1 13.800
Slovakia Žilina 1 10.666
Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor 6.890

1 Vượt qua vòng loại từ nhánh vô địch

2 Vượt qua vòng loại từ nhánh không vô địch

Mỗi bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt. Có tất cả sáu lượt trận, diễn ra vào các ngày thứ ba và thứ tư trong tuần. Bảng A đến D thi đấu theo lịch Đỏ, bảng E đến H thi đấu theo lịch Xanh. Lịch Đỏ thi đấu lượt trận đầu tiên vào thứ ba, lượt thứ hai vào thứ tư. Lịch Xanh thi đấu lượt trận đầu tiên vào thứ tư, lượt trận thứ hai vào thứ ba, cứ thế luân phiên. Hai đội đầu bảng lọt vào vòng 1/8, trong khi đó đội thứ ba ở từng bảng thì phải xuống thi đấu ở vòng 32 đội tại Europa League, đội đứng thứ tư ở từng bảng bị loại hoàn toàn. Bursaspor, Braga, Hapoel Tel Aviv, Tottenham Hotspur, TwenteŽilina là những câu lạc bộ lần đầu tiên tham dự vòng bảng.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Màu sắc dùng trong bảng:

   Đội được giành quyền vào vòng 1/8, tên in đậm.
   Đội bị loại ở vòng bảng, xuống chơi ở Europa League, tên in đậm nghiêng.
   Đội bị loại ở vòng bảng, phải ra khỏi cuộc chơi, tên in nghiêng.

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương CEST (UTC+2) vào tháng 10, sau đó lại tính theo CET (UTC+1)

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Anh Tottenham Hotspur 6 3 2 1 18 11 +7 11
Ý Inter Milan 6 3 1 2 12 11 +1 10
Hà Lan Twente 6 1 3 2 9 11 −2 6
Đức Werder Bremen 6 1 2 3 6 12 −6 5
Tóm tắt các trận đấu
Twente Hà Lan2 – 2Ý Inter Milan
Janssen  20'
Milito  30' (l.n.)
Chi tiết Sneijder  13'
Eto'o  41'
Werder Bremen Đức2 – 2Anh Tottenham Hotspur
Almeida  43'
Marin  47'
Chi tiết Pasanen  12' (l.n.)
Crouch  18'
Khán giả: 30.344
Trọng tài: Thụy Sĩ Massimo Busacca

Tottenham Hotspur Anh4 – 1Hà Lan Twente
Van der Vaart  47'
Pavlyuchenko  50' (ph.đ.)64' (ph.đ.)
Bale  85'
Chi tiết Chadli  56'
Khán giả: 32.318
Trọng tài: Na Uy Terje Hauge
Inter Milan Ý4 – 0Đức Werder Bremen
Eto'o  21'27'81'
Sneijder  34'
Chi tiết
Khán giả: 48.126

Inter Milan Ý4 – 3Anh Tottenham Hotspur
Zanetti  2'
Eto'o  11' (ph.đ.)35'
Stanković  14'
Chi tiết Bale  52'90'90+1'
Khán giả: 49.551
Trọng tài: Slovenia Damir Skomina
Twente Hà Lan1 – 1Đức Werder Bremen
Janssen  75' Chi tiết Arnautović  80'

Tottenham Hotspur Anh3 – 1Ý Inter Milan
Van der Vaart  18'
Crouch  61'
Pavlyuchenko  89'
Chi tiết Eto'o  80'
Khán giả: 34.103
Trọng tài: Hungary Viktor Kassai
Werder Bremen Đức0 – 2Hà Lan Twente
Chi tiết Chadli  81'
De Jong  84'
Khán giả: 30.200
Trọng tài: Luxembourg Alain Hamer

Inter Milan Ý1 – 0Hà Lan Twente
Cambiasso  55' Chi tiết
Khán giả: 29.466
Trọng tài: Pháp Stéphane Lannoy
Tottenham Hotspur Anh3 – 0Đức Werder Bremen
Kaboul  6'
Modrić  45+1'
Crouch  79'
Chi tiết
Khán giả: 33.546

Twente Hà Lan3 – 3Anh Tottenham Hotspur
Landzaat  22' (ph.đ.)
Rosales  56'
Chadli  64'
Chi tiết Wisgerhof  12' (l.n.)
Defoe  47'59'
Werder Bremen Đức3 – 0Ý Inter Milan
Prödl  39'
Arnautović  49'
Pizarro  88'
Chi tiết
Khán giả: 30.400
Trọng tài: Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Đức Schalke 04 6 4 1 1 10 3 +7 13
Pháp Lyon 6 3 1 2 11 10 +1 10
Bồ Đào Nha Benfica 6 2 0 4 7 12 −5 6
Israel Hapoel Tel Aviv 6 1 2 3 7 10 −3 5
Tóm tắt các trận đấu
Lyon Pháp1 – 0Đức Schalke 04
Bastos  21' Chi tiết
Khán giả: 35.552
Trọng tài: Croatia Ivan Bebek
Benfica Bồ Đào Nha2 – 0Israel Hapoel Tel Aviv
Luisão  21'
Cardozo  68'
Chi tiết
Khán giả: 31.512
Trọng tài: Nga Aleksei Nikolaev

Hapoel Tel Aviv Israel1 – 3Pháp Lyon
Enyeama  79' (phạt đền) Chi tiết Bastos  7' (phạt đền)36'
Pjanić  90+4'
Khán giả: 12.226
Trọng tài: Anh Howard Webb
Schalke 04 Đức2 – 0Bồ Đào Nha Benfica
Farfán  73'
Huntelaar  85'
Chi tiết
Khán giả: 50.436
Trọng tài: Ý Gianluca Rocchi

Schalke 04 Đức3 – 1Israel Hapoel Tel Aviv
Raúl  3'58'
Jurado  68'
Chi tiết Shechter  90+3'
Khán giả: 50.900
Trọng tài: Scotland William Collum
Lyon Pháp2 – 0Bồ Đào Nha Benfica
Briand  21'
Lisandro  51'
Chi tiết

Hapoel Tel Aviv Israel0 – 0Đức Schalke 04
Chi tiết
Benfica Bồ Đào Nha4 – 3Pháp Lyon
Kardec  20'
Coentrão  32'67'
García  42'
Chi tiết Gourcuff  74'
Gomis  85'
Lovren  90+5'
Khán giả: 37.394
Trọng tài: Scotland Craig Thomson

Schalke 04 Đức3 – 0Pháp Lyon
Farfán  13'
Huntelaar  20'89'
Chi tiết
Khán giả: 51.132
Trọng tài: Ý Nicola Rizzoli
Hapoel Tel Aviv Israel3 – 0Bồ Đào Nha Benfica
Zahavi  24'90'
da Silva  74'
Chi tiết
Khán giả: 11.668
Trọng tài: Luxembourg Alain Hamer

Lyon Pháp2 – 2Israel Hapoel Tel Aviv
Lisandro  62'
Lacazette  88'
Chi tiết Sahar  63'
Zahavi  69'
Khán giả: 32.245
Trọng tài: Na Uy Svein Oddvar Moen
Benfica Bồ Đào Nha1 – 2Đức Schalke 04
Luisão  87' Chi tiết Jurado  19'
Höwedes  81'
Khán giả: 23.348
Trọng tài: Anh Howard Webb

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Anh Manchester United 6 4 2 0 7 1 +6 14
Tây Ban Nha Valencia 6 3 2 1 15 4 +11 11
Scotland Rangers 6 1 3 2 3 6 −3 6
Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor 6 0 1 5 2 16 −14 1
Tóm tắt các trận đấu
Manchester United Anh0 – 0Scotland Rangers
Chi tiết
Khán giả: 74.408
Bursaspor Thổ Nhĩ Kỳ0 – 4Tây Ban Nha Valencia
Chi tiết T. Costa  16'
Aduriz  41'
Pablo  68'
Soldado  76'

Valencia Tây Ban Nha0 – 1Anh Manchester United
Chi tiết Hernández  85'
Khán giả: 34.946
Trọng tài: Hungary Viktor Kassai
Rangers Scotland1 – 0Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
Naismith  18' Chi tiết
Khán giả: 41.905
Trọng tài: Bỉ Serge Gumienny

Rangers Scotland1 – 1Tây Ban Nha Valencia
Edu  34' Chi tiết Edu  46' (lưới nhà)
Khán giả: 45.153
Trọng tài: Ý Nicola Rizzoli
Manchester United Anh1 – 0Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
Nani  7' Chi tiết
Khán giả: 72.610
Trọng tài: Ý Gianluca Rocchi

Valencia Tây Ban Nha3 – 0Scotland Rangers
Soldado  33'71'
T. Costa  90'
Chi tiết
Khán giả: 26.821
Trọng tài: Đức Felix Brych
Bursaspor Thổ Nhĩ Kỳ0 – 3Anh Manchester United
Chi tiết Fletcher  48'
Obertan  73'
Bébé  77'
Khán giả: 19.050
Trọng tài: Đức Wolfgang Stark

Rangers Scotland0 – 1Anh Manchester United
Chi tiết Rooney  87' (phạt đền)
Khán giả: 49.764
Trọng tài: Thụy Sĩ Massimo Busacca
Valencia Tây Ban Nha6 – 1Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
Mata  17' (phạt đền)
Soldado  21'55'
Aduriz  30'
Joaquín  37'
Domínguez  78'
Chi tiết Batalla  69'
Khán giả: 31.225
Trọng tài: Bồ Đào Nha Bruno Paixão

Manchester United Anh1 – 1Tây Ban Nha Valencia
Anderson  62' Chi tiết Pablo  32'
Khán giả: 74.513
Trọng tài: Bồ Đào Nha Pedro Proença
Bursaspor Thổ Nhĩ Kỳ1 – 1Scotland Rangers
Sercan  79' Chi tiết Miller  19'
Khán giả: 9.673
Trọng tài: Pháp Tony Chapron

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Tây Ban Nha Barcelona 6 4 2 0 14 3 +11 14
Đan Mạch Copenhagen 6 3 1 2 7 5 +2 10
Nga Rubin Kazan 6 1 3 2 2 4 −2 6
Hy Lạp Panathinaikos 6 0 2 4 2 13 −11 2
Tóm tắt các trận đấu
Barcelona Tây Ban Nha5 – 1Hy Lạp Panathinaikos
Messi  22'45'
Villa  33'
Pedro  78'
Alves  90+3'
Chi tiết Govou  20'
Khán giả: 69.738
Trọng tài: Ý Nicola Rizzoli
Copenhagen Đan Mạch1 – 0Nga Rubin Kazan
N'Doye  87' Chi tiết
Khán giả: 29.661
Trọng tài: Áo Thomas Einwaller

Rubin Kazan Nga1 – 1Tây Ban Nha Barcelona
Noboa  30' (phạt đền) Chi tiết Villa  60' (phạt đền)
Khán giả: 23.950
Trọng tài: Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır
Panathinaikos Hy Lạp0 – 2Đan Mạch Copenhagen
Chi tiết N'Doye  28'
Vingaard  37'
Khán giả: 43.607
Trọng tài: Scotland William Collum

Panathinaikos Hy Lạp0 – 0Nga Rubin Kazan
Chi tiết
Khán giả: 36.748
Trọng tài: Đức Manuel Grefe
Barcelona Tây Ban Nha2 – 0Đan Mạch Copenhagen
Messi  19'90+2' Chi tiết
Khán giả: 75.852
Trọng tài: Pháp Stéphane Lannoy

Rubin Kazan Nga0 – 0Hy Lạp Panathinaikos
Chi tiết
Khán giả: 16.400
Trọng tài: Pháp Tony Chapron
Copenhagen Đan Mạch1 – 1Tây Ban Nha Barcelona
Claudemir  32' Chi tiết Messi  31'
Khán giả: 37.049
Trọng tài: România Cristian Balaj

Rubin Kazan Nga1 – 0Đan Mạch Copenhagen
Noboa  45+2' (phạt đền) Chi tiết
Khán giả: 18.720
Trọng tài: Anh Martin Atkinson
Panathinaikos Hy Lạp0 – 3Tây Ban Nha Barcelona
Chi tiết Pedro  27'69'
Messi  62'
Khán giả: 58.466
Trọng tài: Ý Gianluca Rocchi

Barcelona Tây Ban Nha2 – 0Nga Rubin Kazan
Fontàs  51'
Vázquez  82'
Chi tiết
Khán giả: 50.436
Trọng tài: Thụy Điển Jonas Eriksson
Copenhagen Đan Mạch3 – 1Hy Lạp Panathinaikos
Vingaard  26'
Grønkjær  50' (phạt đền)
Cissé  73' (lưới nhà)
Chi tiết Kanté  90+2'
Khán giả: 36.797
Trọng tài: Đức Florian Meyer

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Đức Bayern Munich 6 5 0 1 16 6 +10 15
Ý Roma 6 3 1 2 10 11 −1 10
Thụy Sĩ Basel 6 2 0 4 8 11 −3 6
România CFR Cluj 6 1 1 4 6 12 −6 4
Tóm tắt các trận đấu
Bayern Munich Đức2 – 0Ý Roma
Müller  79'
Klose  83'
Chi tiết
Khán giả: 66.000
Trọng tài: Pháp Stéphane Lannoy
CFR Cluj România2 – 1Thụy Sĩ Basel
Rada  9'
Traoré  12'
Chi tiết Stocker  45+2'
Khán giả: 9.593
Trọng tài: Iceland Alan Kelly

Basel Thụy Sĩ1 – 2Đức Bayern Munich
Frei  18' Chi tiết Schweinsteiger  56' (phạt đền)89'
Khán giả: 37.500
Trọng tài: Scotland Craig Thomson
Roma Ý2 – 1România CFR Cluj
Mexès  69'
Borriello  71'
Chi tiết Rada  78'
Khán giả: 30.252
Trọng tài: Thụy Điển Jonas Eriksson

Roma Ý1 – 3Thụy Sĩ Basel
Borriello  21' Chi tiết Frei  12'
Inkoom  44'
Cabral  90+3'
Khán giả: 22.365
Trọng tài: Nga Aleksei Nikolaev
Bayern Munich Đức3 – 2România CFR Cluj
Cadú  32' (lưới nhà)
Panin  37' (lưới nhà)
Gómez  77'
Chi tiết Cadú  28'
Culio  86'
Khán giả: 64.000
Trọng tài: Anh Martin Atkinson

Basel Thụy Sĩ2 – 3Ý Roma
Frei  69'
Shaqiri  83'
Chi tiết Menez  16'
Totti  25' (phạt đền)
Greco  76'
Khán giả: 36.375
Trọng tài: Hà Lan Björn Kuipers
CFR Cluj România0 – 4Đức Bayern Munich
Chi tiết Gómez  12'24'71'
Müller  90'
Khán giả: 14.097
Trọng tài: Bỉ Serge Gumienny

Roma Ý3 – 2Đức Bayern Munich
Borriello  49'
De Rossi  81'
Totti  84' (phạt đền)
Chi tiết Gómez  33'39'
Basel Thụy Sĩ1 – 0România CFR Cluj
Almerares  15' Chi tiết
Khán giả: 34.239
Trọng tài: Pháp Laurent Duhamel

Bayern Munich Đức3 – 0Thụy Sĩ Basel
Ribéry  35'50'
Tymoshchuk  37'
Chi tiết
Khán giả: 64.000
Trọng tài: Thụy Điển Martin Hansson
CFR Cluj România1 – 1Ý Roma
Traoré  88' Chi tiết Borriello  21'
Khán giả: 12.800
Trọng tài: Scotland William Collum

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Anh Chelsea 6 5 0 1 14 4 +10 15
Pháp Marseille 6 4 0 2 12 3 +9 12
Nga Spartak Moscow 6 3 0 3 7 10 −3 9
Slovakia Žilina 6 0 0 6 3 19 −16 0
Tóm tắt các trận đấu
Marseille Pháp0 – 1Nga Spartak Moscow
Chi tiết Azpilicueta  81' (lưới nhà)
Khán giả: 45.729
Trọng tài: Đức Florian Meyer
Žilina Slovakia1 – 4Anh Chelsea
Oravec  55' Chi tiết Essien  13'
Anelka  24'28'
Sturridge  48'
Khán giả: 10.829
Trọng tài: Hà Lan Björn Kuipers

Spartak Moscow Nga3 – 0Slovakia Žilina
Ari  34'61'
Ibson  89'
Chi tiết
Khán giả: 33.124
Trọng tài: Thụy Điển Martin Hansson
Chelsea Anh2 – 0Pháp Marseille
Terry  7'
Anelka  28' (phạt đền)
Chi tiết
Khán giả: 40.675
Trọng tài: Bỉ Frank De Bleeckere

Spartak Moscow Nga0 – 2Anh Chelsea
Chi tiết Zhirkov  23'
Anelka  43'
Marseille Pháp1 – 0Slovakia Žilina
Diawara  48' Chi tiết
Khán giả: 49.250
Trọng tài: Hungary István Vad

Chelsea Anh4 – 1Nga Spartak Moscow
Anelka  49'
Drogba  62' (phạt đền)
Ivanović  66'90+2'
Chi tiết Bazhenov  86'
Khán giả: 40.477
Trọng tài: Thổ Nhĩ Kỳ Cüneyt Çakır
Žilina Slovakia0 – 7Pháp Marseille
Chi tiết Gignac  12'21'54'
Heinze  24'
Rémy  36'
Lucho  52'63'

Spartak Moscow Nga0 – 3Pháp Marseille
Chi tiết Valbuena  18'
Rémy  54'
Brandão  68'
Khán giả: 43.217
Trọng tài: Đức Wolfgang Stark
Chelsea Anh2 – 1Slovakia Žilina
Sturridge  51'
Malouda  86'
Chi tiết Bello  19'
Khán giả: 40.266
Trọng tài: Áo Robert Schörgenhofer

Marseille Pháp1 – 0Anh Chelsea
Brandão  81' Chi tiết
Khán giả: 50.604
Trọng tài: Nga Vladislav Bezborodov
Žilina Slovakia1 – 2Nga Spartak Moscow
Majtán  48' Chi tiết Alex  54'
Ibson  61'
Khán giả: 7.208
Trọng tài: Hà Lan Kevin Blom

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Tây Ban Nha Real Madrid 6 5 1 0 15 2 +13 16
Ý Milan 6 2 2 2 7 7 0 8
Hà Lan Ajax 6 2 1 3 6 10 −4 7
Pháp Auxerre 6 1 0 5 3 12 −9 3
Tóm tắt các trận đấu
Real Madrid Tây Ban Nha2 – 0Hà Lan Ajax
Anita  31' (lưới nhà)
Higuaín  73'
Chi tiết
Milan Ý2 – 0Pháp Auxerre
Ibrahimović  66'69' Chi tiết
Khán giả: 69.317
Trọng tài: România Cristian Balaj

Auxerre Pháp0 – 1Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết Di María  81'
Khán giả: 19.525
Trọng tài: Đan Mạch Claus Bo Larsen
Ajax Hà Lan1 – 1Ý Milan
El Hamdaoui  23' Chi tiết Ibrahimović  37'
Khán giả: 51.276
Trọng tài: Đức Felix Brych

Ajax Hà Lan2 – 1Pháp Auxerre
De Zeeuw  7'
Suárez  41'
Chi tiết Birsa  56'
Khán giả: 51.383
Real Madrid Tây Ban Nha2 – 0Ý Milan
Ronaldo  13'
Özil  14'
Chi tiết

Auxerre Pháp2 – 1Hà Lan Ajax
Sammaritano  9'
Langil  84'
Chi tiết Alderweireld  79'
Khán giả: 18.727
Trọng tài: Anh Mark Clattenburg
Milan Ý2 – 2Tây Ban Nha Real Madrid
Inzaghi  68'78' Chi tiết Higuaín  45'
León  90+4'
Khán giả: 76.357
Trọng tài: Anh Howard Webb

Ajax Hà Lan0 – 4Tây Ban Nha Real Madrid
Chi tiết Benzema  36'
Arbeloa  44'
Ronaldo  70'81' (phạt đền)
Khán giả: 48.491
Trọng tài: Scotland Craig Thomson
Auxerre Pháp0 – 2Ý Milan
Chi tiết Ibrahimović  64'
Ronaldinho  90+1'
Khán giả: 19.244
Trọng tài: Slovenia Damir Skomina

Real Madrid Tây Ban Nha4 – 0Pháp Auxerre
Benzema  12'72'88'
Ronaldo  49'
Chi tiết
Milan Ý0 – 2Hà Lan Ajax
Chi tiết De Zeeuw  57'
Alderweireld  66'
Khán giả: 72.960
Trọng tài: Đan Mạch Claus Bo Larsen

Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ
St T H B Bt Bb Hs Điểm
Ukraina Shakhtar Donetsk 6 5 0 1 12 6 +6 15
Anh Arsenal 6 4 0 2 18 7 +11 12
Bồ Đào Nha Braga 6 3 0 3 5 11 −6 9
Serbia Partizan 6 0 0 6 2 13 −11 0
Tóm tắt các trận đấu
Arsenal Anh6 – 0Bồ Đào Nha Braga
Fàbregas  9' (phạt đền)53'
Arshavin  30'
Chamakh  34'
Vela  69'84'
Chi tiết
Khán giả: 59.333
Trọng tài: Luxembourg Alain Hamer
Shakhtar Donetsk Ukraina1 – 0Serbia Partizan
Srna  71' Chi tiết
Khán giả: 48.512

Partizan Serbia1 – 3Anh Arsenal
Cléo  33' (phạt đền) Chi tiết Arshavin  15'
Chamakh  71'
Squillaci  82'
Khán giả: 29.348
Trọng tài: Đức Wolfgang Stark
Braga Bồ Đào Nha0 – 3Ukraina Shakhtar Donetsk
Chi tiết Luiz Adriano  56'72'
Douglas Costa  90+2' (phạt đền)
Khán giả: 12.083
Trọng tài: Hà Lan Kevin Blom

Braga Bồ Đào Nha2 – 0Serbia Partizan
Lima  35'
Matheus  90'
Chi tiết
Khán giả: 11.454
Trọng tài: Pháp Laurent Duhamel
Arsenal Anh5 – 1Ukraina Shakhtar Donetsk
Song  19'
Nasri  42'
Fàbregas  60' (phạt đền)
Wilshere  66'
Chamakh  69'
Chi tiết Eduardo  82'

Partizan Serbia0 – 1Bồ Đào Nha Braga
Chi tiết Moisés  35'
Khán giả: 28.295
Trọng tài: Thụy Điển Martin Hansson
Shakhtar Donetsk Ukraina2 – 1Anh Arsenal
Chygrynskiy  28'
Eduardo  45'
Chi tiết Walcott  10'
Khán giả: 51.153
Trọng tài: Thụy Sĩ Massimo Busacca

Braga Bồ Đào Nha2 – 0Anh Arsenal
Matheus  83'90+3' Chi tiết
Khán giả: 14.809
Trọng tài: Hungary Viktor Kassai
Partizan Serbia0 – 3Ukraina Shakhtar Donetsk
Chi tiết Stepanenko  52'
Jádson  59'
Eduardo  68'

Arsenal Anh3 – 1Serbia Partizan
Van Persie  30' (phạt đền)
Walcott  73'
Nasri  77'
Chi tiết Cléo  52'
Shakhtar Donetsk Ukraina2 – 0Bồ Đào Nha Braga
Raţ  78'
Luiz Adriano  83'
Chi tiết
Khán giả: 47.627
Trọng tài: Đức Felix Brych

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]