NGC 229

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 229
NGC 229 (SDSS)
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh00h 43m 04.6s[1]
Xích vĩ+23° 30′ 33″[1]
Dịch chuyển đỏ0.024514[1]
Cấp sao biểu kiến (V)14.7[1]
Đặc tính
KiểuS0
Kích thước biểu kiến (V)0.8' × 0.3'[1]
Tên gọi khác
CGCG 479-064, MCG +04-02-049, 2MASX J00430463+2330328, 2MASXi J0043046+233032, PGC 2577.[1]

NGC 229 là một thiên hà dạng hạt đậu nằm trong chòm sao Tiên Nữ. Nó được phát hiện vào ngày 10 tháng 10 năm 1879 bởi Édouard Stephan.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0229. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “New General Catalog Objects: NGC 200 - 249”. Cseligman. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tư liệu liên quan tới NGC 229 tại Wikimedia Commons