Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Phi (Vòng 2)
Vòng 2 của các trận đấu thuộc khu vực châu Phi cho vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 đang thi đấu trên 6 ngày đấu, từ ngày 5 tháng 10 năm 2020 đến ngày 12 tháng 10 năm 2021. Phần châu Phi của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 đóng vai trò là vòng loại cho giải vô địch bóng đá thế giới 2022, được tổ chức ở Qatar, cho các đội tuyển quốc gia là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF). Tổng cộng có 5 suất vé trong vòng chung kết có sẵn cho các đội tuyển CAF.[1]
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 2 sẽ chứng kiến 26 đội tuyển CAF được xếp hạng cao nhất được tham gia cùng với 14 đội thắng từ vòng 1. Những đội tuyển này được rút thăm chia thành 10 bảng 4 đội để thi đấu các trận đấu vòng tròn một lượt trên sân nhà và sân khách. Các đội thắng của mỗi bảng sẽ giành quyền vào vòng 3.
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm cho vòng 2 đã tổ chức vào ngày 21 tháng 1 năm 2020, lúc 19:00 CAT (UTC+2), tại Nile Ritz-Carlton ở Cairo, Ai Cập.[2]
Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng FIFA thế giới của tháng 12 năm 2019 (hiển thị trong dấu ngoặc đơn ở bên dưới).[3]
Chú thích: Các đội in đậm giành quyền vào vòng 3.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
|
† Các đội thắng của vòng 1
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là lịch thi đấu của vòng loại thứ hai giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Phi.[4] Sau khi dời lịch thi đấu của vòng chung kết Cúp bóng đá các quốc gia châu Phi 2021 từ tháng 6/tháng 7 đến tháng 1/tháng 2, các ngày của các ngày đấu 1 và 2 của vòng 2 đã được lên lịch lại.[5] Bởi vì giải đấu đã bị gián đoạn bởi đại dịch COVID-19, lịch thi đấu của vòng 2 đã được sửa đổi một lần nữa và vào ngày 19 tháng 8 năm 2020 CAF đã công bố các ngày mới và toàn bộ vòng 2 đã bị hoãn lại đến năm 2021.[6] Vào ngày 6 tháng 5 năm 2021, vòng 2 một lần nữa đã bị hoãn lại do đại dịch và tất cả các trận đấu đã được dời lại để thi đấu từ tháng 9 đến tháng 11 năm 2021.[7]
Ngày đấu | Các ngày | Các trận đấu |
---|---|---|
Ngày đấu 1 | 1–4 tháng 9 năm 2021[a] | 1 v 4, 3 v 2 |
Ngày đấu 2 | 5–8 tháng 9 năm 2021[b] | 2 v 1, 4 v 3 |
Ngày đấu 3 | 6–9 tháng 10 năm 2021[c] | 1 v 3, 4 v 2 |
Ngày đấu 4 | 10–12 tháng 10 năm 2021[d] | 3 v 1, 2 v 4 |
Ngày đấu 5 | 11–13 tháng 11 năm 2021[e] | 4 v 1, 2 v 3 |
Ngày đấu 6 | 14–16 tháng 11 năm 2021[f] | 1 v 2, 3 v 4 |
- ^ Ngày đấu 1 ban đầu được lên lịch vào ngày 23–31 tháng 3 năm 2020, sau đó là ngày 5–13 tháng 10 năm 2020, sau đó là ngày 5–8 tháng 6 năm 2021.
- ^ Ngày đấu 2 ban đầu được lên lịch vào ngày 1–9 tháng 6 năm 2020, sau đó là ngày 9–17 tháng 11 năm 2020, sau đó là ngày 11–14 tháng 6 năm 2021.
- ^ Ngày đấu 3 ban đầu được lên lịch vào ngày 22–26 tháng 3 năm 2021, sau đó là ngày 1–4 tháng 6 năm 2021, sau đó là ngày 1–4 tháng 9 năm 2021.
- ^ Ngày đấu 4 ban đầu được lên lịch vào ngày 27–30 tháng 3 năm 2021, sau đó là ngày 5–8 tháng 6 năm 2021, sau đó là ngày 5–8 tháng 9 năm 2021.
- ^ Ngày đấu 5 ban đầu được lên lịch vào ngày 30 tháng 8 – ngày 7 tháng 9 năm 2021, sau đó là ngày 6–9 tháng 10 năm 2021.
- ^ Ngày đấu 6 ban đầu được lên lịch vào ngày 4–12 tháng 10 năm 2021, sau đó là ngày 10–12 tháng 10 năm 2021.
Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 25 | 4 | +21 | 14 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 2–2 | 6–1 | 8–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 12 | 4 | +8 | 12 | 1–1 | — | 1–1 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 17 | −4 | 7 | 0–4 | 0–2 | — | 7–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 4 | 29 | −25 | 0 | 0–4 | 0–4 | 2–4 | — |
Niger ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Djibouti ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Burkina Faso ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Niger ![]() | 7–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 2 | +9 | 13 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 3–0 | 3–1 | 3–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 5 | +1 | 11 | 1–0 | — | 2–0 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 9 | −1 | 7 | 0–2 | 1–1 | — | 4–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 11 | −9 | 2 | 0–0 | 1–1 | 1–2 | — |
Mauritanie ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tunisia ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Zambia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Zambia ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Guinea Xích Đạo ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Mauritanie ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 13 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 1–1 | 2–0 | 0–1 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 6 | +2 | 11 | 1–2 | — | 1–0 | 2–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 5 | 8 | −3 | 6 | 0–2 | 1–2 | — | 3–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 9 | −5 | 4 | 0–2 | 1–1 | 0–1 | — |
Trung Phi ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cabo Verde ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Liberia ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cabo Verde ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cabo Verde ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Nigeria ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Liberia ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 15 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 1–0 | 3–1 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 3 | +7 | 13 | 2–1 | — | 3–0 | 2–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 2 | 8 | −6 | 4 | 0–1 | 0–0 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 12 | −10 | 3 | 0–4 | 0–3 | 1–0 | — |
Cameroon ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bờ Biển Ngà ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Haller ![]() |
Chi tiết | Ngamaleu ![]() |
Malawi ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Malawi ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Gradel ![]() I. Sangaré ![]() Boga ![]() |
Cameroon ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Choupo-Moting ![]() Toko Ekambi ![]() |
Chi tiết | Catamo ![]() |
Mozambique ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bờ Biển Ngà ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Malawi ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bờ Biển Ngà ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Mozambique ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Cameroon ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 0 | +11 | 16 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 1–0 | 5–0 | 1–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 2 | +1 | 9 | 0–0 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 4 | 9 | −5 | 6 | 0–1 | 0–0 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 9 | −7 | 1 | 0–3 | 0–1 | 1–1 | — |
Mali ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Mali ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Rwanda ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Mali ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kenya ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Olunga ![]() Odada ![]() |
Chi tiết | Niyonzima ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 4 | +6 | 14 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 2–1 | 1–0 | 1–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 8 | −1 | 7 | 1–1 | — | 1–0 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 7 | −3 | 7 | 0–3 | 2–1 | — | 1–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 6 | 8 | −2 | 5 | 2–2 | 3–1 | 0–1 | — |
Libya ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Angola ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Zini ![]() Papel ![]() Buatu ![]() |
Chi tiết | Méyé ![]() |
Libya ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Angola ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Libya ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 13 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 1–0 | 1–0 | 3–1 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 2 | +4 | 13 | 1–0 | — | 1–0 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | −3 | 5 | 1–1 | 1–3 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 2 | 7 | −5 | 2 | 0–1 | 0–0 | 1–1 | — |
Ethiopia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ghana ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Kudus ![]() Partey ![]() A. Ayew ![]() |
Chi tiết | Musona ![]() |
Ethiopia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 4 | +11 | 16 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 2–0 | 4–1 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 6 | −1 | 8 | 1–1 | — | 0–1 | 1–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 5 | 10 | −5 | 5 | 1–3 | 0–1 | — | 1–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 10 | −5 | 3 | 1–3 | 1–2 | 1–1 | — |
Namibia ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cộng hòa Congo ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Togo ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Placca Fessou ![]() |
Chi tiết | Romao ![]() |
Namibia ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Cộng hòa Congo ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sénégal ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Namibia ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 6 | 0 | 0 | 20 | 1 | +19 | 18 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 5–0 | 3–0 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 5 | 11 | −6 | 6 | 0–3 | — | 1–1 | 0–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 0 | 4 | 2 | 5 | 11 | −6 | 4 | 1–4 | 0–0 | — | 2–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 3 | 3 | 5 | 12 | −7 | 3 | 0–3 | 2–4 | 1–1 | — |
Guiné-Bissau ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sudan ![]() | 2–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sudan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Maroc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Guinée ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Guiné-Bissau ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Guinée ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Guinée ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Guiné-Bissau ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 3 | +6 | 11 | Giành quyền vào vòng 3 | — | 2–0 | 1–1 | 2–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 5 | 4 | +1 | 10 | 1–1 | — | 0–1 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 | 8 | 0–3 | 0–1 | — | 3–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 9 | −5 | 4 | 1–0 | 0–1 | 1–1 | — |
CHDC Congo ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Mbokani ![]() |
Chi tiết | Msuva ![]() |
Madagascar ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bénin ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tanzania ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
CHDC Congo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Tanzania ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Madagascar ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Tanzania ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Bénin ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
CHDC Congo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Danh sách cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Đã có 288 bàn thắng ghi được trong 120 trận đấu, trung bình 2.4 bàn thắng mỗi trận đấu.
7 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
Baghdad Bounedjah
Zini
Mohamed Konaté
Vincent Aboubakar
Christian Bassogog
Eric Maxim Choupo-Moting
Michael Ngadeu-Ngadjui
Karl Toko Ekambi
Stopira
Júlio Tavares
Isaac Ngoma
Guy Mbenza
Ben Malango
Mohamed Magdy
Mostafa Mohamed
Saúl Coco
Getaneh Kebede
Jim Allevinah
Pierre-Emerick Aubameyang
Thomas Partey
Mohamed Bayo
Piqueti
Max Gradel
Sebastien Haller
Peter Wilson
Sanad Al Warfali
Njiva Rakotoharimalala
Kalifa Coulibaly
Adama M. Traoré
Selim Amallah
Imran Louza
Peter Shalulile
Issa Djibrilla
Daniel Sosah
Mohamed Wonkoye
Kelechi Iheanacho
Teboho Mokoena
Mohamed Abdel Rahman
Ellyes Skhiri
1 bàn thắng
Youcef Belaïli
Ismaël Bennacer
Saïd Benrahma
Ramy Bensebaini
Aïssa Mandi
Ramiz Zerrouki
Jonathan Buatu
Hélder Costa
Alex Moussounda
M'Bala Nzola
Ary Papel
Jordan Adéoti
Jodel Dossou
Issa Kaboré
Zakaria Sanogo
Lassina Traoré
Nicolas Ngamaleu
André-Frank Zambo Anguissa
Ryan Mendes
Jamiro Monteiro
Garry Rodrigues
Dylan Tavares
Karl Namnganda
Tresór Toropité
Silvère Ganvoula
Chadrac Akolo
Nathan Masika
Gaël Kakuta
Youssouf Abdi Ahmed
Anas Farah Ali
Warsama Hassan
Yabe Siad Isman
Ahmed Abou El Fotouh
Mohamed Elneny
Omar Marmoush
Ramadan Sobhi
Akram Tawfik
Abubeker Nassir
Aschalew Tamene
Federico Bikoro
Pablo Ganet
Emilio Nsue
Iban Salvador
André Biyogo Poko
Axel Méyé
Mohammed Kudus
Mubarak Wakaso
François Kamano
Mamadou Kané
José Kanté
Mama Baldé
Joseph Mendes
Frédéric Mendy
Jérémie Boga
Maxwel Cornet
Franck Kessié
Nicolas Pépé
Ibrahim Sangaré
Jean Michaël Seri
Richard Odada
Van-Dave Harmon
Marcus Macauley
Kpah Sherman
Omar Al Khouja
Ali Salama
Hakim Abdallah
Thomas Fontaine
Moussa Djenepo
Moussa Doumbia
Richard Mbulu
Khuda Muyaba
Aboubakar Kamara
Mamadou Niass
Nayef Aguerd
Aymen Barkok
Sofiane Boufal
Ilias Chair
Munir El Haddadi
Achraf Hakimi
Geny Catamo
Charles Hambira
Joslin Kamatuka
Elmo Kambindu
Youssouf Oumarou
Amadou Sabo
Leon Balogun
Ahmed Musa
Olivier Niyonzima
Abdul Rwatubyaye
Keita Baldé
Boulaye Dia
Abdou Diallo
Habib Diallo
Idrissa Gueye
Bongokuhle Hlongwane
Evidence Makgopa
Mothobi Mvala
Ahmed Al-Tash
Amir Kamal
Seif Teiri
Novatus Dismas
Erasto Nyoni
Faisal Salum
Kévin Denkey
Dylan Bronn
Mohamed Dräger
Seifeddine Jaziri
Aïssa Laïdouni
Ali Maâloul
Anis Ben Slimane
Patson Daka
Enock Mwepu
Prince Mumba
Kudakwashe Mahachi
Knowledge Musona
1 bàn phản lưới nhà
To Carneiro (trong trận gặp Gabon)
Kenny Rocha Santos (trong trận gặp Nigeria)
Getaneh Kebede (trong trận gặp Namibia)
Johann Obiang (trong trận gặp Ai Cập)
Limbikani Mzava (trong trận gặp Mozambique)
Youssouf Oumarou (trong trận gặp Algérie)
Zakariya Souleymane (trong trận gặp Algérie)
Charles Hambira (trong trận gặp Congo)
Pape Abou Cissé (trong trận gặp Togo
![Sudan](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/01/Flag_of_Sudan.svg/23px-Flag_of_Sudan.svg.png)
![Togo](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/68/Flag_of_Togo.svg/23px-Flag_of_Togo.svg.png)
}}
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Trận đấu giữa Angola và Gabon, ban đầu sẽ diễn ra lúc 17:00 UTC + 1 nhưng đã bị hoãn 90 phút vì các cầu thủ Gabon không test nhanh COVID-19 khi đến Luanda.[9]
- ^ FIFA đề nghị xem xét lại và điều tra trận đấu giữa đội tuyển Ghana và Nam Phi sẽ đá lại hay không. Tình huống thổi phạt đền đầy tranh cãi của trọng tài Maguette Ndiaye trong hiệp một chính là nguyên nhân khiến FIFA phải vào cuộc. Băng ghi hình cho thấy tác động của hậu vệ Nam Phi rõ ràng là chưa đủ để khiến Daniel Amartey bên phía Ghana ngã xuống.
- ^ Trận đấu Guinée v Maroc dự kiến diễn ra vào ngày 6 tháng 9 năm 2021, lúc 16:00 UTC+0 tại Guinée, đã phải hoãn lại do trong nước xảy ra đảo chính.[10]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Current allocation of FIFA World Cup™ confederation slots maintained”. FIFA. ngày 30 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2015.
- ^ “FIFA World Cup 2022 qualifiers: draws to take centre stage in South America and Africa”. FIFA. ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
- ^ “FIFA Men's Ranking – December 2019 (CAF)”. FIFA.com. ngày 19 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
- ^ “INTERNATIONAL MATCH CALENDAR 2018–2024” (PDF). FIFA. tháng 10 năm 2019.
- ^ “CAF reschedules dates of Nations Cup and World Cup qualifiers”. Ahram Online. ngày 16 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Cameroon 2021 qualifiers resume November, Qatar 2022 set for May 2021”. cafonline.com. ngày 19 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Update on African qualifiers for FIFA World Cup Qatar 2022”. fifa.com. ngày 6 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Niger-Algérie: 2000 spectateurs présents à Niamey”. dzballon.com. Farid Kada Rabah. ngày 11 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Postponing the start of the match between Angola and Gabon, amid possibilities of cancellation”. middleeast.in-24.com. ngày 8 tháng 10 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Statement on FIFA World Cup 2022 qualifying match Guinea vs. Morocco”. fifa.com. ngày 5 tháng 9 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2022 khu vực châu Phi
- Bóng đá châu Phi năm 2020
- Bóng đá châu Phi năm 2021
- Cameroon tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Ghana tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Maroc tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Sénégal tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022
- Tunisia tại giải vô địch bóng đá thế giới 2022