Chính sách thị thực của Belize
Du khách đến Belize cần có thị thực trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực. Tất cả du khách cần có đủ tiền, US$75 mỗi ngày, và giấy tờ cần thiết cho điểm đến tiếp theo của họ.[1]
Bản đồ chính sách thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Miễn thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Người sở hữu hộ chiếu và giấy tờ du hành tị nạn cấp bởi 101 quốc gia và vùng lãnh thổ sau không cần thị thực để đến Belize.[2][3][4]
|
1 - bao gồm tất cả các loại công dân Anh.
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Cuba và Haiti không cần thị thực.
Clearance required
[sửa | sửa mã nguồn]Ngoài thị thực, công dân của các quốc gia sau cũng cần chứng minh séc:[2][5]
Phí hồi hương
[sửa | sửa mã nguồn]Công dân của các quốc gia sau phải trả phí hồi hương (trừ khi được chú thích) BZ$1,200 (bằng với US$600) khi nhập cảnh:[3]
- Bangladesh
- Trung Quốc – BZ$3,000
- Ấn Độ
- Pakistan
- Sri Lanka
Thị thực thay thế
[sửa | sửa mã nguồn]Cư dân vĩnh viễn và người sở hữu thị thực nhập cảnh nhiều lần của Hoa Kỳ cũng có thể xin thị thực tại cửa khẩu với phí US$50.[2][3] Du khách sở hữu thị thực còn hiệu lực của quốc gia thành viên Schengen được miễn thị thực ở lại tối đa 90 ngày.[2][3]
Thống kê du Khách
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết du khách tới Belize đều đến từ một trong các quốc gia sau:[6]
Quốc gia | 2013 | 2012 |
---|---|---|
Hoa Kỳ | 730.542 | 694.936 |
Guatemala | 160.479 | 162.954 |
Canada | 71.312 | 71.494 |
Mexico | 35.888 | 38.348 |
Vương quốc Anh | 16.827 | 17.016 |
Honduras | 6.991 | 6.349 |
El Salvador | 6.918 | 6.237 |
Trung Quốc | 2.920 | 3.027 |
Costa Rica | 1.548 | 1.412 |
Jamaica | 1.241 | 1.325 |
Tổng | 1.131.082 | 1.119.670 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Visa Application Requirements” (HTML). Embassy of Belize in Washington, D.C. ngày 7 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
Please be advised that all visitors to Belize MUST be in a possession of a valid Passport, an onward/return ticket and sufficient funds (US $ 75.00 per day) to cover the cost of the length of stay.
- ^ a b c d COUNTRIES NOT REQUIRING AN ENTRY VISA
- ^ a b c d “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ Hulse Explains New Visa Rules
- ^ “Belize Visa Requirements Web Version” (PDF). Ministry of Foreign Affairs (Belize). Ministry of Foreign Affairs. tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Abstract of Statistics. page 248” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2018.