Chính sách thị thực của Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Anh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dấu hộ chiếu Anguilla

Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Anh vẫn giữ luật lệ riêng về các yêu cầu nhập cư khác với chính sách thị thực Vương quốc Anh, nhưng vẫn thuộc chủ quyền Anh. Theo luật chung, công dân Anh không quyền tự động lưu trú tại những lãnh thổ này.

Akrotiri và Dhekelia[sửa | sửa mã nguồn]

 Akrotiri và Dhekelia - Chính sách thị thực giống như Síp, tuân theo Chính sách thị thực Khối Schengen.[1] However, stays longer than 28 days per 12-month period require a permit.[2] Lãnh thổ này có biên giới mở với Síp, nhưng vẫn giữ biên giới bình thường với Bắc Síp.[3]

Anguilla[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Anguilla

 Anguilla - miễn thị thực tối đa ba tháng với người sở hữu hộ chiếu Anh, tất cả công dân Liên minh Châu Âu và công dân Andorra, Antigua và Barbuda, Argentina, Úc, Bahamas, Barbados, Belize, Botswana, Brazil, Brunei, Canada, Chile, Costa Rica, Dominica, El Salvador, Grenada, Guatemala, Hồng Kông, Honduras, Iceland, Israel, Nhật Bản, Kiribati, Hàn Quốc, Liechtenstein, Ma Cao, Malaysia, Maldives, Quần đảo Marshall, Mauritius, México, Micronesia, Monaco, Namibia, Nauru, New Zealand, Nicaragua, Na Uy, Palau, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Samoa, San Marino, Seychelles, Singapore, Quần đảo Solomon, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Thụy Sĩ, Đài Loan, Đông Timor, Trinidad và Tobago, Tonga, Tuvalu, Hoa Kỳ, UruguayVanuatu. Hành khách có thể quá cảnh 24 giờ mà không cần thị thực trừ công dân của Afghanistan, Trung Quốc, Colombia, Croatia, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ecuador, Eritrea, Ethiopia, Ghana, Iran, Iraq, Libya, Montenegro, Nigeria, Serbia, Somalia, Sri Lanka, Thổ Nhĩ KỳUganda.[4][5]

Ngoài ra, người sở hữu thị thực còn hiệu lực được cấp bởi Vương quốc Anh và người sở hữu hộ chiếu ngoại giao không cần thị thực để đến đây.[6]

Bermuda[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Bermuda

 Bermuda – Du khách được nhập cảnh không trên 6 tháng và thường chỉ là 21 ngày. Có thể gia hạn tại Cục Nhập cư Bermuda.[7][8]

Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]

 Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh - được điều hành tại Luân Đôn bởi nhân viên tại Cục Vùng Cực của Văn phòng Đối ngoại và Thịnh vượng chung.[9] Nó cấp phép cho những người muốn đến Lãnh thổ châu Nam Cực thuộc Anh.[10] Đơn xin mới phải được thực hiện trước ít nhất 4 tháng. Người làm đơn phải cho thấy họ chuẩn bị đầy đủ để đến châu Nam Cực.[11][12]

Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Quần đảo Virgin thuộc Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Quần đảo Virgin thuộc Anh

Quần đảo Cayman[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Quần đảo Cayman

Quần đảo Falkland[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Quần đảo Falkland

Gibraltar[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Gibraltar

Montserrat[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Montserrat

Quần đảo Pitcairn[sửa | sửa mã nguồn]

Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha[sửa | sửa mã nguồn]

Nam Georgia và Quàn đảo Nam Sandwich[sửa | sửa mã nguồn]

Quần đảo Turks và Caicos[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Quần đảo Turks và Caicos

 Quần đảo Turks và Caicos - miễn thị thực 90 ngày đối với người sở hữu hộ chiếu Anh, tất cả công dân Liên minh Châu Âu và công dân Antigua và Barbuda, Argentina, Úc, Bahamas, Barbados, Belize, Botswana, Brazil, Canada, Chile, Colombia, Costa Rica, Dominica, Ecuador, Fiji, Grenada, Guyana, Hong Kong, Iceland, Israel, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lesotho, Liechtenstein, Ma Cao, Mauritius, México, Monaco, New Zealand, Na Uy, Oman, Panama, Qatar, Nga, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucia, Saint Vincent và Grenadines, Ả Rập Xê Út, Seychelles, Singapore, Solomon, Nam Phi, Suriname, Thụy Sĩ, Đài Loan, Trinidad và Tobago, Ukraina, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Hoa Kỳ, Thành VaticanVenezuela.[13] Một một nguồn khác từ chính phủ công dân Trung QuốcThổ Nhĩ Kỳ cũng được miễn thị thực.[14]

Cư dân vĩnh viễn hoặc người sở hữu thị thực còn hiệu lực của Hoa Kỳ, Canada hoặc Vương quốc Anh không cần thị thực để ở lại tối đa 90 ngày.[15]

Tóm tắt về miễn thị thực[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandPhần phụ thuộc Ngôi vua Gibraltar Akrotiri và Dhekelia Bermuda Quần đảo Turks và Caicos Quần đảo Cayman Quần đảo Virgin thuộc Anh Anguilla Montserrat Quần đảoFalkland
 EU/EFTA (except Bulgaria, Croatia and Romania)
 Bulgaria Không
 Croatia electronic visa
 Romania Không
 Andorra Không
 Antigua và Barbuda Không
 Argentina
 Úc
 Bahamas Không
 Barbados Không
 Belize Không Không
 Botswana Không Không
 Brasil
 Brunei Không Không
 Canada
 Chile
 Costa Rica Không
 Dominica Không
 East Timor Không Không Không
 El Salvador Không Không thị thực điện tử Không
 Grenada Không
 Guatemala Không Không Không
 Honduras Không Không Không
 Hồng Kông
 Israel Không
 Nhật Bản
 Kiribati Không Không
 Ma Cao Không Không Không
 Malaysia Không Không
 Maldives Không Không Không
 Quần đảo Marshall Không Không Không
 Mauritius Không
 México Không
 Micronesia Không Không Không
 Monaco Không
 Namibia Không Không Không
 Nauru Không Không Không
 New Zealand
 Nicaragua Không Không Không
 Palau Không Không Không
 Panama Không Không
 Papua New Guinea Không Không Không
 Paraguay Không Không Không
 Saint Kitts and Nevis Không
 Saint Lucia Không
 Saint Vincent and the Grenadines Không
 Samoa Không Không
 San Marino Không
 Seychelles Không
 Singapore Không
 Quần đảo Solomon Không
 Hàn Quốc Không
 Taiwan
 Tonga Không Không
 Trinidad and Tobago Không
 Tuvalu Không Không
 Hoa Kỳ
 Uruguay Không Không
 Vanuatu Không Không
  Thành Vatican Không Không
 Kuwait thị thực điện tử Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Oman thị thực điện tử Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Qatar thị thực điện tử Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất electronic visa Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Abkhazia Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Albania Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Bahrain Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Bangladesh Không Không Không Không Không Không Không Không
 Benin Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Bhutan Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Bolivia Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Bosna và Hercegovina Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Burkina Faso Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Cameroon Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 Cape Verde Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Cộng hòa Trung Phi Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Chad Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Colombia Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Comoros Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Cộng hòa Dominica Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 Ecuador Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Guinea Xích Đạo Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Fiji Không Không Không Không Không
 Gabon Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Gambia Không Không Không Không Không Không Không Không
 Gruzia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Ghana Không Không Không Không Không Không Không Không
 Guyana Không Không Không Không Không Không
 Haiti Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 India Không Không Không Không Không Không Không Không
 Indonesia Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Jamaica Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 Kenya Không Không Không Không Không Không Không
 Lào Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Lesotho Không Không Không Không Không Không
 Macedonia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Madagascar Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Malawi Không Không Không Không Không Không Không
 Mali Không Không Không Không Không Không Không electronic visa Không
 Moldova Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Montenegro Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Mozambique Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Myanmar Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 Niger Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Nigeria Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 Pakistan Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 Peru Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Nga Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Rwanda Không Không Không Không Không Không Không Không Không
 São Tomé và Príncipe Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Ả Rập Xê Út Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Serbia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Sierra Leone Không Không Không Không Không Không Không Không
 Nam Phi Không Không Không Không Không
 Nam Ossetia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Sri Lanka Không Không Không Không Không Không Không Không
 Suriname Không Không Không Không Không Không Không
 Swaziland Không Không Không Không Không Không Không
 Tanzania Không Không Không Không Không Không Không
 Thái Lan Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Togo Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Tunisia Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Thổ Nhĩ Kỳ Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Uganda Không Không Không Không Không Không Không Không
 Ukraina Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Venezuela Không Không Không Không thị thực điện tử Không
 Zambia Không Không Không Không Không Không
 Zimbabwe Không Không Không Không Không Không Không Không
Khác Không Không Không Không Không Không Không Không thị thực điện tử Không

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Protocols No. 3 and 10 to the Treaty of Accession 2003, EUR-Lex, ngày 23 tháng 9 năm 2003.
  2. ^ Control (entry, settlement and commercial enterprises) ordinance 1960, Sovereign Base Areas of Akrotiri and Dhekelia Gazette, consolidated version as of ngày 3 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ Travelling to Northern Cyprus, Sovereign Base Areas Customs and Immigration, ngày 16 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ VISA REQUIREMENTS FOR ANGUILLA, REVISED OCTOBER, 2016
  5. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ Visas & Travel
  7. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  8. ^ Bermuda (BOT) travel advice - Entry requirements
  9. ^ British Antarctic Territory
  10. ^ Foreign travel advice - British Antarctic Territory
  11. ^ Visits to Antarctica: How to apply for a Permit
  12. ^ Tourism in Antarctica
  13. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2017.
  14. ^ “Requirements to obtain a Turks and Caicos Visitor's Visa. Ministry of border control and employment”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.
  15. ^ “Turks and Caicos Tourism official website”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018.