Chính sách thị thực của Vương quốc Liên hiệp Anh
Chính sách thị thực Anh Quốc là chính sách được đưa ra bởi Chính phủ Quân vương bệ hạ để quyết định bạn có thể đến Anh Quốc, và các Thuộc địa Hoàng gia bao gồm Guernsey, Jersey, và Đảo Man. Du khách phải xin thị thực trừ khi họ được miễn.
Anh Quốc là một thành viên của Liên minh Châu Âu, nhưng xin không tham gia khối biên giới tự du Schengen. Nó vận hành chính sách riêng của mình và vẫn duy trì Khối Du hành Chung với Cộng hòa Ireland, Quần đảo Eo Biển và Đảo Man.[1]
Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh thường áp dụng chính sách thị thực của riêng họ.
Chính sách thị thực của Anh Quốc giống với Chính sách thị thực Khối Schengen. Nó miễn thị thực với tất cả các quốc gia trong Phụ lục II của Schengen, trừ Albania, Bosna và Hercegovina, Colombia, Gruzia, Macedonia, Moldova, Montenegro, Peru, Serbia, Ukraina, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Venezuela. Anh Quốc cũng miễn thị thực thêm với một vài nước – Belize, Botswana, Maldives, Nauru, Namibia và Papua New Guinea.
Miễn thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Những người sau có thể đến Anh Quốc, Quần đảo Eo Biển và Đảo Man không cần thị thực:
Theo luật
[sửa | sửa mã nguồn]- Công dân Anh là ông dân Liên minh Châu Âu:
- Công dân Anh
- Công dân Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Anh có nguồn gốc từ Gibraltar
- Chủ thể Anh với quyền lưu chú tại Anh
- Công dân của các quốc gia Khối Thịnh vượng chung có quyền lưu trú tại Anh Quốc dưới Luật Nhập cư 1971
- Tất cả công dân Liên minh Châu Âu [Note 1]
- Công dân quốc gia thành viên EFTA [Note 1]
Người không cần xin thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Người dân Anh mà không phải công dân Liên minh Châu Âu và công dân của 56 quốc gia và vùng lãnh thổ sau được of 56 được miễn thị thực để ở lại Anh Quốc lên đến 6 tháng (hoặc 3 tháng nếu họ đến từ Cộng hòa Ireland):[2][3][4]
Luật với người không cần thị thực |
---|
|
Ngày thay đổi thị thực |
---|
Miễn thị thực Không rõ: Andorra, Đức, Latvia và Litva (1992-1993), Vatican Công dân Antigua và Barbuda, Úc, Bahamas, Barbados, Belizean, Botswana, Brunei, Canada, Síp, Dominica, Đông Timor, Grenada, Irish, Kiribati, Malaysia, Malta, Marshall, Micronesia, Namibian, New Zealand, Nauru, Palau, Saint Kitts và Nevis, Saint Lucian, Saint Vincentvà Grenadines, Samoa, Seychelles, Singapore, Quần đảo Solomon, Tonga, Trinidad và Tobago, Tuvalu và Vanuatu chưa bao giờ cần thị thực để đến Anh Quốc
Đã hủy:
Thị Thực điện tử |
- Giấy miễn thị thực điện tử (EVW)
Công dân của các quốc gia sau có thể xin giấy miễn thị thực điển tử (EVW):[92][93]
Luật EVW |
---|
Người có EVW có thể đến và/hoặc học tập tại Anh Quốc lên đến 6 tháng không cần thị thực. EVW chỉ có hiệu lực để nhập cảnh một lần, và phải xin EVW mới mỗi lần. EVW có hiệu lực lên đến 90 ngày với Ireland nếu người đó đã có kiểm tra xuất nhập cảnh tại Anh Quốc. |
- Học sinh phổ thông định cư tại Khối Kinh tế Châu Âu và Thụy Sĩ
Luật với học sinh phổ thông định cư tại Khối Kinh tế Châu Âu và Thụy Sĩ |
---|
Học sinh phổ thông thỏa mãn các điều kiện sau có thể đến Anh Quốc không cần thị thực:[94]
|
- Gibraltar
Miễn thị thực đối với Gibraltar |
---|
Công dân đủ điều kiện thỏa mãn một trong các tiêu chí sau có thể đến Gibraltar mà không cần thị thực:[95]
|
- Chương trình thị thực Anh Ireland (BIVS)
Công dân của các quốc gia sau có thể đến Anh QUốc không cần thị thực nếu họ sở hữu hộ chiếu Ireland có hiệu lực có BIVS:[98]
Luật với người sở hữu Thị thực Ireland |
---|
Để có thể đi lại miễn thị thực, người xin thị thực Ireland phải xin tại trung tâm xin thị thực Anh Quốc/Ireland tại Ấn Độ hoặc Trung Quốc,[99][100] và phải kiểm tra nhập cảnh tại Ireland trước khi đến Anh Quốc. Người sở hữu thị thực BIVS được cấp bởi Ireland chỉ được phép đi từ Ireland đến Anh Quốc và không đi từ các quốc gia khác, trừ khi họ quá cảnh tại Anh Quốc trên đường đến Ireland. Thời gian ở lại Anh Quốc không được dài hơn thời gian còn lại và người sở hữu thị thực có thể ở lại Ireland.[98] Không cần thị thực quá cảnh Anh Quốc nếu người đó quá cảnh qua Anh Quốc để đến Ireland bằng khu hạ cánh và đến Ireland sớm hơn 23:59 vào ngày sau ngày họ đến Anh Quốc.[99]
Chương trình này có thể được mở rộng để áp dụng với tất cả các quốc gia cần xin thị thực trong tương lai.[98] |
- Người sở hữu hộ chiếu không phổ thông
Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc đặc biệt của các quốc gia sau được miễn thị thực:
|
|
D — hộ chiếu ngoại giao
Sp — hộ chiếu đặc biệt
1 – để đi theo một Bộ hoặc với mục đích công vụ
Bãi bỏ thị thực cũng được áp dụng với người sở hữu laissez-passer của Liên Hợp Quốc khi họ đi công tác chính thức tại Anh Quốc.[101]
Quá cảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Có hai loại quá cảnh tại Anh Quốc theo luật Quá cảnh Anh Quốc — quá cảnh khu hạ cánh và quá cảnh khu nhà ga.[102][103][104] Quá cảnh không cần thị thực với công dân các nước cần xin thị thực đã được hủy bỏ từ ngày 1 tháng 12 năm 2014, và được thay thế bởi Luật Quá cảnh Anh Quốc.[105][106] Mặc dù có danh sách dưới đây, nói chung, kể cả người 'có quốc tịch được miễn thị thực quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh' đều cần thị thực quá cảnh nếu quá cảnh tại Anh Quốc để đến các nơi khác của Khối Du hành Chung bao gồm Ireland.
- Quá cảnh khu hạ cánh
- chỉ được quá cảnh tại Sân bay London Heathrow, Sân bay Gatwick và Sân bay Manchester.
- chỉ được quá cảnh với người đến và đi bằng đường hàng không tới các điểm đến quốc tế khác ngoài Ireland vào cùng một ngày.
- chỉ được quá cảnh với những hành khách không rời khu hạ cánh và chưa đi qua quản lý hộ chiếu.
- liên quan tới những người cần thị thực để đến Anh Quốc nhưng có Thị thực quá cảnh trực tiếp ở khu hạ cánh, một hộ chiếu của quốc gia được miễn thị thực quá cảnh hoặc người có giấy tờ miễn thị thực trực tiếp tại khu hạ cánh.
- Quá cảnh khu nhà ga
- chỉ áp dụng với hành khách đến và đi bằng đường hàng không trước 23:59 ngày hôm sau mà cần đi qua quản lý hộ chiếu và chỉ rời tòa nhà của sân bay với mục đích quá cảnh.
- liên quan tới những người cần thị thực để đến Anh Quốc mà có Thị thực quá cảnh cho du khách hoặc giấy tờ miễn thị thực khu nhà ga.
- Các quốc gia được miễn thị thực quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh
|
|
|
|
|
|
- Cần thị thực để quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh
Các loại thị thực
[sửa | sửa mã nguồn]Sau đây là các loại thị thực tính đến tháng 4 năm 2015.
Thị thực du khách
[sửa | sửa mã nguồn]- Thị thực du khách tiêu chuẩn[109][110]
- Thị thực du khách kết hôn[111]
- Thị thực làm việc có trả tiền[112]
- Thị thực phụ huynh của trẻ em thị thực bậc 4[113]
- Thị thực quá cảnh tại Anh Quốc[102]
- Thị thực quá cảnh trực tiếp tại khu hạ cánh
- Thị thực quá cảnh
Thị thực làm việc
[sửa | sửa mã nguồn]- Thị thực bậc 1
- Doanh nhân (đầu tư tối thiểu £200.000 hoặc £50.000 nếu đạt yêu cầu qualified)
- Tài năng đặc biệt (người đứng đầu được công nhận trong một lĩnh vực khoa học, nhân văn, kỹ thuật, y tế, công nghệ hay nghệ thuật)
- Thông thường (người làm có kỹ năng cao, nhà văn, nhà soạn nhạc, nghệ sĩ hay luật sư)
- Doanh nhân khởi nghiệp
- Người đầu tư (đầi tư tối thiểu £2.000.000)
- Thị thực bậc 2 (người làm được bảo lãnh)
- Thông thường
- Intra-company Transfer (foreign company workers in a UK branch)
- Bộ Tôn giáo
- Vận động viên
- Tier 5 visa (làm việc tạm thời với người làm việc được bảo lãnh work for sponsored workers)
- Ngưới làm việc từ thiện (việc tình nguyện không trả tiền)
- Creative and sporting
- Trao đổi được chính phủ cho phép
- Thỏa thuận quốc tế
- Người làm việc tôn giáo
- Youth Mobility Scheme
- Người làm việc tại gia hoặc trong nhà(lao công, tài xế, đầu bếp, người chăm sóc cá nhân và bảo mẫu)
- Thị thực đại diện một doanh nghiệp hải ngoại(head of a UK branch or a foreign journalist on a long-term posting)
- Thị thực doanh nhân Thổ Nhĩ Kỳ
- Thị thực người làm việc Thổ Nhĩ Kỳ
- Thị thực Tổ tiên gốc Anh(Commonwealth citizens with UK born ancestors)
- Chứng nhận đăng ký công dân Croatia
Thị thực học sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- Thị thực học sinh ngắn hạn
- Thị thực bậc 4
- Thông thường
- Trẻ em
Thống kê du khách
[sửa | sửa mã nguồn]Hầu hết du khách đến Anh Quốc đều đến từ các quốc gia sau:[114]
Quốc tịch | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
2016 | 2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | |
Pháp | 4.064.000 | 4.171.000 | 4.114.000 | 3.974.000 | 3.787.000 | 3.633.000 |
Hoa Kỳ | 3.455.000 | 3.266.000 | 2.976.000 | 2.778.000 | 2.840.000 | 2.846.000 |
Đức | 3.341.000 | 3.249.000 | 3.220.000 | 3.048.000 | 2.967.000 | 2.947.000 |
Ireland | 2.897.000 | 2.632.000 | 2.486.000 | 2.350.000 | 2.453.000 | 2.574.000 |
Tây Ban Nha | 2.397.000 | 2.197.000 | 1.986.000 | 1.746.000 | 1.716.000 | 1.836.000 |
Hà Lan | 2.062.000 | 1.897.000 | 1.972.000 | 1.891.000 | 1.735.000 | 1.789.000 |
Ý | 1.990.000 | 1.794.000 | 1.757.000 | 1.636.000 | 1.521.000 | 1.526.000 |
Ba Lan | 1.921.000 | 1.707.000 | 1.494.000 | 1.339.000 | 1.222.000 | 1.057.000 |
Bỉ | 1.048.000 | 1.175.000 | 1.122.000 | 1.174.000 | 1.113.000 | 984.000 |
Úc | 982.000 | 1.043.000 | 1.057.000 | 1.058.000 | 993.000 | 1.093.000 |
Thụy Sĩ | 940.000 | 872.000 | 864.000 | 807.000 | 832.000 | 768.000 |
România | 891.000 | 693.000 | 471.000 | 377.000 | 267.000 | 259.000 |
Canada | 828.000 | 708.000 | 649.000 | 731.000 | 704.000 | 740.000 |
Thụy Điển | 821.000 | 850.000 | 869.000 | 784.000 | 777.000 | 794.000 |
Đan Mạch | 730.000 | 756.000 | 662.000 | 696.000 | 636.000 | 614.000 |
Na Uy | 700.000 | 771.000 | 874.000 | 838.000 | 771.000 | 739.000 |
Bồ Đào Nha | 492.000 | 392.000 | 395.000 | 285.000 | 292.000 | 283.000 |
Ấn Độ | 415.000 | 422.000 | 390.000 | 373.000 | 339.000 | 355.000 |
Cộng hòa Séc | 414.000 | 465.000 | 352.000 | 356.000 | 325.000 | 286.000 |
Hungary | 397.000 | 328.000 | 323.000 | 276.000 | 262.000 | 210.000 |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 365.000 | 347.000 | 260.000 | 304.000 | 256.000 | 241.000 |
Trung Quốc | 307.000 | 325.000 | 233.000 | 237.000 | 215.000 | 181.000 |
Áo | 302.000 | 277.000 | 263.000 | 275.000 | 268.000 | 271.000 |
Phần Lan | 261.000 | 245.000 | 255.000 | 212.000 | 208.000 | 233.000 |
Bulgaria | 248.000 | 173.000 | 184.000 | 125.000 | 138.000 | 97.000 |
Nhật Bản | 246.000 | 194.000 | 222.000 | 225.000 | 243.000 | 237.000 |
Litva | 242.000 | 271.000 | 198.000 | 202.000 | 171.000 | 178.000 |
Hy Lạp | 227.000 | 225.000 | 238.000 | 181.000 | 159.000 | 225.000 |
Hồng Kông | 218.000 | 204.000 | 159.000 | 163.000 | 135.000 | 149.000 |
New Zealand | 213.000 | 207.000 | 196.000 | 165.000 | 175.000 | — 187.000 |
Israel | 209.000 | 205.000 | 185.000 | 179.000 | 138.000 | 164.000 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 196.000 | 192.000 | 196.000 | 154.000 | 145.000 | 126.000 |
Nam Phi | 188.000 | 231.000 | 217.000 | 225.000 | 211.000 | 194.000 |
Brasil | 187.000 | 324.000 | 293.000 | 25.000 | 260.000 | 276.000 |
Slovakia | 156.000 | 175.000 | 132.000 | 146.000 | 120.000 | 117.000 |
Nga | 147.000 | 164.000 | 249.000 | 214.000 | 227.000 | 211.000 |
Síp | 135.000 | 136.000 | 119.000 | 123.000 | 111.000 | 124.000 |
Mexico | 106.000 | 102.000 | 92.000 | 109.000 | 84.000 | 78.000 |
Luxembourg | 104.000 | 122.000 | 97.000 | 90.000 | 83.000 | 73.000 |
Nigeria | 101.000 | 128.000 | 134.000 | 157.000 | 154.000 | 142.000 |
Malta | 87.000 | 74.000 | 100.000 | 85.000 | 65.000 | 64.000 |
Thái Lan | 77.000 | 79.000 | 76.000 | 74.000 | 75.000 | 65.000 |
Pakistan | 66,000 | 58,000 | 75,000 | 63,000 | 73,000 | 65,000 |
Ai Cập | 42.000 | 47.000 | 59.000 | 54.000 | 50.000 | 41.000 |
Maroc | 33.000 | 29.000 | 35.000 | 31.000 | 26.000 | 19.000 |
Sri Lanka | 22.000 | 16.000 | 17.000 | 24.000 | — 20.000 | 20.000 |
Tunisia | 12.000 | 14.000 | 9.000 | 10.000 | — 9.000 | — 9.000 |
Barbados | 11.000 | 16.000 | 9.000 | 10.000 | 6.000 | 11.000 |
Jamaica | 4.000 | 14.000 | — 10.000 | 10.000 | — 7.000 | 7.000 |
Tổng | 37.609.000 | 36.115.000 | 34.377.000 | 32.692.000 | 31.084.000 | 30.798.000 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chính sáhc thị thực của Lãnh thổ Hải ngoại thuộc Anh
- Chính sách thị thực Khối Schengen
- Chính sách thị thực của Ireland
- Khối Du hành Chung
- Yêu cầu thị thực đối với công dân Liên minh Châu Âu
- Yêu cầu thị thực đối với công dân Anh
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Có thể nhập cảnh bằng thẻ căn cước
- ^ Only for holders with their personal ID numbers stipulated in their respective passports. Taiwan issues passports without ID numbers to some persons not having the right to reside in Taiwan, including nationals without household registration and certain persons from Hong Kong, Ma Cao, and mainland China.[5][6] The visa waiver granted by the United Kingdom to Taiwan passport holders has not altered its non-recognition of Taiwan as a sovereign country.
- ^ Persons holding a Hong Kong Special Administrative Region passport. See also British National (Overseas) for persons residing in Hong Kong holding a form of British nationality.
- ^ Người sở hữu hộ chiếu Đặc khu hành chính Ma Cao.
- ^ Có thể nhập cảnh bằng thẻ căn cước nếu không cần thị thực
- ^ Chỉ với người sở hữu hộ chiếu Công vụ và Khẩn cấp của Tòa Thánh.[3]
- ^ Non-biometric passports only
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Smith, Evan (ngày 20 tháng 7 năm 2016). “Brexit and the history of policing the Irish border”. History & Policy. History & Policy. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Entering the UK - GOV.UK”.
- ^ a b UK Border Agency. “Visa and Direct Airside Transit Visa (DATV) nationals”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010.
- ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
- ^ ROC (Taiwan) Immigration Reference Guide for Civil Carriers (PDF), National Immigration Agency, ngày 18 tháng 3 năm 2011, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2014, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011
- ^ “護照條例施行細則”, Laws & Regulations Database of The Republic of China, Taipei: Ministry of Justice, ngày 29 tháng 6 năm 2011, truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011. English translation Lưu trữ 2013-02-24 tại Wayback Machine available from the Bureau of Consular Affairs.
- ^ Do I need a visa? Hong Kong Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine. UK Border Agency. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010
- ^ Do I need a visa? Macao Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine. UK Border Agency. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2010
- ^ “Short-term study visa - GOV.UK”.
- ^ https://www.gov.uk/permitted-paid-engagement-visa
- ^ “Standard Visitor visa - GOV.UK”.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ [1][liên kết hỏng]
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ Under unilateral decision of the UK Government
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 19 tháng 12 năm 1968 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. - ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 19 tháng 9 năm 1962 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. - ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 30 tháng 5 năm 1962 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. - ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 7 tháng 3 năm 1969 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. - ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 6 tháng 2 năm 1966 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. - ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 27 tháng 11 năm 1966 under Visa exemption agreement “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. - ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ http://vm.ee/en/countries/united-kingdom?display=relations
- ^ “UK Treaties Online”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC735, April 2002 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC538, ngày 26 tháng 11 năm 2002 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC95, December 2003 - GOV.UK”.
- ^ a b “Statement of changes to the Immigration Rules: HC949, ngày 1 tháng 3 năm 2006 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC130, ngày 11 tháng 12 năm 2006 - GOV.UK”.
- ^ a b “Statement of changes to the Immigration Rules: HC227, ngày 9 tháng 2 năm 2009 - GOV.UK”.
- ^ Exchange of Notes between the United Kingdom and Austria constituting an Agreement relating to the Abolition of Passport Visas for the Nationals of the Two States
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ Was applied from 17 tháng 3 năm 1951. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom and the Government of Cuba for the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-10-05 tại Wayback Machine
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 10 năm 1973. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Imperial Iranian Government concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government
from ngày 19 tháng 3 năm 1968 under Visa exemption agreement Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Argentine Republic concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine - ^ a b Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government
- ^ Was applied from ngày 9 tháng 11 năm 1952. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Turkey constituting an Agreement for the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine; Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Turkey constituting an Agreement for the Abolition of Visas on ngày 1 tháng 3 năm 1960 Lưu trữ 2017-04-01 tại Wayback Machine
- ^ “Page cannot be found”.
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 1 năm 1947.
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 11 năm 1958. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Morocco for the Mutual Abolition of Visas on Passports Lưu trữ 2018-10-06 tại Wayback Machine
- ^ Was applied from ngày 6 tháng 8 năm 1962. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Tunisian Republic regarding the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-10-06 tại Wayback Machine
- ^ Was applied from ngày 14 tháng 5 năm 1969. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Socialist Federal Republic of Yugoslavia concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-02-16 tại Wayback Machine
- ^ Was applied ngày 28 tháng 4 năm 1965. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Republic of the Ivory Coast concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM2663, September 1994 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC797, October 1995 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM3073, January 1996 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC274, March 1996 - GOV.UK”.
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
từ 20 tháng 7 năm 1967 dưới thỏa thuận miễn thị thực Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Dominican Republic regarding the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine - ^ Was applied from ngày 21 tháng 7 năm 1976. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Republic of Niger concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Governmen
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC329, April 1996 - GOV.UK”.
- ^ Was applied from 1961. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Colombia regarding the Reciprocal Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM3669, May 1997 - GOV.UK”.
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 6 năm 1961 under unilateral decision of the UK Government;
from ngày 13 tháng 10 năm 1963 under Visa exemption agreement Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of Ecuador regarding the Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine - ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC161, July 1997 - GOV.UK”.
- ^ Was applied from ngày 1 tháng 10 năm 1990 (signed as Czechoslovakia) Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Czech and Slovak Federal Republic concerning the Abolition of Visas Lưu trữ 2018-02-16 tại Wayback Machine
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: CM4065, October 1998 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC22, November 1999 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC1301, ngày 7 tháng 11 năm 2002 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC180, January 2003 - GOV.UK”.
- ^ Was applied from ngày 17 tháng 4 năm 1960. Exchange of Notes between the Government of the United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland and the Government of the Republic of Bolivia regarding the Reciprocal Abolition of Visas Lưu trữ 2017-03-31 tại Wayback Machine
- ^ a b “Statement of changes to the Immigration Rules: HC413, ngày 24 tháng 4 năm 2009 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC1138, ngày 13 tháng 3 năm 2014” (PDF).
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC887, ngày 9 tháng 12 năm 2013 - GOV.UK”.
- ^ “Statement of changes to the Immigration Rules: HC877, ngày 11 tháng 3 năm 2016 - GOV.UK”.
- ^ “UK electronic visa waiver introduced for Oman, Qatar and UAE - GOV.UK”.
- ^ “404 Not Found”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “European nationals and schemes (entry clearance guidance) - GOV.UK”.
- ^ “Visas and Immigration - Government of Gibraltar”.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ a b c “The British-Irish Visa Scheme” (PDF).
- ^ a b “British-Irish visa scheme - GOV.UK”.
- ^ Leijen, Majorie van (ngày 26 tháng 10 năm 2014). “Joint visit visa to UK and Ireland launched”.
- ^ “ECB08: what are acceptable travel documents for entry clearance - GOV.UK”.
- ^ a b “Visa to pass through the UK in transit - GOV.UK”.
- ^ “Visa to pass through the UK in transit - GOV.UK”.
- ^ “Visa to pass through the UK in transit - GOV.UK”.
- ^ “Are you intending to transit via the UK? - GOV.UK”.
- ^ https://www.timaticweb.com/cgi-bin/tim_client.cgi?ExpertMode=TINEWS/N1&user=KLMB2C&subuser=KLMB2C[liên kết hỏng]
- ^ Passports that do not contain a Personal ID Number.
- ^ Chỉ đối với hộ chiếu sinh trắc học
- ^ “Standard Visitor visa - GOV.UK”.
- ^ The Standard Visitor visa has replaced the Family Visitor visa, General Visitor visa, Child Visitor visa, Business Visitor visa (including visas for academics, doctors and dentists), Sports Visitor visa, Entertainer Visitor visa, Prospective Entrepreneur visa, Private Medical Treatment Visitor visa, and Approved Destination Status (ADS) visa.
- ^ “Marriage Visitor visa - GOV.UK”.
- ^ “Permitted Paid Engagement visa - GOV.UK”.
- ^ “Parent of a Tier 4 child visa - GOV.UK”.
- ^ “Overseas Residents Visits to the UK - Office for National Statistics”.