Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam | |
---|---|
![]() | |
Bổ nhiệm bởi | Quốc hội |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Người đầu tiên giữ chức | Hồ Chí Minh |
Thành lập | năm 1948 |
Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh là vị trí lãnh đạo cao nhất của Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam, theo Hiến pháp là lãnh đạo quân sự tối cao của Việt Nam.
Chủ tịch, Phó Chủ tịch, 4 thành viên đều được thông qua bầu cử của Quốc hội. Chức vụ Chủ tịch thường được do Chủ tịch nước nắm giữ.
Hội đồng Quốc phòng và an ninh được sử dụng trong chiến tranh và trong thời bình nên chức vụ Chủ tịch Hội đồng sẽ không bị hạn chế quyền lực. Trong trường hợp có chiến tranh, Chủ tịch nước đồng thời là Tổng Tư lệnh các lực lượng vũ trang nên Hội đồng mới phát huy hết được quyền lực của Hội đồng.
Khái quát[sửa | sửa mã nguồn]
Hội đồng Quốc phòng và an ninh được lập ra theo điều 104 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 1992, có nhiệm vụ động viên mọi lực lượng và khả năng của đất nước để bảo vệ Tổ quốc.
Chủ tịch của Hội đồng quốc phòng và an ninh Việt Nam là Chủ tịch nước Việt Nam. Chủ tịch đề nghị danh sách thành viên của hội đồng để Quốc hội phê chuẩn. Thành viên của Hội đồng quốc phòng và an ninh không nhất thiết là đại biểu Quốc hội.
Quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh[sửa | sửa mã nguồn]
- Kiêm chức vụ Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang
- Đề nghị danh sách thành viên của Hội đồng để Quốc hội phê chuẩn;
- Triệu tập và chủ trì các phiên họp Hội đồng quốc phòng và an ninh;
- Tuyên bố, bãi bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương;
- Công bố quyết định hành động của Hội đồng cho Chính phủ, quân đội, công an, ngoại giao, người Việt Nam ở nước ngoài để bảo vệ tổ quốc và các biển đảo.
Chủ tịch Hội đồng các khóa[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Tối cao Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiệm kỳ thứ | Hình | Họ tên | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hồ Chí Minh | 1948 | 1959 |
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Việt Nam Dân chủ Cộng hoà[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiệm kỳ thứ | Hình | Họ tên | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Hồ Chí Minh | 1960 | 1969 | Nhân vật đã qua đời vào ngày 2/9/1969 |
2 | ![]() |
Tôn Đức Thắng | 1969 | 1976 | Quyền Chủ tịch (1969-1971), Chủ tịch (1971-1976) |
Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiệm kỳ thứ | Hình | Họ tên | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Tôn Đức Thắng | 1976 | 1981 | Nhân vật đã qua đời vào ngày 30/3/1980 |
2 | ![]() |
Trường Chinh | 4/7/1981 | 18/6/1987 | Nhân vật đã qua đời vào ngày 30/9/1988 |
3 | ![]() |
Võ Chí Công | 18/6/1987 | 22/9/1992 | Nhân vật đã qua đời vào ngày 8/9/2011, không lâu sau khi khép lại lễ mừng thượng thọ 100 tuổi. |
Chủ tịch Hội đồng quốc phòng và an ninh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Nhiệm kỳ thứ | Hình | Họ tên | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
Lê Đức Anh | 23/9/1992 | 23/9/1997 | Nhân vật đã qua đời vào ngày 22/4/2019 |
2 | ![]() |
Trần Đức Lương | 24/9/1997 | 26/6/2006 | Nhân vật còn sống |
3 | ![]() |
Nguyễn Minh Triết | 27/6/2006 | 25/7/2011 | Nhân vật còn sống |
4 | ![]() |
Trương Tấn Sang | 25/7/2011 | 2/4/2016 | Nhân vật còn sống |
5 | ![]() |
Trần Đại Quang | 2/4/2016 | 21/9/2018 | Nhân vật đã qua đời vào ngày 21/9/2018 khi đang đương chức |
6 | ![]() |
Nguyễn Phú Trọng | 23/10/2018 | 2021 |
Thành viên Hội đồng quốc phòng các khóa[sửa | sửa mã nguồn]
Hội đồng Quốc phòng Tối cao Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
Số thứ tự | Quốc hội khóa | Chủ tịch | Phó Chủ tịch | Thời gian nhiệm kỳ | Thành viên | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I | Hồ Chí Minh | Lê Văn Hiến | 1948-1949 | Phan Kế Toại | 1948-1959 | |
Phan Anh | |||||||
Phạm Văn Đồng | 1949-1959 | Võ Nguyên Giáp | |||||
Tạ Quang Bửu |
Hội đồng Quốc phòng nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[sửa | sửa mã nguồn]
Số thứ tự | Quốc hội khóa | Chủ tịch | Phó Chủ tịch | Thời gian nhiệm kỳ | Thành viên | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | II | Hồ Chí Minh | Phạm Văn Đồng Võ Nguyên Giáp |
1960-1964 | Văn Tiến Dũng | 1960-1964 | |
Nguyễn Chí Thanh | |||||||
Nguyễn Duy Trinh | |||||||
Trần Quốc Hoàn | |||||||
Nguyễn Văn Trân | |||||||
Chu Văn Tấn | |||||||
2 | III | 1964-1971 | Nguyễn Chí Thanh | 1964-1971 | |||
Nguyễn Duy Trinh | |||||||
Văn Tiến Dũng | |||||||
Trần Quốc Hoàn | |||||||
Nguyễn Văn Trân | |||||||
Chu Văn Tấn | |||||||
Song Hào | |||||||
3 | IV | Tôn Đức Thắng | Phạm Văn Đồng | 1971-1975 | Lê Duẩn | 1971-1975 | |
Trường Chinh | |||||||
Võ Nguyên Giáp | |||||||
Văn Tiến Dũng | |||||||
Trần Quốc Hoàn | |||||||
Nguyễn Côn | |||||||
Chu Văn Tấn | |||||||
Song Hào | |||||||
Trần Hữu Dực | |||||||
4 | V | 1975-1976 | Lê Duẩn | 1975-1976 | |||
Trường Chinh | |||||||
Võ Nguyên Giáp | |||||||
Lê Thanh Nghị | |||||||
Trần Quốc Hoàn | |||||||
Văn Tiến Dũng | |||||||
Song Hào |
Hội đồng Quốc phòng Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Số thứ tự | Quốc hội khóa | Chủ tịch | Phó Chủ tịch | Thời gian nhiệm kỳ | Thành viên | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | VI | Tôn Đức Thắng | Phạm Văn Đồng | 1976-1981 | Lê Duẩn | 1976-1981 | |
Trường Chinh | |||||||
Võ Nguyên Giáp | |||||||
Lê Thanh Nghị | |||||||
Trần Quốc Hoàn | |||||||
Văn Tiến Dũng | |||||||
Phạm Hùng | |||||||
Nguyễn Duy Trinh | |||||||
2 | VII | Trường Chinh | 1981-1987 | Phạm Hùng | 1981-1987 | ||
Văn Tiến Dũng | |||||||
Tố Hữu | |||||||
3 | VIII | Võ Chí Công | Phạm Hùng | 1987-1992 | Lê Đức Anh | 1987-1992 | |
Nguyễn Cơ Thạch | |||||||
Mai Chí Thọ |
Hội đồng Quốc phòng và An ninh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Số thứ tự | Quốc hội khóa | Chủ tịch | Phó Chủ tịch | Thời gian nhiệm kỳ | Thành viên | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | IX | Lê Đức Anh | Võ Văn Kiệt | 1992-1997 | Đoàn Khuê | 1992-1997 | |
Bùi Thiện Ngộ | |||||||
Nông Đức Mạnh | |||||||
Nguyễn Mạnh Cầm | |||||||
2 | X | Trần Đức Lương | Phan Văn Khải | 1997-2002 | Nông Đức Mạnh | 1997-2002 | |
Nguyễn Mạnh Cầm | |||||||
Phạm Văn Trà | |||||||
Lê Minh Hương | |||||||
3 | XI | 2002-2006 | Nguyễn Văn An | 2002-2007 | |||
Phạm Văn Trà | |||||||
Lê Hồng Anh | |||||||
Nguyễn Dy Niên | |||||||
4 | Nguyễn Minh Triết | Nguyễn Tấn Dũng | 2006-2007 | Nguyễn Phú Trọng | |||
Phùng Quang Thanh | |||||||
Lê Hồng Anh | |||||||
Phạm Gia Khiêm | |||||||
5 | XII | 2007-2011 | Nguyễn Phú Trọng | 2007-2011 | |||
Phùng Quang Thanh | |||||||
Lê Hồng Anh | |||||||
Phạm Gia Khiêm | |||||||
6 | XIII | Trương Tấn Sang | 2011-2016 | Nguyễn Sinh Hùng | 2011-2016 | ||
Phùng Quang Thanh | |||||||
Trần Đại Quang | |||||||
Phạm Bình Minh | |||||||
7 | XIV | Trần Đại Quang | Nguyễn Xuân Phúc | 2016-2018 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 2016-2021 | Mất khi đang tại nhiệm |
Ngô Xuân Lịch | |||||||
Tô Lâm | |||||||
Phạm Bình Minh | |||||||
8 | Nguyễn Phú Trọng | 2018-nay | Nguyễn Thị Kim Ngân | ||||
Ngô Xuân Lịch | |||||||
Tô Lâm | |||||||
Phạm Bình Minh | |||||||
9 | XV | 2021-2026 |