Thành viên:LĐK
(Đổi hướng từ Thành viên:Khánh Snake)
Hiện Wikipedia đang có 952.229 thành viên với 1.293.118 bài.
Thông tin
Thông tin cá nhân | Quyền hạn | ||||
---|---|---|---|---|---|
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
| |||||
Hoạt động wiki | Công cụ và thiết bị | ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
|||||
|
Tuyên bố
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Quan tâm, tham gia đóng góp và hoàn thiện
- Nguyễn Thị Lệ Kim (viết chính)
- Châu Tuyết Vân
- Châu Ngọc Tuyết Sang (viết chính)
- Hồ Thanh Phong (viết cùng bạn NhacNy2412)
- Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ (viết chính)
- Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ (viết chính)
- Bạc Thị Khiêm (viết chính)
- Hồ Thanh Ân (viết chính)
- Ngần Ngọc Nghĩa (viết chính)
- Nguyễn Thị Kim Hà (viết chính)
- VTC News
- Nguyễn Thị Thu Ngân (viết chính)
- Trương Ngọc Để (viết chính)
- Hứa Văn Huy (viết chính)
- Nguyễn Thị Mộng Quỳnh (viết chính)
- Nguyễn Thanh Huy (viết chính)
- Nguyễn Ngọc Minh Hy (viết chính)
- Trần Hồ Duy (viết chính)
- Ngô Thị Thuỳ Dung (viết chính)
- Công Lý (báo) (viết chính)
- Nguyễn Đình Khôi (viết chính)
- Liên Thị Tuyết Mai (viết chính)
- Sơn La (báo) (viết chính)
- Nguyễn Văn Đáng (viết chính)
- Lê Trần Kim Uyên (viết chính)
- Lê Trọng Hinh (viết chính)
- Nguyễn Thiên Phụng
- Nguyễn Trọng Phúc (viết chính)
- Thời Báo VTV (báo) (viết chính)
- Việc tử tế (viết chính)
- Cặp lá yêu thương (viết chính)
- Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên (viết chính)
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Cảm ơn vì đã chú ý đến Trường phổ thông liên cấp Nguyễn Siêu
Ngôi sao Nguyên bản | ||
:) DrifAssault (thảo luận) 12:51, ngày 13 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Cần mẫn | |
Tặng anh một ngôi sao vì những đóng góp tích cục cho Wikipedia Tiếng Việt trong khoảng thời gian gần đây !
Mà anh là quản lý của chị Nul ạ :33 Em hâm mộ chị lắm luôn á 😘 ~ Đặng Vũ Lân (talk) 14:33, ngày 3 tháng 6 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Biên tập viên | |
Phan Nhật Minh chúc anh Khánh sẽ thành công trên con đường nhé Phanminh204 (thảo luận) 10:13, ngày 4 tháng 12 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 2 tháng 5 năm 2024
- 08:5008:50, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Alex Mitchell (sử | sửa đổi) [2.793 byte] 123.19.221.183 (thảo luận) (Nạn nhân của Chết vì cười.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 08:4908:49, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Thắng (nghệ sĩ) (sử | sửa đổi) [11.652 byte] Ongpohti (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Thắng | hình = | ghi chú hình = | tên khai sinh = Vũ Đinh Trọng Thắng | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1995|11|6}} | nơi sinh = Hà Nội, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{VIE}} | dân tộc = Kinh | tên khác = Thắng Ngọt | công việc = {{hlist|Ca sĩ|Nhạc sĩ sáng tác ca khúc}} | người hôn phối = Nấ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:3208:32, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Miami 2024 (sử | sửa đổi) [11.563 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = F1 | Grand Prix = Miami | Details ref = <ref name="Trang web chính thức">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Miami.html|tựa đề=Miami Grand Prix 2024 – F1 Race|website=Formula1.com|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-05-02}}</ref> | Image = Hard Rock Stadium Circuit 2022.svg | Caption = Hình dạng trường đua quốc tế Miami | F…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2508:25, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Trần Quang Huy (IT) (sử | sửa đổi) [2.722 byte] Huy15042005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Trần Quang Huy''' (sinh ngày 15 tháng 4 năm 2005) là sinh viên '''Kỹ thuật phần mềm''' tại '''Đại học FPT''', đồng thời là nhân viên IT và giảng viên tại '''InnEDU''', nơi ông tham gia vào việc giảng dạy và phát triển các khóa học về '''Trí tuệ nhân tạo''' (AI). Hiện tại, ông đang sinh sống tại '''Thành phố Hồ Chí Minh''', Việt Nam. '''Giáo dục và Sự Nghiệp''' Huy b…”) Thẻ: Thêm nội dung không nguồn
- 07:5607:56, ngày 2 tháng 5 năm 2024 1297 (số) (sử | sửa đổi) [161 byte] 58.187.108.81 (thảo luận) (thêm) Thẻ: Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn)
- 07:2907:29, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Đại la quán (sử | sửa đổi) [4.167 byte] Dailaquan (thảo luận | đóng góp) (Đại La Quán (大羅觀) hay Đền Đại La, là ngôi Đền theo tín ngưỡng Đạo giáo thần tiên. Đạo quán toạ lạc ở chân núi Ngọc Thanh, là ngọn núi nằm trong hệ thống địa mạch linh khí linh thiêng của dãy núi Tam Đảo – Sóc Sơn, một dải thiên khí long mạch trọng yếu của miền Bắc Việt Nam, được nối liền chân thiên khí với dãy núi Côn Lôn, Ngũ Lĩnh của người Bách Việt cổ.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:0607:06, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Sóc Trăng (sử | sửa đổi) [2.514 byte] 183.80.39.72 (thảo luận) (←Trang mới: “{{công trình tương lai}}{{Thông tin đường bộ Việt Nam|loại=đường cao tốc |name=Thành phố Hồ Chí Minh – Sóc Trăng|logo=CT 33, VNM.svg|logo caption=Bảng kí hiệu đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Sóc Trăng|hình chụp đường=|screenshot street=|caption_đường=|Tồn tại= |screenshot maps=Vietnam CT.33 Map.png|Đầu={{Banner đường Việt Nam|QL|50B|link=1}} tại Nút giao đường Phạm H…”)
- 07:0507:05, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Đế quốc Tây Chalukya (sử | sửa đổi) [3.684 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox country | native_name = Kalyani Chalukya | conventional_long_name = Đế quốc Tây Chalukya | common_name = Đế quốc Tây Chalukya | status = Đế quốc | status_text = Đế quốc<br /><small>(chư hầu Rashtrakuta đến năm 973)</small> | government_type = Quân chủ | year_start = 975 | year_end = 1184<ref name="sen2">{{Cite book |last=Sen |first=…”)
- 05:5605:56, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Enoch Edgar Hume (sử | sửa đổi) [6.299 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch|Enoch Edgar Hume}} {{Infobox officeholder | name = Enoch Edgar Hume | image = Dr. Enoch Edgar Hume.png | birth_date = {{birth date|1844|3|24}} | birth_place = Trimble County, Kentucky, Hoa Kỳ | death_date = {{death date and age|1911|7|5|1844|3|24}} | death_place = Frankfort, Kentucky, Hoa Kỳ | resting_place = Frankfort Cemetery<br>Frankfort, Kentucky, Hoa Kỳ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:3605:36, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Thủ tướng Haiti (sử | sửa đổi) [1.916 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Infobox official post | post = Thủ tướng | body = Cộng hòa Haiti | native_name = | insignia = Coat of arms of Haiti.svg | insigniasize = 100px | insigniacaption = Quốc huy của Cộng hòa Haiti | insigniaalt = | flag = Flag of Haiti.svg | flagsize = 120px | flagcaption = Cờ của Haiti | flagborder = yes | image = Michel Patrick Boisvert 2023 (cropped).jpg | incumbent = Michel Patrick Boisvert | incumbentsince…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:3704:37, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Jeff Buckley (sử | sửa đổi) [63.464 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jeff Buckley”)
- 04:0004:00, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Động đất Khövsgöl 2021 (sử | sửa đổi) [4.688 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1503:15, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Sơn thù quả đen (sử | sửa đổi) [1.337 byte] Nguyenhuunhien (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | name = ''Cornus controversa'' | status = | status_system = | status_ref = | image = | image_caption = | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Eudicots | ordo = Cornales | familia = Cornaceae | genus = ''Cornus'' | species = '''''C. controversa''''' | binomial = ''Cornus controversa''…”)
- 02:1802:18, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Cầu mưa (sử | sửa đổi) [9.697 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cầu mưa)
- 02:1602:16, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Abu, Yamaguchi (sử | sửa đổi) [2.923 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 02:0602:06, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Antonio Tabucchi (sử | sửa đổi) [8.481 byte] 113.184.238.123 (thảo luận) (Antonio Tabucchi) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 01:5501:55, ngày 2 tháng 5 năm 2024 Động đất Badghis 2022 (sử | sửa đổi) [3.816 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0500:05, ngày 2 tháng 5 năm 2024 I-3 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [19.190 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-1.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-1'', chiếc dẫn đầu của lớp ''Junsen'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm tuần dương số 76'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki Shipbuilding…”)
- 00:0400:04, ngày 2 tháng 5 năm 2024 I-2 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.156 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-1.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-1'', chiếc dẫn đầu của lớp ''Junsen'' }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm tuần dương số 75'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki Shipbuilding…”)
ngày 1 tháng 5 năm 2024
- 19:2619:26, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Euphoria (bài hát của Kendrick Lamar) (sử | sửa đổi) [7.376 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Euphoria (Kendrick Lamar song)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 18:1818:18, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Citra (trình giả lập) (sử | sửa đổi) [13.106 byte] Aevozer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Discontinued Nintendo 3DS emulator}} {{đang dịch}} {{Infobox software | name = Citra | logo = Citra Logo.svg | logo_size = 80 | screenshot = Citra 1910 Screenshot with About dialog.png | caption = Citra Nightly 1910 running on Linux | developer = Citra team | released = {{Start date and age|2014|04|24|}} | discontinued = yes | latest release version = '''Nightly''' 2104 | latest release date = {{Start date and age|2024|03|04|df=yes}} |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Citra”
- 15:0015:00, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ XIV (sử | sửa đổi) [7.537 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin sự kiện|Event_Name=Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ XIV|Image_Name=Communist Party of Vietnam flag.svg|Imagesize=250px|Image_Alt=|Image_Caption= Đảng kỳ Đảng Cộng sản Việt Nam|Thumb_Time=|Participants=|Location=Trung tâm Hội nghị Quốc gia, Hà Nội|date=tháng 1 năm 2026|Result=Bầu Ban Chấp hành Trung ư…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4213:42, ngày 1 tháng 5 năm 2024 The First Take (sử | sửa đổi) [8.836 byte] Huynhx-chiDuy12- (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật YouTube | tên = | logo = Thefirsttakelogo.jpg | ghi chú logo = Ảnh hồ sơ của The First Take | hình =| ghi chú = | website = {{url|https://www.thefirsttake.jp/}} | url kênh = UC9zY_E8mcAo_Oq772LEZq8Q | năm hoạt động = 2019–nay | thể loại = Âm nhạc | lượt đăng ký = 9,55 triệu | subscriber_date = | lượt xem = 4.310.88…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 11:2711:27, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Vòng đấu loại trực tiếp (sử | sửa đổi) [9.413 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} The '''knockout stage''' of the men's football tournament at the '''2024 Summer Olympics''' will be played from 2 to 9 August 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Trận schedules confirmed for Olympic Football Tourn…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Institut d'Émission des États du Cambodge, du Laos et du Viet-nam (sử | sửa đổi) [6.319 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Institut d'Émission des États du Cambodge, du Laos et du Viet-nam''' ({{lit|Viện phát hành các nước Campuchia, Lào và Việt Nam}}), còn gọi là '''Institut d'Émission des États Associés''', là hội đồng tiền tệ tồn tại trong thời gian ngắn hoạt động ở Liên bang Đông Dương vào năm 1952–1954. ==Tổng quan== Viện này được chính quyền Pháp thành lập sau khi họ quyết định loại…”)
- 09:5709:57, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng D (sử | sửa đổi) [8.951 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Bảng D of the men's football tournament''' at the '''2024 Summer Olympics''' will be played from 24 to 30 July 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Trận schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3209:32, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng C (sử | sửa đổi) [9.091 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Group C of the men's football tournament''' at the '''2024 Summer Olympics''' will be played from 24 to 30 July 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024|webs…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:0409:04, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng B (sử | sửa đổi) [8.819 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Group B of the men's football tournament''' at the '''2024 Summer Olympics''' will be played from 24 to 30 July 2024.<ref>{{cite web |url=https://inside.fifa.com/tournaments/womens/womensolympic/paris2024/media-releases/match-schedules-confirmed-for-olympic-football-tournaments-at-paris-2024|title=Match schedules confirmed for Olympic Football Tournaments at Paris 2024|webs…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0208:02, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Vụ tấn công Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa (sử | sửa đổi) [10.082 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = Tấn công Bộ Tổng tham mưu Quân lực Việt Nam Cộng hòa | partof = Sự kiện Tết Mậu Thân trong Chiến tranh Việt Nam | image = File:Tet Offensive attack on Tan Son Nhut and JGS 31 January 1968.jpg | caption = Tấn công Mậu Thân vào Tân Sơn Nhứt và Bộ Tổng tham mưu, 31 tháng 1 năm 1968 | date = 31 tháng 1 – 1 tháng 2 năm 1968 | place…”)
- 07:3707:37, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Mark Rober (sử | sửa đổi) [5.443 byte] 14.165.134.216 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Mark Rober | image = Mark Rober 2020.jpg | caption = Rober vào năm 2019 | birth_date = {{Birth date and age|1980|03|11}} | nationality = Mỹ | alma_mater = {{Plainlist| * Brigham Young University (BS) * University of Southern California (MS) }} | occupation = {{Hlist | Engineer | inventor | YouTuber }} | known_for = {{Hlist | Khoa học }} | children = 1 | module =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:2207:22, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Roadblock (Tháng 3 năm 2016) (sử | sửa đổi) [4.129 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Wrestling event |name = Roadblock |image = |image_size = |caption = |tagline = Road Closed Ahead |theme = "Out of the Black" by Royal Blood |promotion = WWE |brand = |date = 12 tháng 3 năm 2016 |attendance = 9000 |venue = Ricoh Coliseum<ref name="RicohColiseum">{{chú thích web|title=WWE ROADBLOCK NETWORK SPECIAL|url=http://ricohcoliseu…”)
- 06:5606:56, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam – Bảng A (sử | sửa đổi) [9.571 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Các đội == {| class="wikitable sortable" |- ! Vị trí bốc thăm ! Đội tuyển ! Bảng ! Khu vực ! Tư cách vượt<br />qua vòng loại ! Ngày vượt<br />qua vòng loại ! Tham dự<br />Thế vận hội ! Tham dự<br />cuối cùng ! Thành tích tốt<br />nhất lần trước |- | A1 || style=white-space:nowrap | {{fbo|FRA}} || 1 || UEFA || Chủ nhà || {{n/a}} || data-sort-value="14" | 14 lần || Bóng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:5506:55, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Helldivers 2 (sử | sửa đổi) [32.536 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trò chơi điện tử|title=Helldivers II|image=Helldivers2cover.png|developer=Arrowhead Game Studios|publisher=Sony Interactive Entertainment|director=|designer=|artist=|programmer=|writer={{ubl|Russ Nickel (lead)|Stephen Flowers|Emma Levin|Tristan Bellawala}}|composer=Wilbert Roget II|released=8 February 2024|genre=Third-person shooter|engine=Autodesk Stingray|modes=Multiplayer|platforms={{ubl|[…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:5406:54, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Hamed Traorè (sử | sửa đổi) [18.079 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Tiền vệ bóng đá Bờ Biển Ngà (sinh 2002)}} {{Infobox football biography | name = Hamed Traorè | image = Hamed Traorè (cropped) WWFC and Bournemouth AFC players lining up.jpg | caption = Traorè thi đấu cho Bournemouth vào năm 2023 | full_name = Hamed Junior Traorè<ref>{{cite web |url=http://instagram.com/juniortraore10/?hl=en |title=Player profile}}</ref> | birth_date = {{birth date and age|2000|2…”)
- 06:0406:04, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Vũ trụ VFC ngoại truyện (phim) (sử | sửa đổi) [7.149 byte] Ngọc my nè (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Vũ trụ VFC ngoại truyện | hình = VuTruVFCngoaitruyen.jpg | dựa trên = Danh sách chương trình và phim truyền hình của VFC | diễn viên = Duy Hưng<br>Doãn Quốc Đam<br>Đình Tú<br>Anh Đào<br>Phương Oanh<br>Quách Thu Phương<br>Thu Quỳnh<br>Hồng Diễm<br>Thanh Hương | hãng sản xuất = Trung tâm Phi…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:2503:25, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Plagiotremus phenax (sử | sửa đổi) [4.494 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:4301:43, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Cái giá của hạnh phúc (sử | sửa đổi) [5.530 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Cái giá của hạnh phúc | hình = | đạo diễn = Nguyễn Ngọc Lâm | diễn viên = {{plainlist| * Hữu Châu * Thái Hòa * Xuân Lan * Uyển Ân * Lâm Thanh Nhã * Trương Thanh Long * Trâm Anh }} | âm nhạc = | phát hành = Galaxy Studio | công chiếu = {{film date|2024|4|19|Việt Nam}} | thời lượng = 115 phút | quốc gia = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiến…”)
- 00:5000:50, ngày 1 tháng 5 năm 2024 Nhà máy nhiệt điện Zmiivska (sử | sửa đổi) [7.962 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Nhà máy nhiệt điện Zmiivska năm 2007 '''Nhà máy nhiệt điện Zmiivska''' ({{Lang-uk|Зміївська ТЕС}}) là một nhà máy nhiệt điện lớn ở Slobozhanske, Chuhuiv Raion, Kharkiv, Ukraina. Đây là một trong những nhà máy điện lớn nhất của Ukraina.<ref name=":0" /><ref name=":5">{{Cite web |title=Zmiyiv Thermal Power Plant of Open Jo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 00:1300:13, ngày 1 tháng 5 năm 2024 U-138 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [865 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-138''''': * {{SMU|U-138}} là một {{sclass|Type U 127|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, nhập biên chế năm 1918 nhưng không rõ số phận ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-138}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} được đặt lườn n…”)
- 00:1100:11, ngày 1 tháng 5 năm 2024 U-138 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [12.769 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-138 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-138'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
- 00:0800:08, ngày 1 tháng 5 năm 2024 U-137 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.075 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-137''''': * {{SMU|U-137}} là một {{sclass|Type U 127|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, nhập biên chế năm 1918 nhưng không rõ số phận ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-137}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} được đặt lườn n…”)
- 00:0500:05, ngày 1 tháng 5 năm 2024 U-137 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [13.135 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-137 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-137'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 9, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship…”)
ngày 30 tháng 4 năm 2024
- 22:0922:09, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Alan Dawa Dolma (sử | sửa đổi) [14.759 byte] Abruptly9841 (thảo luận | đóng góp) (Add social profile of alan, and her physical Eps) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0817:08, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Assassin's Creed Mirage (sử | sửa đổi) [45.380 byte] Greennzz (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trò chơi điện tử|title=Assassin's Creed Mirage|image=Assassin's Creed Mirage cover.jpeg|developer=Ubisoft Bordeaux{{efn|Additional work by Ubisoft Singapore, Ubisoft Montreal, Ubisoft Philippines, Ubisoft Shanghai, Ubisoft Kyiv, Ubisoft Odesa, Ubisoft Montpellier, Ubisoft Sofia, Ubisoft Belgrade, Ubisoft Bucharest and Ubisoft Quebec}}|publisher=Ubisoft|director=Stéphane Boudon|producer=…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:2016:20, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Động đất Xảo Gia 2020 (sử | sửa đổi) [5.277 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:5515:55, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Yaku trong Mạt chược Nhật Bản (sử | sửa đổi) [41.233 byte] Gloryer Happiness (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong mạt chược Nhật Bản, {{Nihongo|'''yaku'''|役|hanviet=dịch}} là một trong hai điều kiện để người chơi có thể chiến thắng ván đấu, bên cạnh việc hoàn thành bài, và cũng đánh giá giá trị bài của người chơi khi chiến thắng ván đấu. Bên cạnh Yaku, mạt chược Nhật Bản cũng có dora cũng làm…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:3115:31, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Higashi no Eden (sử | sửa đổi) [56.492 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eden of the East”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:5814:58, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Nguyễn An Ninh (nghệ sĩ) (sử | sửa đổi) [4.415 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Nguyễn An Ninh (nghệ sĩ))
- 14:3014:30, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Chặng đua MotoGP Tây Ban Nha 2024 (sử | sửa đổi) [19.138 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thức 4 của mùa giải đua xe MotoGP 2024)
- 14:3014:30, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Nhà ngoại giao (sử | sửa đổi) [4.786 byte] Lưu Mỹ Vân (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Nhà ngoại giao Pháp [[Charles Maurice de Talleyrand-Périgord được nhiều người công nhận là một trong những nhà ngoại giao tài giỏi nhất mọi thời đại.]] '''Nhà ngoại giao''' (từ {{lang-grc|δίπλωμα}}; Latinh hóa ''diploma'') là người được tổ chức nhà nước, liên chính phủ…”)
- 14:2514:25, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Giải đấu Nam (sử | sửa đổi) [23.002 byte] NgNMinh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|Lần thứ 28 của giải bóng đá nam Thế vận hội}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Bóng đá nam Thế vận hội | year = 2024 | image = Olympic rings without rims.svg | size = 150px | country = Pháp | dates = 24 tháng 7–9 tháng 8 năm 2016 | num_teams = 16 | confederations = 6 | venues = 7 | cities = 7 | champion = |…”) tên ban đầu là “Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 - Nam”
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Phạm Văn Nhu (sử | sửa đổi) [4.703 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Văn Nhu | native_name = | birth_date = {{birth date|1902|06|24}} | birth_place = Thừa Thiên, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương | occupation = Chính khách, giáo viên | nationality = {{RVN}} | office = Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Cộng hòa | term_start = 1957 | term_end = 1958 | office1 = Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 1955 | term_end1 = 1957 }} '…”)
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Phạm Văn Toàn (sử | sửa đổi) [4.786 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Văn Toàn | birth_date = {{Birth date|1922|03|24}}<ref name="Vietnam1967">{{cite book |url=https://books.google.com.hk/books?id=6RxXAAAAMAAJ&hl=zh-TW&pg=PP405#v=onepage&q&f=false |title=Who's who in Vietnam 1967 |page=1-2 |author= |publisher=Vietnam Press Agency |date=1967 |access-date=2023-04-01 |archive-date=2023-04-01 |archive-url=https://web.archive.org/web/20230401172303/https://books.google.com.hk/books?id=6RxXAA…”)
- 14:1014:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Phạm Văn Huyến (sử | sửa đổi) [7.690 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Phạm Văn Huyến | image = Portrait of Dr. Phạm Văn Huyến.jpg | occupation = Bác sĩ thú y, chính khách | office1 = Tổng Ủy trưởng Di cư Tỵ nạn<br>Quốc gia Việt Nam | term_start1 = 4 tháng 12 năm 1954 | term_end1 = 17 tháng 5 năm 1955 | predecessor1 = Ngô Ngọc Đối | successor1 = Bùi Văn Lương | office = Tổng trưởng Bộ Lao động và Xã hội<br>Quốc gia Việt Nam |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:0414:04, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Đinh Quốc Hùng (tướng lĩnh) (sử | sửa đổi) [8.755 byte] 116.98.246.62 (thảo luận) (←Trang mới: “Đinh Quốc Hùng, là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 150 ký tự Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:5012:50, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Plagiotremus ewaensis (sử | sửa đổi) [3.511 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:1711:17, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Nguyễn Văn Long (marathon) (sử | sửa đổi) [5.547 byte] Sport 4.0 (thảo luận | đóng góp) (Nguyễn Văn Long vừa thực hiện chuyến chạy bộ xuyên Việt lần thứ 2) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:3810:38, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Đợt nóng Đông Nam Á 2024 (sử | sửa đổi) [15.049 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{EngvarB|date = April 2024}} {{Use dmy dates|date=April 2024}} Vào tháng 4 năm 2024, nhiều nước Đông Nam Á đã trải qua đợt nắng nóng kỷ lục khiến cho nhiều người thiệt mạng.<ref name=":0">{{Cite web |last1=Ward |first1=Taylor |last2=Regan |first2=Helen |date=2023-04-19 |title=Large swathes of Asia sweltering through record breaking temperatures |url=https://www.cnn.com/2023/04/19/asia/asia-heat-recor…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Mercurius Aulicus (sử | sửa đổi) [5.510 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|200px|[[Peter Heylin, một trong những tác giả chủ chốt đằng sau tờ ''Mercurius Aulicus''.]] '''''Mercurius Aulicus''''' là một trong những "tờ báo quan trọng nhất" ở Anh, nổi tiếng trong Nội chiến Anh vì vai trò tuyên truyền của phe Bảo hoàng. ==Sáng tạo== Tờ báo ''Mercurius Aulicus'' có nguồn gốc từ Nội chiến Anh dưa theo lời gợi ý c…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Mercurius Civicus (sử | sửa đổi) [5.483 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|260px|Bìa trước của tờ ''Mercius Civius'' số 8, 13–20 tháng 7 năm 1643. '''''Mercurius Civicus: Londons Intelligencer, or, Truth impartially related from thence to the whole Kingdome to prevent mis-information''''' (tiếng Latinh: "The City Mercury") là tờ tuần báo viết về cuộc Nội chiến Anh, xuất hiện vào các ngày thứ Năm từ ngày 4 tháng 5 năm 1643 đến…”)
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Mercurius Caledonius (sử | sửa đổi) [2.531 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Mercurius Caledonius - Comprising The Affairs now in Agitation in Scotland With A Survey of Forraign Intelligence''''' được cho là tờ báo đầu tiên của Scotland. Tờ báo này do nhà viết kịch Thomas Sydserf, con trai của Giám mục Galloway sáng lập ở Edinburgh vào năm 1660.<ref> {{cite web | url = http://caledonianmercury.com/2010/01/24/the-previous-incarnations-of-the-caledonian-mercury/001099 |…”)
- 09:5709:57, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Thành viên:Rafael Ronen/The Shoppertainer (sử | sửa đổi) [2.127 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''The Shoppertainer – Ngôi Sao Chốt Đơn 2024''' là một chương trình truyền hình thực tế tìm kiếm các nhân tố livestream mới, có khả năng bán hàng chuyên nghiệp, đặt mục tiêu xây dựng nền tảng và nâng tầm việc kinh doanh online tại Việt Nam. Chương trình bắt đầu phát sóng vào ngày 26 tháng 4 năm 2024 trên kênh YouTube và VTVCab. Hương Giang làm người dẫn chươn…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Rafael Ronen/The Shoppertainer”
- 08:1208:12, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Phạm Hải Trung (sử | sửa đổi) [6.332 byte] 116.98.246.62 (thảo luận) (←Trang mới: “ph.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 10 ký tự Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:1107:11, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Hoa Xuande (sử | sửa đổi) [6.373 byte] NightJasian (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Diễn viên người Úc gốc Việt}}{{Tiểu sử | tên = Hoa Xuande | native_name_lang = Hoa Xuân Nguyễn | tên khai sinh = Hoa Xuân Nguyễn | nơi sinh = Sydney, Úc<ref>{{cite web|url=https://www.smh.com.au/culture/tv-and-radio/the-knockout-audition-that-set-a-rising-australian-actor-on-the-road-to-hollywood-20240416-p5fk9v.html?js-chunk-not-found-refresh=true|title=The knockout audition that set a rising Australian actor…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:1306:13, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Matthew Wale (sử | sửa đổi) [3.584 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Matthew Cooper Wale''' (sinh ngày 13 tháng 6 năm 1968) một chính trị gia đang giữ chức vụ Lãnh đạo phe đối lập tại Quần đảo Solomon. Ông là một thành viên trong Quốc hội Quần đảo Solomon và đã đại diện cho khu vực Aoke/Langalanga từ khi ông được bầu vào năm 2008.<ref>{{cite web|url=http://www.parliament.gov.sb/index.php?q=node/346|title=The Hon. Matthew Cooper Wale|publishe…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:5403:54, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Jasmine Casarez (sử | sửa đổi) [1.972 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jasmine Casarez”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:1903:19, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Đường sắt cao tốc Honam (sử | sửa đổi) [4.837 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway line in South Korea}} {{for|đường sắt thông thường song song,|Tuyến Honam}} {{Infobox rail line | box_width = 300px | color = 003DA5 | name = Đường sắt cao tốc Honam | native_name = 호남고속철도 | native_name_lang = ko | image = Korail Honam HSR Line.png | image_width = 300px | caption = Bản đồ tuyến | type = Đường sắt cao tốc | system =Tàu tốc hành…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1203:12, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Joel Kojo (sử | sửa đổi) [14.511 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Tiền đạo bóng đá Kyrgyzstan sinh ra ở Ghana (sinh 1998)}} {{Infobox football biography | name = Joel Kojo | image = | fullname = Joel Kojo | birth_date = {{birth date and age|1998|8|21|df=yes}} | birth_place = Accra, Ghana | height = {{height|m=1,74}}<ref>{{Cite web |title=Joel Kojo |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/joel-kojo/ |access-date=2024-03-26 |website=worldfootball.net |language=en}}</ref> | posi…”)
- 02:3702:37, ngày 30 tháng 4 năm 2024 5-10-15-20 (25-30 Years of Love) (sử | sửa đổi) [4.021 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = 5-10-15-20 (25-30 Years of Love) | cover = 5-10-15-20_(25-30_Years_of_Love)_-_The_Presidents.jpg | alt = | type = single | artist = The Presidents | album = 5-10-15-20 (25-30 Years of Love) | B-side = I'm Still Dancing | released = tháng 9 năm 1970 | recorded = | studio = | venue = | genre = Soul, R&B | length = 3:…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3501:35, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Sashima, Ibaraki (sử | sửa đổi) [1.982 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:2901:29, ngày 30 tháng 4 năm 2024 Naka (huyện) (sử | sửa đổi) [1.956 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 29 tháng 4 năm 2024
- 16:3416:34, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Fetch.AI (sử | sửa đổi) [10.042 byte] 2806:10ae:f:8317:2231:26ff:fe46:e153 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Fetch.AI''' là một công ty công nghệ và đồng thời là nền tảng phi tập trung sử dụng trí tuệ nhân tạo để tự động hóa các hoạt động thường ngày, chẳng hạn như đặt chỗ đậu xe hoặc chuyến bay cho người dùng.<ref name=":0">{{Cite web|url=https://www.forbes.com/advisor/in/investing/cryptocurrency/what-is-fetch-ai-fet/|title=What Is Fetch.ai (FET)?|last=Hooson|first=Mark|date=2024-01-10|websit…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:1716:17, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Động đất Oaxaca 2020 (sử | sửa đổi) [4.215 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:3415:34, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Manchester United F.C. mùa giải 2024–25 (sử | sửa đổi) [8.867 byte] FanMu20nam (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|138th Manchester United F.C. season}} {{Infobox football club season | club = Manchester United | season = 2024–25 | image = | image_size = | caption = | alt = | owner = Manchester United plc ({{NYSE|MANU}}) (72.3%) và INEOS (27.7%) | chairman = Joel và Avram Glazer<br />Sir Jim Ratcliffe | manager = Erik ten…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:1715:17, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2024–25 (sử | sửa đổi) [2.873 byte] 14.162.179.243 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox football league season | logo = | pixels = | caption = | season = 2024–25 | dates = CXĐ | competition = | winners = | relegated = | continentalcup1 = Á quân | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = Hạng ba | continentalcup2 qualifiers = | continentalcup3 = AFC Champions League 2 | continentalcup3 qualifiers = | matches = | total goals = | league topscorer = | biggest home win = | biggest…”)
- 13:4313:43, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Quốc kỳ Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Turkmenia (sử | sửa đổi) [13.734 byte] 115.76.48.208 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox flag |Name = Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Turkmenia<br>{{small|(Turkmenia)}} |Article = |Nickname = |Image = Flag of the Turkmen SSR.svg |Use = 110110 |Symbol = {{FIAV|110110}}{{FIAV|historical}}{{IFIS|twosided}} |Proportion = 1:2 |Adoption = 1 tháng 8 năm 1953 (được thông qua)<br>26 tháng 9 năm 1973 (sửa đổi) |Design = Lá cờ đỏ trơn với biểu tượng búa liềm vàng ở trên hai thanh màu xanh dươn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:2013:20, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Siwat Jumlongkul (sử | sửa đổi) [11.172 byte] Nhathoang cute (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Thai actor, singer, dancer and model}} {{Thông tin nhân vật | tên = Siwat Jumlongkul | native_name = {{Lang|th|มาร์ค จําลองกุล}} | hình = | ghi chú hình = | cỡ hình = | tên gốc = | tên khai sinh = Siwat Jumlongkul<ref name="tenkhaisinh">{{chú thích web|url=https://www.sanook.com/campus/1400844/|title=ประวัติ "มาร์ค ศิวัช" หนุ่มหล่อจา…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 13:0813:08, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Å æ kjinne ein kar (sử | sửa đổi) [1.591 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Å æ kjinne ein kar”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:5406:54, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Nguyễn Văn Thân (Quân đội) (sử | sửa đổi) [6.651 byte] 116.98.246.62 (thảo luận) (←Trang mới: “Nguyễn Văn Thân, là một <nowiki>tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam</nowiki>, hàm Thiếu tướng. Ông hiện là Trợ lý Ủy viên Bộ chính trị, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Phan Văn Giang.”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:2906:29, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Lucas Beraldo (sử | sửa đổi) [12.728 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ người Brasil (sinh 2003)}} {{Portuguese name|Lopes|Beraldo}} {{Infobox football biography | name = Lucas Beraldo | image = LUCAS BERALDO - Série A - SÃO PAULO 0 X 0 JUVENTUDE.jpg | caption = Beraldo thi đấu cho São Paulo vào năm 2022 | full_name = Lucas Lopes Beraldo | birth_date = {{birth date and age|2003|11|24|df=yes}} | birth_place = Piracicaba, Brasil | height = 1,86 m | position = H…”)
- 05:5205:52, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Michel Patrick Boisvert (sử | sửa đổi) [2.112 byte] Singmata (thảo luận | đóng góp) (Michel Patrick Boisvert) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 05:4305:43, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Bà ngoại với lá cờ đỏ (sử | sửa đổi) [40.350 byte] Hilicy Lenna (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bà ngoại với lá cờ đỏ ''' (còn gọi là '''Bà ngoại Z''' hay '''Bà cờ đỏ''' , '''bà cờ Xô Viết ''') là người phụ nữ Người Ukraina sinh tháng 7 năm 1952 . Bà được biết đến là người đến với Ukraina trong Chiến dịch quân sự đặc biệt của Nga năm 2022 ở Kharkov do bị nhầm lẫm với binh lính Ukraina khi cầm lá cờ Xô Viết . Bà đã trở thành biểu tượ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:3305:33, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Biểu tình tại Đại học Columbia 1968 (sử | sửa đổi) [2.482 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox civil conflict | title = Biểu tình tại Đại học Columbia 1968 | partof = Phong trào Quyền lực Đen, Biểu tình 1968, và<br>Phong trào phản chiến trong Chiến tranh Việt Nam | image = | caption = | date = 1968 | place = Đại học Columbia, New York | coordinates = | causes = | goals = | metho…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2205:22, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Động đất Malang 2021 (sử | sửa đổi) [5.402 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:1605:16, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Đá bào (sử | sửa đổi) [3.068 byte] Ngọc Trinh 89 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} {{Infobox food | image = น้ำแข็งไส (4240553957).jpg | caption = Đá bào xi rô hồng | alternate_name = | country = | region = toàn cầu | course = {{plainlist| * Tráng miệng * Thức ăn nhẹ }} | type = Món tráng miệng đông lạnh | main_ingredient = {{plainlist| * Đá lạnh * Siro }} | variations = | calories = | other = }} '''Đá bào''' là nhóm tráng miệng gồm nh…”)
- 04:5104:51, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Kim Sang-sik (sử | sửa đổi) [9.956 byte] Hainotdeptrai (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Kim Sang-sik”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Kim Sang Sik”
- 04:0704:07, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Làm mịn (sử | sửa đổi) [3.971 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Smoothing”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:5803:58, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Miho, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.015 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4803:48, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Tổng tư lệnh Dịch vụ Phòng vệ (sử | sửa đổi) [5.304 byte] Valhein5cu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|người đứng đầu lực lượng vũ trang Myanmar|3=Tổng tư lệnh}}{{Chức vụ chính trị|post=Tổng tư lệnh|body=Dịch vụ Phòng vệ|native_name={{Lang|my|တပ်မတော်ကာကွယ်ရေးဦးစီးချုပ်}}|flag=Commander in Chief flag of Myanmar.svg|flagcaption=Cờ của Tổng tư lệnh|image=Min Aung Hlaing in April 2019 (cropped).jpg|incumbent=Tướng cao cấp (Myanmar)|Tướng cao c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:1303:13, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Bầu cử tại Myanmar (sử | sửa đổi) [4.563 byte] Valhein5cu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Myanmar}} Myanmar là một nước cộng hòa đơn nhất, có các đại diện được bầu ở cấp quốc gia hoặc cấp khu vực. Ở cấp quốc gia, tổng thống, người đứng đầu nhà nước và cơ quan lập pháp, được bầu gián tiếp thôn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:3502:35, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Liên đoàn Tự do Nhân dân Chống Phát xít (sử | sửa đổi) [12.470 byte] Valhein5cu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox political party|leader1_name=U Nu|leader1_title=Người đứng đầu|flag=150px|position=Cánh tả|successor=AFPFL sạch<br/>AFPFL ổn định|predecessor=Tổ chức chống phát xít (AFO)|colours={{Color box|{{party color|Anti-Fascist People's Freedom League}}|border=darkgray}} Đỏ|dissolution=tháng 6 năm 1958|country=Mya…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Nghĩa Hòa Vương hậu (sử | sửa đổi) [2.818 byte] 2402:9d80:c02:b992::4415:a6be (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Nghĩa Hòa Vương hậu”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:0702:07, ngày 29 tháng 4 năm 2024 Maliha Zulfacar (sử | sửa đổi) [4.105 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Maliha Zulfacar | chức vụ = Đại sứ Afghanistan tại Đức | bắt đầu = 2006 | kết thúc = 2010 | ngày sinh = {{birth year and age|1961}} | nơi sinh = Kabul, Kabul, Afghanistan | học vấn = {{unbulleted list|Western College for Women|Đại học Cincinnati|Đại học Paderborn}} }}'''Maliha Zulfacar''' (sinh năm 1961) là một giáo sư đại học người […”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:0900:09, ngày 29 tháng 4 năm 2024 I-1 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [20.001 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Japanese submarine I-1.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-1'' vào năm 1930 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country= Đế quốc Nhật Bản |Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm tuần dương số 74'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship builder= Kawasaki, Kobe |Ship laid down= 12 tháng 3, 19…”)
ngày 28 tháng 4 năm 2024
- 23:5723:57, ngày 28 tháng 4 năm 2024 I-185 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [10.974 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 163'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost=…”)
- 18:1018:10, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Edward Mordake (sử | sửa đổi) [7.452 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Hình minh họa Mordake trên tờ [[Boston Sunday Post|''Boston Sunday Post'', 1889]] '''Edward Mordake''' (đôi khi đánh vần thành '''Mordrake''') là chủ đề ngụy tạo của một truyền thuyết đô thị hình thành vào thế kỷ 19 với tư cách là kẻ thừa kế danh hiệu nhà quý tộc người Anh với khuôn mặt ở sau gáy.<ref name="wa…”)
- 17:4417:44, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Vụ tự thiêu của Maxwell Crosby Azzarello (sử | sửa đổi) [17.467 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event | image = NYC Trump court trial 2024-04-19 3.jpg | partof = Phản ứng trước vụ truy tố của Donald Trump tại New York | caption = Công viên Collect Pond ở Manhattan sau vụ tự thiêu | date = {{nowrap|{{start date|2024|04|19}}}} | location = Công viên Collect Pond, Manhattan, New York, Hoa Kỳ | coordinates = {{coord|40|42|58.4|N|74|00|06.5|W|display=inline,title|type:landmark_region:US-NY}} | type = T…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng tên ban đầu là “Vụ tự thiêu của Maxwell Azzarello”
- 17:0917:09, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Biểu tình ủng hộ người Palestine trong khuôn viên Đại học ở Hoa Kỳ 2024 (sử | sửa đổi) [29.951 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Hàng loạt các cuộc biểu tình ủng hộ người Palestine trong khuôn viên các trường đại học ở Hoa Kỳ đã diễn ra không liên tục với quy mô nhỏ trong nhiều năm vừa qua, tuy nhiên, trong năm 2024, đã có những cuộc biểu tình lớn ủng hộ người Palestine trong khuôn viên các trường đại học để phản ứng lại chiến tranh Israel – Hamas.<ref>{{Cite web|url=https://www.wsj.c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0017:00, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Caudex (sử | sửa đổi) [5.581 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Caudex”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1416:14, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Hans của Đan Mạch (sử | sửa đổi) [7.424 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Hans | hình = 220px | ghi chú hình = Tượng điêu khắc từ tranh bàn thờ bởi Claus Berg (k. 1530), Nhà Thờ Chính tòa Thánh Knud, Odense | chức vị = Vua của Đan Mạch | tại vị = 21 tháng 5 năm 1481 – 20 tháng 2 năm 1513 | đăng quang = 18 tháng 5 năm 1483<br>Nhà…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5013:50, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Tone, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.183 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4212:42, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Nhà hát Kịch Sân khấu nhỏ (sử | sửa đổi) [2.108 byte] Fisherprice123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Nhà hát Kịch Sân khấu nhỏ Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những nhà hát kịch nhà nước đầu tiên TP Hồ Chí Minh sau năm 1975. Còn có tên là Sân khấu kịch 5B. Địa chỉ nhà hát kịch tại 5B Võ Văn Tần, Q.3, TP.HCM. ==Quá trình hình thành và phát triển== Sân khấu kịch 5B là một địa chỉ được yêu thích của nhiều khán giả kịch TP.HCM. Hiện tại, NSƯT Mỹ Uyên là G…”)
- 10:4810:48, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Bóng rổ tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại Nữ (sử | sửa đổi) [5.734 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|none}} <!-- This short description is INTENTIONALLY "none" - please see WP:SDNONE before you consider changing it! --> {{OlympicsQualificationCaveat | sport = bóng rổ | sport-img = Basketball | url = https://stillmed.olympics.com/media/Documents/Olympic-Games/Paris-2024/Paris2024-QS-FIBA-Basketball.pdf | title = Qualification System – Games of the XXXIII Olympiad – ''Basketball'' | access-date = 21 Januar…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4110:41, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Thực vật thân gỗ (sử | sửa đổi) [11.276 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Woody plant”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:1910:19, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Ottogi (sử | sửa đổi) [4.357 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean food processing company}} {{Infobox company | name = Ottogi | logo = | type = Công ty đại chúng | traded_as = {{kse|007310}} | foundation = {{Start date and age|1969|5}} | founder = Ham Tae-ho | key_people = Ham Young-joon (Chủ tịch)<br>Hwang Sung-man (Giám đốc) | location = 405 Heungan-daero, Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do (Pyeongchon-dong) | area_served = Toàn cầu | indus…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5209:52, ngày 28 tháng 4 năm 2024 HiteJinro (sử | sửa đổi) [9.703 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company |name = HiteJinro Co., Ltd. |logo = |logo_size = 250px |native_name = 하이트진로 |native_name_lang = |type = Công ty đại chúng |traded_as = {{KRX|000080}} |ISIN = {{Unbulleted list|{{ISIN|sl=n|pl=y|KR7000141002}}|{{ISIN|sl=n|pl=y|KR7000140004}}}} |industry = Đồ uống |founded = {{Start date and age|1924|10|03|p=yes|br=yes}}<ref>{{cite web |url= http://english.hitejinro.com/Intr/Hist/intr_hist_hist_4.asp |title= HiteJi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:0208:02, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Đài truyền hình Ryongnamsan (sử | sửa đổi) [7.288 byte] Huỳnh Xuân Hiếu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Đài truyền hình Ryongnamsan<br />{{lang|ko|룡남산텔레비죤}} | logo = RyongnamsanTV DPRK.png | country = Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | area = Toàn quốc | headquarters = Bình Nhưỡng, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | language = Tiếng Triều Tiên | picture_format = 4:3 (SDTV, 576i)<br />16:9 (SDTV, 576i)<br />16:9 ([[HDTV]…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 07:4107:41, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Tuyến số 2 (Đường sắt đô thị Hà Nội) (sử | sửa đổi) [34.218 byte] Cua787 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:0904:09, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Nakagawa, Tochigi (sử | sửa đổi) [3.287 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1502:15, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Zule Zoo (sử | sửa đổi) [5.219 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zule Zoo”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:5101:51, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Jakub Żulczyk (sử | sửa đổi) [4.551 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jakub Żulczyk”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:1001:10, ngày 28 tháng 4 năm 2024 U-63 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.000 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-63''''': * {{SMU|U-63}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 63|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-63}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 01:0701:07, ngày 28 tháng 4 năm 2024 U-63 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [12.002 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-63 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-63'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 01:0401:04, ngày 28 tháng 4 năm 2024 U-62 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [964 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-62''''': * {{SMU|U-62}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-62}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”)
- 01:0001:00, ngày 28 tháng 4 năm 2024 U-62 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [12.617 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-62 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-62'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 00:4500:45, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Công ty trực thăng Robinson (sử | sửa đổi) [7.627 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|American helicopter manufacturer}} {{Use mdy dates|date=November 2011}} {{Infobox company |name = Robinson Helicopter Company |logo = Robinson Helicopter Company logo.svg|image_size=220px |type = Private |foundation = {{start date and age|1973}} |founder = Frank D. Robinson |location_city = Torrance, California |location_country = US |key_people = Kurt Robinson (President & Chairman) |industry = Aerospace |products = Heli…”)
- 00:4200:42, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus zarudnyi (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=zarudnyi|authority=Tschitscherine, 1901}} '''''Abacetus zarudnyi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus zarudnyi Tschitscherine, 1901 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HZF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 190…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4200:42, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus zanzibaricus (sử | sửa đổi) [668 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=zanzibaricus|authority=Tschitscherine, 1898}} '''''Abacetus zanzibaricus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus zanzibaricus Tschitscherine, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4100:41, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus xanthopus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=xanthopus|authority=Tschitscherine, 1899}} '''''Abacetus xanthopus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus xanthopus Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4100:41, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus xanthopoides (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=xanthopoides|authority=Straneo, 1951}} '''''Abacetus xanthopoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus xanthopoides Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4000:40, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus wittei (sử | sửa đổi) [623 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=wittei|authority=Straneo, 1954}} '''''Abacetus wittei''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus wittei Straneo, 1954 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1954.<ref name=catlife/> ==Th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4000:40, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus wakefieldi (sử | sửa đổi) [695 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox |genus=Abacetus |species=wakefieldi |authority=Bates, 1886 }} '''''Abacetus wakefieldi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus wakefieldi Bates, 1886 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3900:39, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus voltae (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=voltae|authority=Tschitscherine, 1901}} '''''Abacetus voltae''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus voltae Tschitscherine, 1901 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HZD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1901.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3800:38, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vitreus (sử | sửa đổi) [630 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=vitreus|authority=Andrewes, 1942}} '''''Abacetus vitreus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vitreus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HZC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3700:37, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus virescens (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= virescens|authority=Straneo, 1940}} '''''Abacetus virescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus virescens Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HNB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3700:37, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus villiersianus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=villiersianus|authority=Straneo, 1955}} '''''Abacetus villiersianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus villiersianus Straneo, 1955 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1955.<re…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3400:34, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus villiersi (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= villiersi|authority=Straneo, 1951}} '''''Abacetus villiersi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus villiersi Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3300:33, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vexator (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=vexator |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus vexator''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vexator Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3200:32, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vertagus (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=vertagus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus vertagus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vertagus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3100:31, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus verschureni (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= verschureni|authority=Straneo, 1963}} '''''Abacetus verschureni''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus verschureni Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3100:31, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vatovai (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= vatovai|authority=Straneo, 1941}} '''''Abacetus vatovai''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vatovai Straneo, 1941 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1941.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3000:30, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vanemdeni (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= vanemdeni|authority=Straneo, 1939}} '''''Abacetus vanemdeni''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vanemdeni Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.<ref name=catli…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2900:29, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vadoni (sử | sửa đổi) [646 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= vadoni|authority=(Jeannel, 1948)}} '''''Abacetus vadoni''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vadoni (Jeannel, 1948) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Jeannel mô tả lần đầu năm 1948.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2900:29, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus vaccaroi (sử | sửa đổi) [649 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=vaccaroi|authority=Straneo, 1940}} '''''Abacetus vaccaroi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus vaccaroi Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2800:28, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus usherae (sử | sửa đổi) [645 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=usherae|authority=Straneo, 1962}} '''''Abacetus usherae''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus usherae Straneo, 1962 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1962.<ref name=catlife/> =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2700:27, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus usagarensis (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=usagarensis |authority=(Ancey, 1882) }} '''''Abacetus usagarensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus usagarensis (Ancey, 1882) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Ancey mô tả lần đầu năm 1882.<ref n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2700:27, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus unisetosus (sử | sửa đổi) [658 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= unisetosus|authority=Straneo, 1939}} '''''Abacetus unisetosus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus unisetosus Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HZ7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2600:26, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus ukerewianus (sử | sửa đổi) [645 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= ukerewianus |authority=Straneo, 1940}} '''''Abacetus ukerewianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ukerewianus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2500:25, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus ueleanus (sử | sửa đổi) [631 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=ueleanus|authority=Burgeon, 1935}} '''''Abacetus ueleanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ueleanus Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1935.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2500:25, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus trivialoides (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=trivialoides|authority=Straneo, 1951}} '''''Abacetus trivialoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus trivialoides Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2400:24, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus trivialis (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=trivialis|authority=Tschitscherine, 1899}} '''''Abacetus trivialis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus trivialis Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2300:23, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus tridens (sử | sửa đổi) [649 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= tridens|authority=Tschitscherine, 1899}} '''''Abacetus tridens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tridens Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2300:23, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus treichi (sử | sửa đổi) [627 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=treichi|authority=Alluaud, 1935}} '''''Abacetus treichi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus treichi Alluaud, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Alluaud mô tả lần đầu năm 1935.<ref name=catlife/> =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2200:22, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus trechoides (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species= trechoides |authority=Peringuey, 1896}} '''''Abacetus trechoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus trechoides Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:2100:21, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus trapezialis (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=trapezialis|authority=Straneo, 1949}} '''''Abacetus trapezialis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus trapezialis Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HLB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:1500:15, ngày 28 tháng 4 năm 2024 Abacetus transcaucasicus (sử | sửa đổi) [695 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=transcaucasicus|authority=Chaudoir, 1876}} '''''Abacetus transcaucasicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus transcaucasicus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HZ2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 27 tháng 4 năm 2024
- 17:1617:16, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá Thanh Niên sinh viên Việt Nam (sử | sửa đổi) [8.084 byte] Phanquangchieu2007 (thảo luận | đóng góp) (→Giải bóng đá dành cho sinh viên) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:4515:45, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch 1965 (sử | sửa đổi) [56.632 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Immigration and Nationality Act of 1965”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Luật Nhập cư và Quốc tịch 1965 Hoa Kỳ”
- 15:3015:30, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Ibaraki (thị trấn) (sử | sửa đổi) [3.304 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4314:43, ngày 27 tháng 4 năm 2024 RG-32 Scout (sử | sửa đổi) [5.784 byte] Vani Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|is_vehicle=yes |name=RG-32M | image= Terrängbil 16 Revinge 2014.jpg | image_size = 300 |origin= South Africa <!-- Service history --> |service= 2003-present |used_by= |wars= <!-- Production history --> |designer= BAE Systems Land Systems South Africa (formerly Land Systems OMC) |design_date= |manufacturer= |unit_cost= |production_date= 2002-present |number= |variants= ''Standard'', ''Full Armour'' |crew=1+4 <!-- General specific…”)
- 14:0014:00, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Dư Hương Ngưng (sử | sửa đổi) [5.207 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Dư Hương Ngưng | hình = Jennifer Yu Heung-ying 2022-08-04.jpg | ghi chú hình = Dư Hương Ngưng vào năm 2022 | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1993|7|5}} | nơi sinh = Hồng Kông thuộc Anh | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{HK}} | công việc = {{hlist|Diễn viên|Người mẫu|Ca sĩ}} | năm hoạt động = 2011–nay | người hôn phối = {{marriage|Lục Chín…”)
- 13:5413:54, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tibiellus (sử | sửa đổi) [695 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=tibiellus|authority=Chaudoir, 1869}} '''''Abacetus tibiellus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tibiellus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tibialis (sử | sửa đổi) [674 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=tibialis|authority=Chaudoir, 1878}} '''''Abacetus tibialis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tibialis Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YP2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5213:52, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus thouzeti (sử | sửa đổi) [701 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = thouzeti | authority = (Castelnau, 1867) }} '''''Abacetus thouzeti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus thouzeti (Laporte, 1867) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được François-Louis Laporte, comte de Cas…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5113:51, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus thoracicus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=thoracicus|authority=(Jeannel, 1948)}} '''''Abacetus thoracicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus thoracicus (Jeannel, 1948) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Jeannel mô tả lần đầu năm 1948.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4713:47, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tetraspilus (sử | sửa đổi) [674 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=tetraspilus|authority=Andrewes, 1929}} '''''Abacetus tetraspilus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tetraspilus Andrewes, 1929 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4413:44, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus testaceipes (sử | sửa đổi) [708 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = testaceipes | authority = (Motschulsky, 1864) }} '''''Abacetus testaceipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus testaceipes (Motschulsky, 1864) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được […”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4313:43, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tenuis (sử | sửa đổi) [661 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=tenuis |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus tenuis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tenuis LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô tả lần đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4213:42, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tenuimanus (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=tenuimanus|authority=Tschitscherine, 1901}} '''''Abacetus tenuimanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tenuimanus Tschitscherine, 1901 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4113:41, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tenebrioides (sử | sửa đổi) [789 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = tenebrioides | authority = Castelnau, 1834 }} '''''Abacetus tenebrioides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tenebrioides Laporte, 1834 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được François-Louis Laporte, comt…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4013:40, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tanganjikae (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox|genus=Abacetus|species=tanganjikae|authority=Tschitscherine, 1899}} '''''Abacetus tanganjikae''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tanganjikae Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3913:39, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus tanakai (sử | sửa đổi) [650 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=tanakai |authority=Straneo, 1961 }} '''''Abacetus tanakai''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus tanakai Straneo, 1961 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1961.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3813:38, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus sulculatus (sử | sửa đổi) [722 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=sulculatus |authority=Bates, 1892 }} '''''Abacetus sulculatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus sulculatus Bates, 1892 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Henry Walter Bates mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3813:38, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus sudanicus (sử | sửa đổi) [658 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=sudanicus |authority=Straneo, 1984 }} '''''Abacetus sudanicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus sudanicus Straneo, 1984 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1984.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3613:36, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subtilis (sử | sửa đổi) [636 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subtilis |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus subtilis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subtilis Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HN2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3513:35, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subrotundus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subrotundus |authority=Straneo, 1959 }} '''''Abacetus subrotundus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subrotundus Straneo, 1959 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1959.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3513:35, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subrotundatus (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subrotundatus |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus subrotundatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subrotundatus Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 195…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3413:34, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subpunctatus (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subpunctatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus subpunctatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subpunctatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Cha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subparallelus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subparallelus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus subparallelus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subparallelus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus suborbicollis (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=suborbicollis |authority=Straneo, 1965 }} '''''Abacetus suborbicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus suborbicollis Straneo, 1965 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1965…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3213:32, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus suboccidentalis (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=suboccidentalis |authority=Straneo, 1953 }} '''''Abacetus suboccidentalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus suboccidentalis Straneo, 1953 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3213:32, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subnitens (sử | sửa đổi) [640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subnitens |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus subnitens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subnitens Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3113:31, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus submetallicus (sử | sửa đổi) [675 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=submetallicus |authority=Nietner, 1858 }} '''''Abacetus submetallicus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus submetallicus (Nietner, 1858) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Nietner mô tả l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3013:30, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus sublucidulus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=sublucidulus |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus sublucidulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus sublucidulus Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:4511:45, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Anna Sawai (sử | sửa đổi) [8.709 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anna Sawai”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:3410:34, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Đội đua VR46 (sử | sửa đổi) [15.064 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (1 đội đua xe MotoGP) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “VR46 Racing”
- 10:1910:19, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subglobosus (sử | sửa đổi) [690 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subglobosus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus subglobosus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subglobosus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0010:00, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subflavipes (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subflavipes |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus subflavipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subflavipes Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0010:00, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subdepressus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subdepressus |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus subdepressus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subdepressus Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5909:59, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subauratus (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subauratus |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus subauratus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subauratus Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5809:58, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus subamaroides (sử | sửa đổi) [670 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=subamaroides |authority=Straneo, 1964 }} '''''Abacetus subamaroides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus subamaroides Straneo, 1964 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1964.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5809:58, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus striatus (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=striatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus striatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus striatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4809:48, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus strenuus (sử | sửa đổi) [683 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=strenuus |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus strenuus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus strenuus Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4809:48, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus straneoi (sử | sửa đổi) [645 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=straneoi |authority=Basilewsky, 1946 }} '''''Abacetus straneoi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus straneoi Basilewsky, 1946 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Basilewsky mô tả lần đầu năm 1946.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4709:47, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus stenoderus (sử | sửa đổi) [704 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = stenoderus | authority = (Motschulsky, 1866) }} '''''Abacetus stenoderus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus stenoderus (Motschulsky, 1866) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Vi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4609:46, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus spurius (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=spurius |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus spurius''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus spurius Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4509:45, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus spissus (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=spissus |authority=Andrewes, 1937 }} '''''Abacetus spissus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus spissus Andrewes, 1937 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1937.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4509:45, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus spinicollis (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=spinicollis |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus spinicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus spinicollis Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4409:44, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus somalus (sử | sửa đổi) [645 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=somalus |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus somalus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus somalus Straneo in G.Müller, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4409:44, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus sinuaticollis (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=sinuaticollis |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus sinuaticollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus sinuaticollis Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1939…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4309:43, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus sinuatellus (sử | sửa đổi) [648 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=sinuatellus |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus sinuatellus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus sinuatellus Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4209:42, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus simplex (sử | sửa đổi) [638 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=simplex |authority=Blackburn, 1890 }} '''''Abacetus simplex''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus simplex Blackburn, 1890 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Blackburn mô tả lần đầu năm 1890.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4209:42, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus simillimus (sử | sửa đổi) [644 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=simillimus |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus simillimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus simillimus Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4109:41, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus silvanus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=silvanus |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus silvanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus silvanus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3909:39, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus siamensis (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=siamensis |authority=Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus siamensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus siamensis Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3809:38, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus shilouvanus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=shilouvanus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus shilouvanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus shilouvanus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 19…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3709:37, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus severini (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=severini |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus severini''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus severini Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3509:35, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus setifer (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=setifer |authority=Tschitscherine, 1903 }} '''''Abacetus setifer''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus setifer Tschitscherine, 1903 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3409:34, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus servitulus (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=servitulus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus servitulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus servitulus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3409:34, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus senegalensis (sử | sửa đổi) [730 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=senegalensis |authority=(Dejean, 1831) }} '''''Abacetus senegalensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus senegalensis (Dejean, 1831) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này đượ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3309:33, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus semotus (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=semotus |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus semotus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus semotus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3209:32, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus semiopacus (sử | sửa đổi) [1.160 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=semiopacus |authority=Straneo, 1948 }} '''''Abacetus semiopacus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus semiopacus Straneo, 1948 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1948.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3109:31, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus semibrunneus (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=semibrunneus |authority=Straneo, 1988 }} '''''Abacetus semibrunneus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus semibrunneus Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1988.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3009:30, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus seineri (sử | sửa đổi) [632 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=seineri |authority=Kuntzen, 1919 }} '''''Abacetus seineri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus seineri Kuntzen, 1919 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HYC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Kuntzen mô tả lần đầu năm 1919.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3009:30, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus salzmanni (sử | sửa đổi) [718 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{speciesbox | image = Abacetus salzmanni.jpg | taxon = Abacetus salzmanni | authority = (Germar, 1824) }} '''''Abacetus salzmanni''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus salzmanni (Germar, 1823) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2809:28, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Abacetus salamensis (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=salamensis |authority=Kolbe, 1898 }} '''''Abacetus salamensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus salamensis Kolbe, 1897 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Kolbe mô tả lần đầu năm 1898.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5208:52, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Goka, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.174 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:5506:55, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Cờ vô tính (sử | sửa đổi) [4.871 byte] Miyako Fujimiya (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Asexual flag”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:5904:59, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Bài toán Monty Hall (sử | sửa đổi) [26.905 byte] Aevozer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} thumb|In search of a new car, the player chooses a door, say ''1''. The game host then opens one of the other doors, say ''3'', to reveal a goat and offers to let the player switch from door ''1'' to door ''2''. The '''Monty Hall problem''' is a brain teaser, in the form of a probability puzzle, based nominally on the American television game show ''Let's Make a Deal'' and named after its original ho…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:4904:49, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội (sử | sửa đổi) [34.914 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin sự kiện|date=*27 tháng 4 năm 2024 (từ chức)|nguyên nhân=* Vi phạm về quy định những điều đảng viên không được làm, quy định về trách nhiệm nêu gương của các bộ, đảng viên...<br> *Chịu trách nhiệm người đứng đầu|Kết quả=|event=Vương Đình Huệ từ chức Chủ tịch Quốc hội|image=Vương_Đình_Huệ_20230911.jpg|caption=Vương Đình Huệ khi còn là Chủ t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 04:1704:17, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Kuji, Ibaraki (sử | sửa đổi) [1.958 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Daigo, Ibaraki (sử | sửa đổi) [6.537 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:2101:21, ngày 27 tháng 4 năm 2024 Phạm Tiến Dũng (nghệ sĩ) (sử | sửa đổi) [5.606 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Phạm Tiến Dũng (nghệ sĩ)) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 26 tháng 4 năm 2024
- 17:5017:50, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Time Paradox (bài hát của Vaundy) (sử | sửa đổi) [4.632 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox Single | Name = Time Paradox | Artist = Vaundy | from Album = | Released = 28 tháng 2 năm 2024 | B-side = ココロありがとう (ビリー・バンバン cover) | type = single | Recorded = | Genre = J-pop | Length = 3:48 | Writer = Vaundy | Producer = | Label = Stardust Records / SACRA MUSIC|Vaund…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Robinsons Galleria (sử | sửa đổi) [13.840 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox shopping mall | name = Robinsons Galleria | logo = Robinsons_Galleria.png | logo_width = 250px | image = EDSA Shrine Robinsons Galleria.jpg | image_width = 250px | caption = Robinsons Galleria năm 2022 | address = EDSA góc Đại lộ Ortigas, Ortigas Center | location = Thành phố Quezon, Philippines | coordinates = {{coord|14|35|2…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:5713:57, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rugatinus (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Species of insect}} {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rugatinus |authority=(Csiki, 1930) }} '''''Abacetus rugatinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rugatinus (Csiki, 1930) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Csiki mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5713:57, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufulus (sử | sửa đổi) [699 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = rufulus | authority = (Motschulsky, 1866) }} '''''Abacetus rufulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufulus (Motschulsky, 1866) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Victor Mots…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5613:56, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufotestaceus (sử | sửa đổi) [705 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufotestaceus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus rufotestaceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufotestaceus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5613:56, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufopiceus (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufopiceus |authority=(Nietner, 1858) }} '''''Abacetus rufopiceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufopiceus (Nietner, 1858) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Nietner mô tả lần đầu năm 1858.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5513:55, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufoapicatus (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufoapicatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus rufoapicatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufoapicatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufipes (sử | sửa đổi) [672 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufipes |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus rufipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufipes LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HQ2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5413:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufipalpis (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufipalpis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus rufipalpis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufipalpis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:5113:51, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rufinus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rufinus |authority=Straneo, 1943 }} '''''Abacetus rufinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rufinus Straneo, 1943 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1943.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4913:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rubromarginatus (sử | sửa đổi) [671 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rubromarginatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus rubromarginatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rubromarginatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HL2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4913:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rubidus (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rubidus |authority=Burgeon, 1935 }} '''''Abacetus rubidus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rubidus Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1935.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4813:48, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rubidicollis (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rubidicollis |authority=(Wiedemann, 1823) }} '''''Abacetus rubidicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rubidicollis (Wiedemann, 1823) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HY2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Wiedemann mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4513:45, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rotundicollis (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rotundicollis |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus rotundicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rotundicollis Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4413:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus rhodesianus (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=rhodesianus |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus rhodesianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus rhodesianus Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:4213:42, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus reflexus (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=reflexus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus reflexus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus reflexus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3913:39, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus refleximargo (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=refleximargo |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus refleximargo''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus refleximargo Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3813:38, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus radama (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=radama |authority=(Jeannel, 1948) }} '''''Abacetus radama''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus radama (Jeannel, 1948) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPY | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Jeannel mô tả lần đầu năm 1948.<ref name=catlif…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3213:32, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadrisignatus (sử | sửa đổi) [709 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadrisignatus |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus quadrisignatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadrisignatus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximili…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2913:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadripustulatus (sử | sửa đổi) [674 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadripustulatus |authority=Peyron, 1858 }} '''''Abacetus quadripustulatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadripustulatus (Peyron, 1858) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peyron mô tả lần đầu n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadrinotatus (sử | sửa đổi) [706 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadrinotatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus quadrinotatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadrinotatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2613:26, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadriguttatus (sử | sửa đổi) [709 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadriguttatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus quadriguttatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadriguttatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximili…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2513:25, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadricollis (sử | sửa đổi) [701 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadricollis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus quadricollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadricollis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Cha…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0313:03, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadratipennis (sử | sửa đổi) [679 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadratipennis |authority=W.J.Macleay, 1888 }} '''''Abacetus quadratipennis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadratipennis W.J.MacLeay, 1888 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được W.J.Macleay mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0313:03, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus quadraticollis (sử | sửa đổi) [720 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Species of ground beetle}} {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=quadraticollis |authority=J.Thomson, 1858 }} '''''Abacetus quadraticollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus quadraticollis J.Thomson, 1858 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0113:01, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Anhalt (định hướng) (sử | sửa đổi) [2.025 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anhalt (disambiguation)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:0013:00, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ (sử | sửa đổi) [3.299 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ}} {{Infobox football league | logo = TFF_1.Lig_logo.png | pixels = 180 | organiser = Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (TFF) |country = {{TUR}} |confed = UEFA |founded = {{start date and age|1963}} |teams = 18 (từ 2023–24) |promotion = Süper Lig |relegation = 2. Lig |level = '''2''' |pyramid = |domest_cup = Cúp bóng đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:5612:56, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pygmaeus (sử | sửa đổi) [765 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pygmaeus |authority=Boheman, 1848 }} '''''Abacetus pygmaeus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pygmaeus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5512:55, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctulatus (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctulatus |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus punctulatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctulatus Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5512:55, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus puncticollis (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=puncticollis |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus puncticollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus puncticollis Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YP3 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5412:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus puncticeps (sử | sửa đổi) [652 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=puncticeps |authority=Straneo, 1963 }} '''''Abacetus puncticeps''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus puncticeps Straneo, 1963 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YNT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1963.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5312:53, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctibasis (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctibasis |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus punctibasis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctibasis Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctatosulcatus (sử | sửa đổi) [717 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctatosulcatus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus punctatosulcatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctatosulcatus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Ma…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctatostriatus (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctatostriatus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus punctatostriatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctatostriatus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus punctatellus (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=punctatellus |authority=Straneo, 1975 }} '''''Abacetus punctatellus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus punctatellus Straneo, 1975 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1975.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pullus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pullus |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus pullus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pullus Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR9 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4912:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pubescens (sử | sửa đổi) [732 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pubescens |authority=Dejean, 1831 }} '''''Abacetus pubescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pubescens Dejean, 1831 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre Fr…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4812:48, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudomashunus (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudomashunus |authority=Straneo, 1950 }} '''''Abacetus pseudomashunus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pseudomashunus Straneo, 1950 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4812:48, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudoflavipes (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudoflavipes |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus pseudoflavipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pseudoflavipes Straneo, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4712:47, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudoceratus (sử | sửa đổi) [682 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudoceratus |authority=Straneo, 1975 }} '''''Abacetus pseudoceratus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus pseudoceratus Straneo, 1975 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4612:46, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pseudangolanus (sử | sửa đổi) [667 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pseudangolanus |authority=Straneo, 1952 }} '''''Abacetus pseudangolanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pseudangolanus Straneo, 1952 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPX | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus proximus (sử | sửa đổi) [650 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=proximus |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus proximus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus proximus Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1899.<ref na…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4412:44, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus protensus (sử | sửa đổi) [689 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=protensus |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus protensus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus protensus Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4312:43, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Công quốc Anhalt (sử | sửa đổi) [12.805 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Duchy of Anhalt”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2212:22, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (sử | sửa đổi) [2.514 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ}} {{Infobox football tournament | name = Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ | logo = Ziraat Turkish Cup Vertical Logo.png | organiser = Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (TFF) | founded = 1962 | number of teams = 164 (từ 2023–24) | region = {{TUR}} | domestic cup = Siêu cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ | qualifier for = UEFA Europa League | current champions = Fenerbahçe S.K. (bóng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:4910:49, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Snowy (sử | sửa đổi) [3.001 byte] Jackfruit5million (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Snowy''' (tiếng Pháp: '''''Milou''''') là một nhân vật hư cấu trong bộ truyện tranh ''Những cuộc phiêu lưu của Tintin ''bởi họa sĩ truyện tranh người Bỉ Hergé. Snowy là một con chó sục cáo lông xoăn với bộ lông trắng tinh, đồng hành cùng Tintin, nhân vật chính của bộ truyện. Snowy xuất hiện lần đầu vào ngày 10 tháng 1 năm 1929 trong phần đầu tiên c…”)
- 09:1909:19, ngày 26 tháng 4 năm 2024 RCN Televisión (sử | sửa đổi) [2.913 byte] FrederickEvans (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television channel | name = Canal RCN | logo = CanalRCN2023.png | type = Mạng truyền hình miễn phí | founded = 23 tháng 3 năm 1967 (với tư cách là công ty sản xuất truyền hình) | launch_date = 10 tháng 7 năm 1998 (là kênh truyền hình) | founder = Carlos Ardila Lülle | defunct = | headquarters = Bogotá | locations = | picture_format = 1080i HDTV <br />(được giảm tỷ lệ xuống 480i cho n…”)
- 09:1209:12, ngày 26 tháng 4 năm 2024 K9 Thunder (sử | sửa đổi) [148.541 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=K9 Thunder|image=File:2011.2.17 육군6포병여단 k-9,k-55 자주포사격 (7633864346).jpg|image_size=300px|caption=|type=Self-propelled howitzer|origin=South Korea <!-- Type selection -->|is_ranged=yes|is_bladed=no|is_explosive=no|is_artillery=yes|is_vehicle=yes|is_missile=no|is_UK=no|service=K9: 1999–present <br />K9A1: 2018–present|wars={{Tree list}} * Korean conflict ** Bombardment of Yeonpyeong {{Tree list/en…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:5406:54, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Máy phát xạ neutron (sử | sửa đổi) [5.016 byte] Nahethecats (thảo luận | đóng góp) (Tạo mới bài viết, intro ngắn) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:2904:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus promptus (sử | sửa đổi) [721 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=promptus |authority=(Dejean, 1828) }} '''''Abacetus promptus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus promptus (Dejean, 1828) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre F…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2804:28, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus profundillus (sử | sửa đổi) [659 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=profundillus |authority=Straneo, 1943 }} '''''Abacetus profundillus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus profundillus Straneo, 1943 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1943.<r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2804:28, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus procax (sử | sửa đổi) [688 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=procax |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus procax''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus procax Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2704:27, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pomeroyi (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pomeroyi |authority=Straneo, 1955 }} '''''Abacetus pomeroyi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pomeroyi Straneo, 1955 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1955.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2604:26, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus polli (sử | sửa đổi) [631 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=polli |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus polli''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus polli Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2604:26, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus politus (sử | sửa đổi) [681 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=politus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus politus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus politus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPV | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2504:25, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus politulus (sử | sửa đổi) [735 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |image=Abacetus politulus Chaudoir, 1869.png |species=politulus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus politulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus politulus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2404:24, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus poeciloides (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=poeciloides |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus poeciloides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus poeciloides Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus planulus (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=planulus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus planulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus planulus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2304:23, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus planidorsis (sử | sửa đổi) [655 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=planidorsis |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus planidorsis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus planidorsis Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2204:22, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Abacetus pintori (sử | sửa đổi) [738 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pintori |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus pintori''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pintori Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940 và được tìm…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4103:41, ngày 26 tháng 4 năm 2024 9 (phim 2002) (sử | sửa đổi) [1.491 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = 9 | image = 9 2002 poster.jpg | director = Ümit Ünal | producer = | writer = | starring = Ali Poyrazoğlu <br> Cezmi Baskın | cinematography = | music = | country = Thổ Nhĩ Kỳ | language = Thổ Nhĩ Kỳ | runtime = 1 giờ 31 phút | released = {{Film date|2002|11|15|Thổ Nhĩ Kỳ|df=yes}} }} '''''9''''' là một bộ phim tội phạm Thổ Nhĩ Kỳ năm 2002 của đạo diễn Ümit Ün…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5002:50, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Himeshima, Ōita (sử | sửa đổi) [2.644 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2902:29, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Kokonoe, Ōita (sử | sửa đổi) [3.112 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1601:16, ngày 26 tháng 4 năm 2024 I-184 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [11.520 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 162'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost=…”)
- 01:1001:10, ngày 26 tháng 4 năm 2024 I-183 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [10.171 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 161'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Kawasaki Dockyard Company, Kobe | Ship…”)
ngày 25 tháng 4 năm 2024
- 20:5320:53, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hệ số suy giảm (sử | sửa đổi) [1.687 byte] Vuara (thảo luận | đóng góp) (new page) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:0117:01, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Tước hiệu của giáo hoàng (sử | sửa đổi) [4.398 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Papal titles của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Tước hiệu của Giáo hoàng”
- 16:5716:57, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Trần Minh Tiến (Công an) (sử | sửa đổi) [10.103 byte] 116.98.247.208 (thảo luận) (←Trang mới: “Trần Minh Tiến, (sinh năm 1967), là <nowiki>một tướng lĩnh Công an nhân dân Việt Nam</nowiki> hàm <nowiki>Thiếu tướng</nowiki>. Ông hiện là Chánh Văn phòng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an và là Phó Thủ trưởng Cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an.”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không chắc chắn) Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:0816:08, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Pedro Acosta (sử | sửa đổi) [19.746 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Pedro Acosta là 1 tay đua nổi tiếng trong làng đua MotoGP, có wiki 11 ngôn ngữ) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Pedro Acosta (motorcyclist)”
- 15:0615:06, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2017 (sử | sửa đổi) [20.567 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 29 - 2017 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 9 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 15:0515:05, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Động đất Chiêu Thông 1974 (sử | sửa đổi) [2.444 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2814:28, ngày 25 tháng 4 năm 2024 The9 (sử | sửa đổi) [3.152 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|công ty trò chơi trực tuyến|nhóm nhạc|THE9||9 (định hướng)}} {{Infobox company | name = The9 Ltd. | logo = The9 (Chinese company) logo.png | type = Đại chúng | traded_as = {{NASDAQ|NCTY}} | area_served = Trung Quốc | key_people = Chu Tuấn (Chủ tịch và CEO) | industry = Trò chơi điện tử | products = Trò chơi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:2813:28, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Ẑ (sử | sửa đổi) [1.185 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox grapheme |name=Chữ cái Z Latinh với dấu mũ |letter=Ẑẑ |language=Poliespo |unicode=U+1E90, U+1E91 }} '''Ẑ''' là một chữ cái Latinh, được cấu thành từ chữ Z với một dấu mũ, được sử dụng để chuyển tự của chữ cái Ѕ Kirin theo h ọ tiêu chuẩn chuyển tự ISO 9.<ref name=ISO9 /> Chữ cái này cũng được sử dụng trong Poliespo để biểu di…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0313:03, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Acratodes suavata (sử | sửa đổi) [2.028 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Acratodes | species = suavata | authority = (Hulst, 1900) }} '''''Acratodes suavata''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở vùng Caribe và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> Số MONA hay Hodges của ''Acratodes suavata'' là 7148.<ref name=mpg/> ==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5612:56, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2024 (sử | sửa đổi) [6.193 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Giải vô địch cờ tướng quốc gia 2024)
- 12:0012:00, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Komeng (sử | sửa đổi) [17.012 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Alfiansyah Komeng | image = KPU Alfiansyah Bustami Komeng.jpg | caption = Chân dung ứng cử của Komeng<ref>{{Cite web|date=15 February 2024|title=Viral Foto Nyeleneh Komeng di Surat Suara DPD RI, Ini 5 Faktanya|url=https://www.detik.com/jabar/berita/d-7194052/viral-foto-nyeleneh-komeng-di-surat-suara-dpd-ri-ini-5-faktanya|work=detik.com|language=id-ID|access-date=15 February 2024…”)
- 11:2911:29, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Vũ Quốc Đạt (sử | sửa đổi) [4.642 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Vũ Quốc Đạt là nhà vô địch cờ tướng quốc gia năm 2024) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3807:38, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hàm Ξ Harish-Chandra (sử | sửa đổi) [1.643 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 05:3205:32, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Apollo 4 (sử | sửa đổi) [56.125 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo 4)
- 04:4104:41, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus piliger (sử | sửa đổi) [681 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=piliger |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus piliger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus piliger Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:4104:41, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pictus (sử | sửa đổi) [656 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pictus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus pictus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pictus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXD | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1900…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3904:39, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picticornis (sử | sửa đổi) [708 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picticornis |authority=Chaudoir, 1878 }} '''''Abacetus picticornis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picticornis Chaudoir, 1878 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3804:38, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picipes (sử | sửa đổi) [699 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = picipes | authority = (Motschulsky, 1866) }} '''''Abacetus picipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picipes (Motschulsky, 1866) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HXB | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Victor Mots…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picicollis (sử | sửa đổi) [684 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picicollis |authority=Laferte-Senectere, 1853 }} '''''Abacetus picicollis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picicollis LaFerté-Sénectère, 1853 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Laferte-Senectere mô t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus picescens (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=picescens |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus picescens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus picescens Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YQK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3604:36, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perturbator (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perturbator |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus perturbator''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perturbator Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 189…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3504:35, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perrieri (sử | sửa đổi) [664 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perrieri |authority=Tschitscherine, 1903 }} '''''Abacetus perrieri''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perrieri Tschitscherine, 1903 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPT | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu nă…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3404:34, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perplexus (sử | sửa đổi) [654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perplexus |authority=Peringuey, 1896 }} '''''Abacetus perplexus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perplexus Péringuey, 1896 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1896.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3304:33, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus percoides (sử | sửa đổi) [653 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=percoides |authority=Fairmaire, 1868 }} '''''Abacetus percoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus percoides Fairmaire, 1869 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Fairmaire mô tả lần đầu năm 1868.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:3004:30, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus perater (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=perater |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus perater''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus perater Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX8 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name=catlife…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2904:29, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pavoninus (sử | sửa đổi) [665 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pavoninus |authority=Peringuey, 1899 }} '''''Abacetus pavoninus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pavoninus Péringuey, 1898 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1899.<ref…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2704:27, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus patrizii (sử | sửa đổi) [654 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=patrizii |authority=Straneo, 1938 }} '''''Abacetus patrizii''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus patrizii Straneo, 1938 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HSC | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1938.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0604:06, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus parvulus (sử | sửa đổi) [1.256 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox | genus = Abacetus | species = parvulus | authority = (Klug, 1853) }} '''''Abacetus parvulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus parvulus (Klug, 1853) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX7 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Johann Ch…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0204:02, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus parallelus (sử | sửa đổi) [738 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |image=Abacetus parallelus Roth, 1851 (13687783605).png |genus=Abacetus |species=parallelus |authority=Roth, 1851 | synonyms = * ''Abacetus denticollis'' }} '''''Abacetus parallelus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus parallelus Roth, 1851 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKL | website=Catalogue of Life | access-dat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:0004:00, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Abacetus pallipes (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=pallipes |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus pallipes''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus pallipes Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:4203:42, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Đại học Nebraska–Lincoln (sử | sửa đổi) [26.335 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin trường học | tên = Đại học Nebraska–Lincoln | logo = University of Nebraska–Lincoln logo.svg | khẩu hiệu = Literis Dedicata et Omnibus Artibus | nghĩa = Tận tụy cho con chữ và học thuật | ngày thành lập = {{start date and age|1869|02|15}}<ref>{{chú thích web |url=http://nebraska.edu/history-mission.html |title=University of Nebraska Administration - History & Mission |publisher=Nebraska.edu |access-date=2015-…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:5602:56, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Nataraja (sử | sửa đổi) [1.177 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Tạo sẵn bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3602:36, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Hồng Lựu (sử | sửa đổi) [3.931 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Hồng Lựu)
- 02:2002:20, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Làm giàu với ma (sử | sửa đổi) [4.319 byte] ZuckPham (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Làm giàu với ma | hình = | đạo diễn = Trung Lùn | diễn viên = {{plainlist| * Hoài Linh * Lê Giang * Tuấn Trần * Diệp Bảo Ngọc }} | âm nhạc = | phát hành = | công chiếu = {{Ngày công chiếu|2024|9|2|Dự kiến}} | thời lượng = | quốc gia = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | kinh phí = | doanh thu = | hãng sản xuất = | bi…”)
- 01:4901:49, ngày 25 tháng 4 năm 2024 Vũ đạo ở Ấn Độ (sử | sửa đổi) [12.409 byte] 222.253.91.177 (thảo luận) (Khởi tạo bài) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:2600:26, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-61 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [989 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-61''''': * {{SMU|U-61}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-61}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”)
- 00:2500:25, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-61 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.544 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-61 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-61'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 00:2200:22, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-60 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [959 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-60''''': * {{SMU|U-60}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-60}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”)
- 00:1900:19, ngày 25 tháng 4 năm 2024 U-60 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.040 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-60 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-60'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 7, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship yard…”)
ngày 24 tháng 4 năm 2024
- 17:2617:26, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc (sử | sửa đổi) [21.195 byte] Maestro81 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giải vô địch cờ tướng các đấu thủ mạnh toàn quốc''' là giải đấu cờ tướng do Liên đoàn cờ tướng Việt Nam tổ chức từ năm 2007 cho đến nay. Đây là giải với mục đích tuyển chọn, danh giá chỉ sau giải vô địch cờ tướng Việt Nam (A1). Bên cạnh xác định nhà vô địch thì những kỳ thủ có thành tích tốt sẽ được xét tuyển chọn vào đội tuyển…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1817:18, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Hệ thống Đại học Nebraska (sử | sửa đổi) [8.465 byte] Giahytran (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:3914:39, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Tiếng Lillooet (sử | sửa đổi) [12.204 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 14:3814:38, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Jung Jin-young (diễn viên) (sử | sửa đổi) [28.172 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jung Jin-young (actor)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Roscoe B. Woodruff (sử | sửa đổi) [30.369 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military person | name = Roscoe Barnett Woodruff | image = General Roscoe Woodruff 1942 c.jpg | image_size = | alt = | caption = | nickname = "Woody", "Spike" | birth_date = {{birth date|1891|02|09}} | birth_place = Oskaloosa, Iowa, Mỹ | death_date = {{death date and age|1975|07|24|1891|02|09}} | death_place = San Antonio, Texas, Mỹ | placeofburial = | allegiance = Mỹ | bran…”)
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Roscoe H. Hillenkoetter (sử | sửa đổi) [22.924 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Roscoe H. Hillenkoetter | image = Roscoe H. Hillenkoetter (1957).jpg | office = Giám đốc Tình báo Trung ương thứ 3 | president = Harry Truman | deputy = Edwin K. Wright | term_start = 1 tháng 5 năm 1947 | term_end = 7 tháng 10 năm 1950 | predecessor = Hoyt Vandenberg |…”)
- 13:0313:03, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Ami, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.148 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5612:56, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Serbia (sử | sửa đổi) [1.662 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Serbia}} {{Infobox football league | logo = Serbian First League.png | caption = | pixels = | country = {{SER}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2005}} | teams = 16 | promotion = SuperLiga | relegation = Serbia League | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bóng đá Serbia | champions = IMT (lần thứ 1) | season = Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:5512:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Kawachi, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.297 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3912:39, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Iron Man (bài hát) (sử | sửa đổi) [11.919 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Iron Man (song)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2412:24, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Serbia (sử | sửa đổi) [1.119 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Serbia}} {{Infobox football tournament | logo = Serbian Cup.png | organiser = Hiệp hội bóng đá Serbia | founded = {{Start date and age|df=yes|2006}} | number of teams = 32 | qualifier for = UEFA Europa League | region = {{SER}} | current champions = Sao Đỏ Beograd (lần thứ 6) | most successful club = Partizan (7 lần) | website = {{URL|https://www.fss.rs/}} | broadcasters = Ar…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giả thuyết UFO tự nhiên (sử | sửa đổi) [9.467 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO tự nhiên''' hay '''giả thuyết tự nhiên''' cho rằng UFO được diễn giải kém bằng những quan sát về hiện tượng tự nhiên hoặc vật thể có nguồn gốc nhân tạo. ==Nguồn gốc và hậu thuẫn== Giả thuyết này từng được nhà vật lý thiên văn người Mỹ Donald H. Menzel đề xuất vào năm 1953 như một giải pháp thay thế cho Giả th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giả thuyết UFO quân sự (sử | sửa đổi) [15.951 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Giả thuyết UFO quân sự''' hay '''giả thuyết quân sự''' nhằm đưa ra lời giải thích UFO thực ra là một loại máy bay thử nghiệm bí mật được phát triển dành cho mục đích quân sự. ==Nguồn gốc và sự chối bỏ giả thuyết== Giả thuyết UFO quân sự ra đời vào cuối thập niên 1940 như một sự thay thế cho Giả thuyết UFO ngoài Trái Đất|giả thuyết ngoài Trá…”)
- 09:5209:52, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus overlaeti (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=overlaeti |authority=Burgeon, 1934 }} '''''Abacetus overlaeti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus overlaeti Burgeon, 1935 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Burgeon mô tả lần đầu năm 1934.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus ovalis (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ovalis |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus ovalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ovalis Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus ornatus (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=ornatus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus ornatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus ornatus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX4 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5009:50, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus oritoides (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=oritoides |authority=Straneo, 1949 }} '''''Abacetus oritoides''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus oritoides Straneo, 1949 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR6 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1949.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4909:49, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus orbicollis (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=orbicollis |authority=Straneo, 1988 }} '''''Abacetus orbicollis''''' is a species of ground beetle in the subfamily Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus orbicollis Straneo, 1988 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHL | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1988.<ref name=catlife/> ==Tham khả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4609:46, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus optimus (sử | sửa đổi) [657 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=optimus |authority=Peringuey, 1904 }} '''''Abacetus optimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus optimus Péringuey, 1904 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Peringuey mô tả lần đầu năm 1904.<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4509:45, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus optatus (sử | sửa đổi) [642 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=optatus |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus optatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus optatus Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HX2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4409:44, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus olivaceus (sử | sửa đổi) [668 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=olivaceus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus olivaceus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus olivaceus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPR | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4309:43, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus occidentalis (sử | sửa đổi) [680 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=occidentalis |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus occidentalis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus occidentalis Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HML | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lầ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2908:29, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Nhân chứng mù (sử | sửa đổi) [14.016 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Nhân Chứng Mù | image = Blind (2011 film) poster.jpg | caption = | director = Ahn Sang-hoon | producer = Andy Yoon | writer = Choi Min-seok | starring = {{plainlist| * Kim Ha-neul * Yoo Seung-ho * Jo Hee-bong }} | music = Song Jun-seok | cinematography = Son Won-ho | editing = Shin Min-kyung | studio = Moon Watcher | distributor = Next Entertainment World | released = {{Film date|2011|7|22|Puchon International F…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 08:1908:19, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Thượng phụ Tây phương (sử | sửa đổi) [7.076 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Patriarch of the West của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1608:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obtusus (sử | sửa đổi) [763 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obtusus |authority=(Boheman, 1848) }} '''''Abacetus obtusus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obtusus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPQ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=cat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1608:16, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obscurus (sử | sửa đổi) [646 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obscurus |authority=Andrewes, 1933 }} '''''Abacetus obscurus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obscurus Andrewes, 1933 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1933.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1408:14, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus oblongus (sử | sửa đổi) [685 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=oblongus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus oblongus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus oblongus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1408:14, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus obesulus (sử | sửa đổi) [643 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=obesulus |authority=Straneo, 1940 }} '''''Abacetus obesulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus obesulus Straneo, 1940 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMK | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1940.<ref name=catl…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1108:11, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus notabilis (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=notabilis |authority=Straneo, 1960 }} '''''Abacetus notabilis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus notabilis Straneo, 1960 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1960.<ref name=c…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1008:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitidus (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitidus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus nitidus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitidus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMJ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1008:10, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitidulus (sử | sửa đổi) [679 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitidulus |authority=Tschitscherine, 1900 }} '''''Abacetus nitidulus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitidulus Tschitscherine, 1900 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0808:08, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nitens (sử | sửa đổi) [667 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nitens |authority=Tschitscherine, 1899 }} '''''Abacetus nitens''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nitens Tschitscherine, 1899 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1899…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0708:07, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigrinus (sử | sửa đổi) [756 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigrinus |authority=(Boheman, 1848) }} '''''Abacetus nigrinus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigrinus (Boheman, 1848) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HS2 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Boheman mô tả lần đầu năm 1848.<ref name=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigrans (sử | sửa đổi) [660 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigrans |authority=Tschitscherine, 1901 }} '''''Abacetus nigrans''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigrans Tschitscherine, 1901 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HRZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nigerrimus (sử | sửa đổi) [651 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nigerrimus |authority=Straneo, 1948 }} '''''Abacetus nigerrimus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nigerrimus Straneo, 1948 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHH | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1948.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5407:54, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus niger (sử | sửa đổi) [634 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=niger |authority=Andrewes, 1942 }} '''''Abacetus niger''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus niger Andrewes, 1942 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWW | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Andrewes mô tả lần đầu năm 1942.<ref name=catlife/>…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5007:50, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus neghellianus (sử | sửa đổi) [683 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=neghellianus |authority=Straneo, 1939 }} '''''Abacetus neghellianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus neghellianus Straneo in G.Müller, 1939 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4807:48, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus natalensis (sử | sửa đổi) [704 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=natalensis |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus natalensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus natalensis Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được [[Maximilien Chaudoir]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4807:48, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Abacetus nanus (sử | sửa đổi) [684 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=nanus |authority=Chaudoir, 1869 }} '''''Abacetus nanus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus nanus Chaudoir, 1870 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPN | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir mô tả lầ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2207:22, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Minh Thông (sử | sửa đổi) [2.710 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Minh Thông) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:3406:34, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Serbia (sử | sửa đổi) [3.292 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hàng đầu Serbia}} {{Infobox football league | logo = Serbian SuperLiga logo.svg | pixels = 150px | country = {{SER}} | confed = UEFA | founded = {{Start date and age|df=yes|2006}} | teams = 16 | relegation = Giải hạng nhất Serbia | levels = '''1''' | domest_cup = Cúp bóng đá Serbia | confed_cup = UEFA Champions League<br />UEFA Europa Leagu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:3505:35, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Scottish Championship (sử | sửa đổi) [2.561 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=November 2017}} {{infobox football league | logo = Scottish Championship.svg | pixels = 250 | country = {{SCO}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2013}} | folded = | teams = 10 | promotion = Scottish Premiership | relegation = Scottish League One | level = '''2''' | pyramid = Scottish football league system | domest_cup = Cúp bóng đá Scotland | lea…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:2205:22, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Nguyễn Sinh Nhật Tân (sử | sửa đổi) [7.181 byte] Centur10n (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Nguyễn Sinh Nhật Tân | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = Việt Nam | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = | ngày mất = | nơi mất = | chức vụ = 22px<br>Thứ trưởng Bộ Công Thương | bắt đầu = 10 tháng 9 năm 2021 | kết thúc = ''nay''<br/>{{số năm theo năm và ngày|2021|9|10}}…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:5404:54, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Wuthering Waves (sử | sửa đổi) [1.289 byte] CounterStrike05402 (thảo luận | đóng góp) (trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:5104:51, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Wilhelm Solf (sử | sửa đổi) [11.501 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | honorific-prefix = | name = Wilhelm Solf | honorific-suffix = | image = Bundesarchiv Bild 183-R73059, Wilhelm Solf.jpg | alt = | office = Đại sứ Đức tại Nhật | term_start = 1 tháng 8 năm 1920 | term_end = 16 tháng 12 năm 1928 | monarch = | president = Fried…”)
- 04:4704:47, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Rudolf von Laban (sử | sửa đổi) [23.832 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rudolf von Laban”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 02:5802:58, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Scotland (sử | sửa đổi) [4.451 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=January 2015}} {{Infobox football tournament | current = Cúp bóng đá Scotland 2023–24 | logo = 200px|alt=Cúp Scotland; một chiếc cúp bạc trên cột gỗ có khắc các tấm bảng. Bên trên có tượng cầu thủ bóng đá với quả bóng. | founded = {{Start date and age|1873|df=yes}} | region = {{SCO}}<br />{{ENG}} (1 đội) | number…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 23 tháng 4 năm 2024
- 22:0222:02, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Bài toán 3 vật thể (sử | sửa đổi) [23.525 byte] Minh Duc le wiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''''Bài toán 3 vật thể''''' là một bộ phim truyền hình khoa học viễn tưởng của Mỹ được sáng lập bởi David Benioff, D. B. Weiss và Alexander Woo, trên cuốn tiểu thuyết đoạt giải Hugo ''Tam thể'' bởi nhà văn Lưu Từ Hân. Đây là phiên bản chuyển thể người đóng thứ hai sau Tam Thể (phim truyền hình Trung Quốc)|loạt phim truyền hình Trung Quốc năm…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:4015:40, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Động đất Morobe 2022 (sử | sửa đổi) [3.030 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:3313:33, ngày 23 tháng 4 năm 2024 SV Sandhausen (sử | sửa đổi) [2.342 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “SV Sandhausen”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:1808:18, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Bistorta (sử | sửa đổi) [4.861 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Bistorta''' là một chi thực vật. ==Các loài== {{As of|2019|March}}, Plants of the World Online chấp nhận 42 loài sau.<ref name=POWO_331755-2/> {{Div col|colwidth=25em}} *''Bistorta abukumensis'' <small>Yonek., Iketsu & H.Ohashi</small> *''Bistorta affinis'' <small>(D.Don) Greene</small> *''Bistorta albiflora'' <small>Miyam. & H.Ohba</small> *''Bistorta alopecuroides'' <small>(Turcz. ex Besser) Kom.</small> *''Bistorta a…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:0805:08, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Tháng 4 năm 2024 (sử | sửa đổi) [8.676 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:5304:53, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Wawrzyniec Żuławski (sử | sửa đổi) [3.166 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Wawrzyniec Żuławski”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:2104:21, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Lên men công nghiệp (sử | sửa đổi) [21.121 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Industrial fermentation”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:2303:23, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2016 (sử | sửa đổi) [20.429 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox cycling race report | name = Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 28 - 2016 | image = | caption = | series = Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh | image_alt = | date = 10 tháng 4 – 30 tháng 4 | stages…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 01:3901:39, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Bơi thủy liệu (sử | sửa đổi) [5.033 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bơi thủy liệu)
- 00:1900:19, ngày 23 tháng 4 năm 2024 I-182 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.803 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 160'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship original cost= |…”)
- 00:1500:15, ngày 23 tháng 4 năm 2024 I-181 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [13.555 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country=Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''Tàu ngầm số 159'' | Ship ordered= | Ship awarded= | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, Kure | Ship original…”)
ngày 22 tháng 4 năm 2024
- 15:5515:55, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Ichthyotitan (sử | sửa đổi) [2.328 byte] Billcipher123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Chi ngư long lớn đã tuyệt chủng}} {{Speciesbox | fossil_range = Trias muộn (Tầng Rhaetia), {{fossilrange|205|202}} | image = Ichthyotitan (surangular comparisons).png | image_caption = Mẫu định danh (A, C) và mẫu đối chiếu (B, D) của ''Ichthyotitan'' | display_parents = 2 | genus = Ichthyotitan | species = severnensis | authority = Lomax ''et al.'', 2024 trong c…”)
- 15:0615:06, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Tạ Quang Huy (sử | sửa đổi) [9.653 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bài cùng tên|Lê Thanh Hải}} {{Thông tin viên chức | honorific_prefix = Thiếu tướng | tên = Tạ Quang Huy | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | quốc tịch = {{VIE}} | ngày sinh = | nơi sinh = | nơi ở = Hà Nội | quê quán = | ngày mất = | nơi mất = | nguyên nhân mất = | chức vụ =24px<br/>Phó Ch…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3413:34, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Juliusz Żuławski (sử | sửa đổi) [3.142 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Juliusz Żuławski''' (7 tháng 10 năm 1910 tại Zakopane – 10 tháng 1 năm 1999 tại Warszawa) là một nhà thơ, nhà văn văn xuôi, nhà phê bình văn học và dịch giả Ba Lan. Ông là biên tập viên của ''Nowa Kultura'' (1950–1951), chủ tịch PEN Club Ba Lan (trong các năm 1978–1983 và 1988–1991<ref>Những giai đoạn này…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Hồ Angikuni (sử | sửa đổi) [9.645 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox lake | name = Hồ Angikuni | image = Angikuni_Lake.JPG | caption = Hồ Angikuni tháng 7 năm 2014 | pushpin_map = Canada Nunavut | pushpin_map_caption = Vị trí Nunavut | image_bathymetry = | caption_bathymetry = | location = Vùng Kivalliq, Nunavut | coords = {{coord|62|12|N|99|59|W|region:CA-NU_type:waterbody_scale:1000000|name=Angikuni Lake|display=inline,title}} | type = | inflow = Sông Kazan | outflow = Sông Kazan | catc…”)
- 11:3111:31, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Sử Việt học đường (sử | sửa đổi) [4.760 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin nhạc kịch |name=Sử Việt học đường |productions=Sân khấu kịch Idecaf<br/>Nhà Văn hóa Thanh niên TPHCM |music= |basis=Các nhân vật và sự kiện lịch sử tại Việt Nam }} '''''Sử Việt học đường''''' là chương trình kịch lịch sử Việt Nam do Nhà hát Kịch Idecaf phối hợp với Nh…”)
- 10:1410:14, ngày 22 tháng 4 năm 2024 COROS Wearables Inc (sử | sửa đổi) [6.252 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = COROS Wearables Inc. | logo = COROS Wearables Logo.png | image = Coros Apex Pro.jpg | image_caption = Coros Apex Pro Premium Multisport Watch | native_name_lang = English | type = Công ty tư nhân TNHH | founded = 2014 | founder = | hq_location = Thâm Quyến, Quảng Đông, Trung Quốc | area_served = Worldwide | website = https://www.coros.com/ }} '''COROS Wearables Inc.''' là một công ty chuyên sản xuất và b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:5909:59, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Mikhail Mikhailovich Fokin (sử | sửa đổi) [11.317 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Фокин, Михаил Михайлович”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:0808:08, ngày 22 tháng 4 năm 2024 M10 Booker (sử | sửa đổi) [5.722 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|name=M10 Booker|image=File:M10 Booker at its unveiling June 2023 - 7.jpg|image_size=300|caption=M10 Booker at its unveiling in June 2023|is_vehicle=yes|type=Armored fighting vehicle<br>Assault gun<ref name="military.com"/>|origin=United States|manufacturer=|designer=General Dynamics Land Systems|introduced=|length=|width=|height=|weight=roughly {{convert|38|-|42|t}}<ref>{{Cite web|url=https://defensemaven.io/warriormaven/land/arm…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:3206:32, ngày 22 tháng 4 năm 2024 NLP (sử | sửa đổi) [345 byte] 42.117.33.189 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|NLP}} *Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, tiếng Anh: ''natural language processing'' *Lập trình ngôn ngữ tư duy, tiếng Anh: ''neuro-linguistic programming'' *Thư viện quốc gia Ba Lan, tiếng Anh: ''National Library of Poland'' {{trang định hướng}}”)
- 01:0501:05, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-59 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [969 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-59''''': * {{SMU|U-59}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-59}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy n…”)
- 01:0301:03, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-59 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [16.468 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-59 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-59'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 00:5600:56, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-58 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [964 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-58''''': * {{SMU|U-58}} là một {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-58}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm […”)
- 00:5300:53, ngày 22 tháng 4 năm 2024 U-58 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [14.797 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-56 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-56'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, […”) Thẻ: Liên kết định hướng tên ban đầu là “U-58 (tàu ngầm Đức) (1939)”
ngày 21 tháng 4 năm 2024
- 19:3019:30, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Cảm tình viên (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [33.159 byte] DHN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use list-defined references|date=April 2021}} {{Infobox television | image = The Sympathizer logo.png | image_upright = | image_size = | image_alt = | caption = | genre = {{Plainlist| * Black comedy * Historical drama * Spy thriller * War drama }} | creator = {{ubl|Park Chan-wook|Don McKellar}} | based_on = {{Ba…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 19:1719:17, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Gai (sử | sửa đổi) [375 byte] 1.53.129.236 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|gai}} {{thế:đề cập|Gai}} *Cây gai *Gai (cấu trúc của thực vật) *Trí tuệ nhân tạo tạo sinh, tiếng Anh: ''generative artificial intelligence'' *Thu nhập cơ bản vô điều kiện, tiếng Anh: ''guaranteed annual income'' ==Xem thêm== *Gais {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:1817:18, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Sakai Tadakatsu (sử | sửa đổi) [4.322 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Sakai|lang=Japanese}} {{Infobox person | name = Sakai Tadakatsu | native_name =酒井 忠勝 | native_name_lang = | image = Sakai Tadakatsu.jpg | caption =Sakai Tadakatsu | birth_name = | birth_date = {{Birth date|1587|07|21}} | birth_place = Nishio, Mikawa, Nhật Bản | death_date = {{Death date and age|1662|08|25|1587|07|21}} | death_place = Obama, Fukui|…”)
- 17:1017:10, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Doi Toshikatsu (sử | sửa đổi) [1.509 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Daimyo}} thumb|right|Doi Toshikatsu {{family name hatnote|Doi|lang=Japanese}} {{nihongo|'''Doi Toshikatsu'''|土井 利勝||19 tháng 4 năm 1573 - 12 tháng 8 năm 1644}} là một quan chức cấp cao của Mạc phủ Tokugawa ở Nhật Bản trong những năm đầu. Ông cũng là một trong những cố vấn quan trọng của tướng quân Hidetada.<ref name=kotobank>{…”)
- 16:3716:37, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Sakai Tadayo (sử | sửa đổi) [3.215 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Sakai|lang=Japanese}} thumb|Sakai Tadayo {{nihongo|'''Sakai Tadayo'''|酒井 忠世||14 tháng 7 năm 1572 - 24 tháng 4 năm 1636}} là một ''daimyō'' Nhật Bản sống vào thời Sengoku. Ông từng giữ nhiều chức vụ quan trọng trong triều đình, bao gồm ''Rōjū'' và sau đó là ''Tairō''. == Cuộc đời == Là con trai c…”)
- 15:4715:47, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Emma xứ Waldeck và Pyrmont (sử | sửa đổi) [3.549 byte] 58.187.191.249 (thảo luận) (Mong ai đó giữ mình ạ) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:3513:35, ngày 21 tháng 4 năm 2024 TCG Muratreis (sử | sửa đổi) [1.321 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ba tàu ngầm của Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ từng được đặt cái tên '''TCG ''Muratreis''''' hay '''''Murat Reis''''', theo tên Đô đốc Ottoman Murat Reis (khoảng 1534-1609): * TCG ''Murat Reis'' (1940) là một {{sclass|Oruç Reis|tàu ngầm}} được đóng tại Anh bởi hãng Vickers-Armstrong]], bị Hải quân Hoàng gia Anh trưng dụ…”)
- 13:3513:35, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Challenger Pro League (sử | sửa đổi) [1.457 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Bỉ}}{{Use dmy dates|date=September 2022}} {{Infobox football league | image = 240px | country = {{BEL}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|2016}} | folded = | teams = 16 | promotion = Pro League | relegation = Belgian National Division 1 | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bóng đá Bỉ | confed_cup = UEF…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:1613:16, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Trận Cao Bằng (1949) (sử | sửa đổi) [5.556 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|trận đánh cùng tên trong Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979|Trận Cao Bằng (1979)}} {{Infobox military conflict | conflict = Trận Cao Bằng | partof = Chiến tranh Đông Dương | image = Indochinaambush.svg | image_size = 300px | caption = Một lược đồ mô phỏng chiến thuật phục kích điển hình của Việt Minh, sử dụng thông tin từ ''Street Without Joy'' của Bernard B. Fa…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1910:19, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Jacek Żuławski (sử | sửa đổi) [1.447 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Jacek Żuławski | image = | caption = | nationality = Polish | occupation = Nhà điêu khắc | birth_name = | birth_date = {{birth date|1907|3|29|df=yes}} | birth_place = Kraków, Ba Lan | death_date = {{death date and age|1976|11|27|1907|3|29|df=yes}} | death_place = Warszawa, Ba Lan }} '''Jacek Żuławski''' (29 tháng 3 năm 1907 – 27 tháng 11 năm 1976) là m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0410:04, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Sông Zula (sử | sửa đổi) [764 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox river | name = Sông Zula | image = | image_size = | image_caption = | source1_location = | mouth_location = | subdivision_type1 = Quốc gia | subdivision_name1 = México | length = | source1_elevation = | mouth_elevation = | discharge1_avg = | basin_size = }} '''Sông Zula''' (tiếng Tây Ban Nha: Río Zula) là một sông của México. ==Xem thêm== *Danh sác…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0110:01, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Cúp bóng đá Bồ Đào Nha (sử | sửa đổi) [3.745 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football tournament | logo = Taça de Portugal Trophy.svg | pixels = | founded = 1938 (1922 với tên ''Campeonato de Portugal'') | number of teams = 155 (hiện nay) | region = {{POR}} | domestic cup = Supertaça Cândido de Oliveira | qualifier for = UEFA Europa League | current champions = Porto (lần thứ 19) | most successful club = Benfica (26 l…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:5009:50, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Zul Sutan (sử | sửa đổi) [2.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zul Sutan”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:4309:43, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Đảo Zukriegel (sử | sửa đổi) [1.176 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zukriegel Island”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:1008:10, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Nart Sukhum (sử | sửa đổi) [4.055 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Nart Sukhum | image = | caption = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Nart Sukhum | founded = 1997 <ref name ="id">{{Cite web|url=http://www.playmakerstats.com/equipa.php?id=76042&epoca_id=144|title=Nart Sukhumi|publisher=playmakerstats.com|accessdate=March 30, 2021|language=en}}</ref> | dissolved = | ground = Sukhumi, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntit…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0708:07, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Emmanuelle Wargon (sử | sửa đổi) [2.018 byte] 2a01:cb01:1018:db28:4de3:4125:fade:858a (thảo luận) (Wargon)
- 07:3807:38, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (sử | sửa đổi) [3.979 byte] Keo ly kkk (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = lửa gần rơm lâu ngày cũng bén | type = đĩa đơn | artist = Phùng Khánh Linh | released = {{start date|2021|12|28}} | recorded = 2021 | genre = * Dance pop | length = 2:36 | label = Hãng Đĩa Thời Đại (Times Records) | lyricist = Phùng Khánh Linh | composer = {{hlist|Phùng Khánh Linh|Sergey Nedzvetskiy|Rirodybo}} | prev_title = gói tình em rồi về | prev_…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:1807:18, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Manicaland (sử | sửa đổi) [10.210 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Manicaland Province”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:2806:28, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Matabeleland Nam (sử | sửa đổi) [7.712 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Matabeleland South Province”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:0503:05, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Danh sách cờ Trung Quốc (sử | sửa đổi) [59.363 byte] Caklonely (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là '''danh sách cờ''' của các thực thể có tên hoặc liên quan đến "'''Trung Quốc'''". == Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa == === Quốc kỳ === {| class="wikitable" width="100%" |- !style="width:100px;"|Cờ !style="width:100px;"|Niên đại !style="width:250px;"|Sử dụng !style="min-width:250px"|Mô tả |- |border|150px |1 tháng 10 năm 1949 – nay |Cờ nước Cộng h…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3402:34, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Otton Mieczysław Żukowski (sử | sửa đổi) [1.870 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Otton Mieczysław Żukowski''' (Bełz, 8 tháng 3 năm 1867 – 31 tháng 3 năm 1942<ref>{{Cite journal|last=Kaczorowski|first=Robert|date=2016|title=Zachowane msze Ottona Mieczysława Żukowskiego jako przejaw troski o polskość. Zagadnienia semantyczne i muzyczne|journal=Studia Gdańskie|volume=XXXVIII|pages=102}}</ref>) là một nhà soạn nhạc Ba Lan.<ref>Jan Prosnak ''Kantata w Polsce'' 1988 p.118 "ŻUKOWSKI OTTO MIECZYSŁAW, pedagog i…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:2102:21, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Feliks Żukowski (sử | sửa đổi) [3.329 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | image = | imagesize = 150px | birth_date = 30 tháng 5 năm 1904 | birth_place = Riga, Latvia | death_date = {{death date and age|1976|1|17|1904|5|30|df=y}} | death_place = Łódź, Ba Lan | tên = }} '''Feliks Żukowski''' (30 tháng 5 năm 1904 – 17 tháng 1 năm 1976) là một diễn viên và đạo diễn sân khấu người Ba Lan. Ông từng công tác tại các nhà hát ở Warszawa, Vilnius, Lublin…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1402:14, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Yachiyo, Ibaraki (sử | sửa đổi) [3.331 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0002:00, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Inashiki (huyện) (sử | sửa đổi) [1.994 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5401:54, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Kitasōma, Ibaraki (sử | sửa đổi) [1.931 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:4801:48, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Higashiibaraki, Ibaraki (sử | sửa đổi) [1.973 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5400:54, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus myops (sử | sửa đổi) [642 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=myops |authority=Straneo, 1959 }} '''''Abacetus myops''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus myops Straneo, 1959 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HMF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1959.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5300:53, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus multipunctatus (sử | sửa đổi) [678 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=multipunctatus |authority=Straneo, 1956 }} '''''Abacetus multipunctatus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus multipunctatus Straneo, 1956 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HKF | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5200:52, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus mubalensis (sử | sửa đổi) [662 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mubalensis |authority=Straneo, 1958 }} '''''Abacetus mubalensis''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mubalensis Straneo, 1958 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWS | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1958.<ref nam…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5200:52, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus mouffleti (sử | sửa đổi) [701 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mouffleti |authority=Chaudoir, 1876 }} '''''Abacetus mouffleti''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mouffleti Chaudoir, 1876 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/63YZZ | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Maximilien Chaudoir…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5100:51, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus monardianus (sử | sửa đổi) [676 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=monardianus |authority=Straneo, 1952 }} '''''Abacetus monardianus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus monardianus Straneo, 1952 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HR5 | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Stefano Ludovico Straneo mô tả lần…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5000:50, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus monardi (sử | sửa đổi) [647 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=monardi |authority=Straneo, 1951 }} '''''Abacetus monardi''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name="carabidae">{{Cite web| title=Abacetus monardi Straneo, 1951 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HHG | website=Catalogue of Life | access-date=2023-03-08 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1951.<ref name="ca…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5000:50, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus mirei (sử | sửa đổi) [631 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=mirei |authority=Straneo, 1964 }} '''''Abacetus mirei''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus mirei Straneo, 1964 | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HWP | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Straneo mô tả lần đầu năm 1964.<ref name=catlife/> ==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:4900:49, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Abacetus minutus (sử | sửa đổi) [728 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Speciesbox |genus=Abacetus |species=minutus |authority=(Dejean, 1831) }} '''''Abacetus minutus''''' là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae.<ref name=catlife>{{Cite web| title=Abacetus minutus (Dejean, 1831) | url=https://www.catalogueoflife.org/data/taxon/8HPM | website=Catalogue of Life | access-date=2023-04-09 }}</ref> Loài này được Pierre Fran…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 20 tháng 4 năm 2024
- 20:0220:02, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Eerste Divisie (sử | sửa đổi) [2.124 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hạng hai Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=April 2020}}{{use British English|date=October 2012}} {{Infobox football league | name = Eerste Divisie | logo = Keuken Kampioen Divisie.png | pixels = | country = Hà Lan | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|1956}} | promotion = Eredivisie | relegation = Tweede Divisie (đội dự bị) | levels = 2 | teams = 20 | domest_cup = Cúp Hiệp hội…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 17:5117:51, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Sunset (sử | sửa đổi) [255 byte] 1.53.129.236 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|sunset}} {{thế:đề cập|Sunset}} *Sunset Valley, Texas *Sunset, Texas *Sunset, Arkansas *USS ''Sunset'' (CVE-48) ==Xem thêm== *Hoàng hôn {{trang định hướng}}”)
- 17:1717:17, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Kẻ ăn hồn (tiểu thuyết) (sử | sửa đổi) [3.207 byte] Ongpohti (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|bộ phim chuyển thể có cùng tên|Kẻ ăn hồn}} {{Thông tin sách | tên = Kẻ ăn hồn | tên gốc = | hình = | chú thích hình = Bìa truyện Kẻ ăn hồn năm 2024 | tác giả = Thảo Trang | minh họa = | minh họa bìa = Duy Văn | nước = {{VIE}} | ngôn ngữ = Tiếng Việt | bộ sách = | chủ đề = Kinh dị cổ trang | thể loại = Truyện dài | nhà xuất bản = Saola Books | ngày phát hành…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:1716:17, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Matabeleland Bắc (sử | sửa đổi) [4.798 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Matabeleland North Province”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Mạch nhánh đại phân tử (sử | sửa đổi) [1.932 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pendant group”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Sophie của Hà Lan (sử | sửa đổi) [4.815 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Sophie of the Netherlands”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:1616:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Irene của Hà Lan (sử | sửa đổi) [4.347 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Irene of the Netherlands”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4015:40, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Thân leo (sử | sửa đổi) [14.916 byte] Hồ Đức Hải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Liana”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:3215:32, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Cảng Nagoya (sử | sửa đổi) [2.798 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1615:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Matsudaira Norinaga (sử | sửa đổi) [1.263 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Matsudaira Norinaga”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:0715:07, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Tổng đài điện thoại đầu tiên (sử | sửa đổi) [6.232 byte] Đơn giản là tôi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “First Telephone Exchange”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:5014:50, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Mashonaland Tây (sử | sửa đổi) [1.995 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mashonaland West Province”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:4814:48, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Sven Botman (sử | sửa đổi) [12.575 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ bóng đá Hà Lan (sinh 2000)}} {{Infobox football biography | name = Sven Botman | image = RC Lens - Lille OSC (17-09-2021) 65.jpg | caption = Botman chơi cho Lille vào năm 2021 | full_name = Sven Adriaan Botman<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/news/2786707 |title=2022/23 Premier League squad lists |publisher=Premier League |date=14 September 2022 |access-date=14 September 2022}}</ref> | birt…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:4714:47, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Jo Eom (sử | sửa đổi) [4.111 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jo Eom”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:1014:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Carlos Hevia (sử | sửa đổi) [6.950 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder | name = Carlos Hevia | image = Carlos Hevia.jpg | caption = | order = | office = Quyền Tổng thống Cuba | term_start = 15 tháng 1 năm 1934 | term_end = 18 tháng 1 năm 1934 | vicepresident = Không có | predecessor = Ramón Grau | successor = Manuel Márquez Sterling<br>{{small|(Quyền)}} | birth_name = Carlos Hevia y de los Reyes-Gavilan | birth_date = {{Birth date|1900|3|21}} | birth_plac…”)
- 14:1014:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Carlos Mendieta (sử | sửa đổi) [3.396 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox President | name = Carlos Mendieta | image = Carlos Mendieta.jpg | caption = | order = | office = Quyền Tổng thống Cuba | term_start = 18 tháng 1 năm 1934 | term_end = 11 tháng 12 năm 1935 | vicepresident = Không có | predecessor = Manuel Márquez Sterling<br>{{small|(Quyền)}} | successor = José Barnet<br>{{small|(Quyền)}} | birth_name = Carlos Mendieta y Montefur | birth_da…”)
- 14:0914:09, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Triantafyllos Pasalidis (sử | sửa đổi) [7.389 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Trung vệ bóng đá Hy Lạp (sinh 1996)}} {{Infobox football biography | name = Triantafyllos Pasalidis | image = | image_size = | caption = | fullname = <!-- If different--> | birth_date = {{birth date and age|1996|7|19|df=y}} | birth_place = Kordelio, Thessaloniki, Hy Lạp | height = {{height|m=1,85}} | position = Trung vệ | currentclub = U.S. Salernitana…”)
- 13:1213:12, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Chief Detective 1958 (sử | sửa đổi) [6.496 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chief Detective 1958”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:1013:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Uchiko, Ehime (sử | sửa đổi) [2.755 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0913:09, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Cô dâu thảo nguyên (sử | sửa đổi) [55.410 byte] Haram999 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang. Danh sách nhân vật đang được xem xét lại) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3112:31, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Bộ Môi trường (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [2.422 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ministry of Environment (South Korea)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4211:42, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Park Bo-ram (sử | sửa đổi) [2.591 byte] Donhathuy02 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|đạo diễn người Hàn Quốc|Park Bo-ram (đạo diễn)}} {{Family name hatnote|Park|lang=Korean}} {{Infobox person | name = Park Bo-ram | image = 150509 신촌 유플렉스 팬싸인회 박보람.jpg | image_upright = 1.15 | caption = Park vào năm 2015 | native_name = 박보람 | birth_date = {{birth date|1994|3|1}} | birth_place = Chuncheon, South Korea | death_date = {{nowrap|{{death date and age|202…”)
- 11:2911:29, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Đề cương các chủ đề Di truyền học (sử | sửa đổi) [3.295 byte] GeoBioWiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Di truyền học, khoa học nghiên cứu về gene, tính trạng và biến dị của cơ thể sống. Di truyền học đề cập đến cấu trúc và chức năng của gen, và hành vi của gen trong tế bào hoặc cơ thể sống (vd: tính trội, di truyền học biểu sinh), mô hình di truyền từ bố mẹ sang con cái, sự phân bố gen, sự biến dị và sự thay đổi trong quần thể. == Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Đề cương về các chủ đề Di truyền học”
- 11:0411:04, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Nguyễn Dương Thiên Ân (sử | sửa đổi) [3.720 byte] Tkdsunflower (thảo luận | đóng góp) (Bổ sung nội dung) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1710:17, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Pratama Arhan (sử | sửa đổi) [8.577 byte] 171.251.236.231 (thảo luận) (Không trôn nữa nay tại trang tử tế) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Courrier de Saigon (sử | sửa đổi) [2.170 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Courrier de Saigon''''' (''Tin tức Sài Gòn'') là tờ báo tiếng Pháp thứ hai được Chính phủ Pháp phát hành tại Nam Kỳ vào năm 1864.<ref name="Đỗ Quang Hưng">{{cite book|author=Đỗ Quang Hưng|title=Lịch sử báo chí Việt Nam 1865–1945|publisher=Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội|location=Hà Nội|date=2000|page=20}}</ref> Tờ báo này được thành lập…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Bulletin des Communes (sử | sửa đổi) [2.949 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Bulletin des Communes'''''<ref name="Đỗ Quang Hưng">{{cite book|author=Đỗ Quang Hưng|title=Lịch sử báo chí Việt Nam 1865–1945|publisher=Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội|location=Hà Nội|date=2000|page=20}}</ref> (''Xã thôn công báo'') là tờ báo chữ Hán của Chính phủ Pháp lập ra ở Nam Kỳ vào năm 1862.<ref>{{cite book|author=Huỳnh Văn Tòng|title=Báo ch…”)
- 09:5909:59, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Chợ đêm ở Đài Loan (sử | sửa đổi) [8.121 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Night_markets_in_Taiwan) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:4709:47, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Masvingo (tỉnh) (sử | sửa đổi) [7.687 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Masvingo Province”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 09:0309:03, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Naletale (sử | sửa đổi) [1.294 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Naletale”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:4708:47, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Ziwa (sử | sửa đổi) [2.870 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ziwa”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:5806:58, ngày 20 tháng 4 năm 2024 VisionOS (sử | sửa đổi) [20.100 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|Hệ điều hành thực tế hỗn hợp do Apple sản xuất}} {{Lowercase title}} {{Infobox OS | name = visionOS | logo = VisionOS logo.svg | screenshot = VisionOS Home Screenshot.jpg | caption = Home View in visionOS | developer = Apple Inc. | family = Unix-like, dựa trên Darwin (BSD), iOS, iPadOS | working state = Hiện tại | relea…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:1906:19, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Omsktransmash (sử | sửa đổi) [7.991 byte] Anh Đức 2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company|name=Omsktransmash|logo_size=269px|caption=|native_name=Омский завод транспортного машиностроения|native_name_lang=ru|type=Tập đoàn thuộc sở hữu nhà nước|genre=|fate=|predecessor=|successor=|founded=Nhà máy đầu máy xe lửa: {{start date|1896}}<ref name="nsp">[http://www.nsp.su/factories/138/ ГУП "Омский завод транспортного машиностроения" (О…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:2505:25, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Danh sách di sản thế giới tại Zimbabwe (sử | sửa đổi) [13.070 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of World Heritage Sites in Zimbabwe”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:5203:52, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Justin Hubner (sử | sửa đổi) [6.693 byte] Rất đẹp và đáng yêu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football biography | name = Justin Hubner | image = Justin Hubner (cropped).jpg | caption = Hubner với Cerezo Osaka năm 2024 | full_name = Justin Quincy Hubner | birth_date = {{birth date and age|2003|09|14|df=y}} | birth_place = 's-Hertogenbosch, Hà Lan | height = {{height|m=1,87}}<ref>{{cite web |url=https://www.pssi.org/national-team/mens-seniors/players/justin-quincy-hubner|title=Justin Quincy Hubner|website=pssi.org|publisher=P…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:1602:16, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Mid-Season Invitational 2017 (sử | sửa đổi) [12.909 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2017 | numbers = 3 | location = {{flag|Brazil}} | start_date = 28 tháng 4 | end_date = 21 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''13 {{small|(đến từ 13 khu vực)}}''' | purse = $1.690.000 USD | patch = ''7.8'' | theme_song = | champion =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:0601:06, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Miêu Không (sử | sửa đổi) [4.623 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Maokong)
- 00:3500:35, ngày 20 tháng 4 năm 2024 I-180 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [9.590 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-180'' | Ship ordered= 1939 | Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka, Yokosuka | Ship laid down= 17 tháng 4, 1941…”)
- 00:3100:31, ngày 20 tháng 4 năm 2024 I-179 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [9.038 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-176.jpg |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''I-176'', một chiếc lớp Kaidai VII tiêu biểu }} {{Infobox ship career | Hide header= | Ship country= Đế quốc Nhật Bản | Ship flag= {{shipboxflag|Empire of Japan|naval}} | Ship name= ''I-179'' | Ship ordered= 1939 | Ship builder= Kawasaki Dockyard Co., Kobe | Ship laid down= 21 tháng 8…”)
- 00:2900:29, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Trư huyết cao (sử | sửa đổi) [1.808 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Ti_hoeh_koe)
- 00:0400:04, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Huyết heo (sử | sửa đổi) [7.961 byte] Musicque (thảo luận | đóng góp) (https://en.wikipedia.org/wiki/Pig_blood_curd)
ngày 19 tháng 4 năm 2024
- 22:2022:20, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Danh sách đĩa nhạc của Aespa (sử | sửa đổi) [88.442 byte] Han0211 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artist discography|Artist=Aespa|Image=Aespa (에스파) 231124 Love Your W.png|image caption=Aespa năm 2023|EP=4|Singles=13|1Option name=Đĩa đơn quảng bá|1Option=2|2Option name=Xuất hiện trong nhạc phim|2Option=5}}Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Aespa đã phát hành bốn đĩa mở rộng, mười một đĩa đơn, hai đĩa đơn quản bá và năm soundtracks. Nhóm ra mắt vào ngày 17 tháng 11…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:1917:19, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Chu Hùng (sử | sửa đổi) [4.186 byte] James Trieu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = Diễn viên | tiền tố = Nghệ sĩ Ưu tú | name = Chu Hùng | image = | biệt danh = '''Bố Mimosa''' | caption = Diễn viên Chu Hùng | birth_name = Chu Ngọc Hùng | birth_date = 1956 | death_date = {{Ngày mất và tuổi|2024|2|7|1956}} | death_place = Hà Nội, Việt Nam | residence = {{VIE}} | occupation = Diễn viên | spouse = NS Kim Thu | children = 2 | works = |website }} Chu Hùng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 16:4316:43, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Chào tiếng Việt (sử | sửa đổi) [4.044 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Cuốn sách đạt giải A giải thưởng sách quốc gia năm 2023) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:4216:42, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vận tải (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [4.495 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ministry of Land, Infrastructure and Transport (South Korea)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:2216:22, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Vương tộc Khalifa (sử | sửa đổi) [6.664 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Royal house||surname=House of Khalifa|native_name=آل خليفة|type=Royal house|coat of arms=180px|caption=|country=Bahrain|parent house=House of Utbah|titles=King of Bahrain<br/>Emir of Bahrain<br>Hakim of Bahrain<br>Crown Prince of Bahrain<br>Sheikh|founder=Khalifa bin Mohammed<ref>{{Cite web |url=http://www.bahrainroyalstud.com/alkhalifa.htm |title=History of the Ruling Family of…”) tên ban đầu là “Nhà Khalifa”
- 16:1516:15, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Tuyến Sinansan (sử | sửa đổi) [18.077 byte] Haha1256 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{công trình tương lai}} {{Infobox rail line | box_width = 25em | color = F04938 | name = Tuyến Sinansan | native_name = {{Lang|ko|신안산선(新安山線)}}<br />''Sinansan-seon'' | logo = | logo_alt = | image = | image_width = | image_alt = | caption = | type = Vận chuyển nhanh | system = Tàu điện ngầm Seoul|Tàu điện ngầm vùng t…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:5615:56, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Động đất Đông Sepik 2024 (sử | sửa đổi) [4.543 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5114:51, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Jo Man-yeong (sử | sửa đổi) [2.044 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jo Man-yeong”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:3814:38, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Không biến thái (sử | sửa đổi) [1.371 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ametabolism”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:3514:35, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Transformers Một (sử | sửa đổi) [5.173 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Transformers Một | image = | alt = | caption = | native_name = | director = Josh Cooley | writer = {{Plainlist| * Andrew Barrer * Gabriel Ferrari * Bobby Rubio }} | screenplay = | story = | based_on = {{Based on|''Transformers''|Hasbro}} | producer = {{Plainlist| * Lorenzo di Bonaventura * Tom DeSanto * Don Murphy * Michael Bay * Mark Vahradian * Aaron Dem }} | starring = {{Plainlist| * Chris…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2714:27, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Chae Je-gong (sử | sửa đổi) [3.843 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Chae Je-gong”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:5813:58, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Mid-Season Invitational 2016 (sử | sửa đổi) [8.206 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2016 | numbers = 2 | location = {{flag|Trung Quốc}} | start_date = 4 tháng 5 | end_date = 15 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = '''6 {{small|(đến từ 6 khu vực)}}''' | purse = $450.000 USD | patch = ''6.8'' | theme_song = | champion =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:3813:38, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Tsukuyomi (dự án âm nhạc) (sử | sửa đổi) [14.035 byte] Shitoulod99 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Tsukuyomi''' (月詠み) là một dự án âm nhạc Nhật Bản do '''YurryCanon''' (ユリイ・カノン) lập ra vào năm 2020.{{Infobox musical artist|name=|image=|caption=Tsukuyomi|birth_date=|birth_place=|origin=|genre=J-pop, Rock|occupation=Ban nhạc|years_active=2020–Nay|label=Speedstar Records, JVCKenwood Victor Entertainment|associated_acts=|website={{url|https://www.tsukuyomi2943.com/}}}} == Giới thiệu chung == Đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 07:0107:01, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Kitauwa, Ehime (sử | sửa đổi) [1.869 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4102:41, ngày 19 tháng 4 năm 2024 Ainan, Ehime (sử | sửa đổi) [6.169 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:2501:25, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-57 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.104 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-57''''': * {{SMU|U-57}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 57|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-57}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 01:2301:23, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-57 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [17.233 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-57 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-57'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
- 01:1901:19, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-56 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.007 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-56''''': * {{SMU|U-56}} là một {{sclass|Type U 51|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích vào tháng 11, 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-56}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ…”)
- 01:1601:16, ngày 19 tháng 4 năm 2024 U-56 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [14.122 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-56 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-56'' |Ship namesake= |Ship ordered= 17 tháng 6, 1937 |Ship awarded= |Ship builder= Deutsche Werke, Kiel |Ship ya…”)
ngày 18 tháng 4 năm 2024
- 19:0319:03, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Tây Ấn thuộc Đan Mạch (sử | sửa đổi) [20.229 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox former country | native_name = ''Dansk Vestindien'' | conventional_long_name = Danish West Indies | common_name = Danish West Indies | status = Colony of Denmark–Norway (1672–1814)<br />Colony of Denmark | year_start = 1672 | year_end = 1917 | event_start = Danish West India Company takes possession of Saint Thomas | even…”)
- 18:1018:10, ngày 18 tháng 4 năm 2024 HiPiHi (sử | sửa đổi) [5.263 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox video game |title = HiPiHi |developer = HiPiHi Co. Ltd |publisher = |designer = HiPiHi Co., Ltd |engine = |released = Được phát hành |genre = Thế giới ảo |modes = Chơi mạng (chỉ trực tuyến) |platforms = Windows }} '''''HiPiHi''''' là tựa game thế giới ảo 3D trực tuyến do Từ Huy và Nhiêu Tuyết Vĩ lập ra tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là…”)
- 17:5617:56, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Trung Quốc 2024 (sử | sửa đổi) [52.042 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Trung quốc | Image = Suzuka circuit map--2005.svg | Caption = Thiết kế trường đua quốc tế Thượng Hải | Details ref =<ref>{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Japan.html|tựa đề=Japanese Grand Prix 2024 – F1 Race|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-04-05}}</ref> | Date…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:1616:16, ngày 18 tháng 4 năm 2024 IPadOS 16 (sử | sửa đổi) [16.578 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (Anh em dùng iOS, iPadOS giúp dịch tên mấy tính năng nhé, mình không dùng nên tìm tên tiếng Việt hơi khó) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:4315:43, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Mid-Season Invitational 2015 (sử | sửa đổi) [8.327 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox league of legends sports tournament | name = Mid-Season Invitational | image = Lol_msi_logo.png | caption = | years = 2015 | numbers = 1 | location = {{flag|Hoa Kỳ}} | start_date = 7 tháng 5 | end_date = 10 tháng 5 | administrator = Riot Games | teams = 6 | patch = ''5.7'' | theme_song = | champion = {{flagicon|CHN}} EDward Gaming | runner-up =…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:3814:38, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Câu lạc bộ bóng đá Abajg Sukhum (sử | sửa đổi) [2.317 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = Câu lạc bộ bóng đá Abajg Sukhum | image = | caption = | fullname = | founded = 1995 | dissolved = | ground = Sukhum, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | league = Giải bóng đá Ngoại hạng Abkhazia…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:3414:34, ngày 18 tháng 4 năm 2024 F.C. Afon Novy Afon (sử | sửa đổi) [2.325 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club | clubname = FC Afon | image = | caption = | fullname = Câu lạc bộ bóng đá Afon Novy Afon | founded = 2005 | dissolved = | ground = Городской стадион, Novy Afon, Abkhazia, Gruzia | capacity = | owntitle = | owner = | chrtitle = Chủ tịch | chairman = | mgrtitle = Huấn luyện viên | manager = | leagu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:2414:24, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2024–25 (sử | sửa đổi) [19.602 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 62 của giải bóng đá vô địch quốc gia Đức}} {{Infobox football league season |competition = Bundesliga |season = 2024–25 |dates = 23 tháng 8 năm 2024 – 17 tháng 5 năm 2025 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = UEFA Europa League 2025–2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:1514:15, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Marvin Çuni (sử | sửa đổi) [9.091 byte] SupaCat7809123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Cầu thủ bóng đá Albania}} {{Infobox football biography | name = Marvin Çuni | image = | caption = | fullname = | birth_date = {{birth date and age|2001|7|10|df=y}} | birth_place = Freising, Đức | height = 1,88 m<ref name="worldfootball">{{Cite web |title=Marvin Cuni |url=https://www.worldfootball.net/player_summary/marvin-cuni/ |access-date=14 December 2021 |website=worldfootball.net |language=en}}</ref> | position =…”)
- 12:5412:54, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Jacques Cheminade (sử | sửa đổi) [1.964 byte] 2a01:cb01:100c:9926:a83c:bf1a:cb6:7328 (thảo luận) (Cheminade) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 12:2412:24, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Gyeran-jjim (sử | sửa đổi) [3.448 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gyeran-jjim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:1312:13, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Agwi-jjim (sử | sửa đổi) [4.218 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Agwi-jjim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:5711:57, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Andong jjimdak (sử | sửa đổi) [2.724 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Andong jjimdak”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4811:48, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Galbi-jjim (sử | sửa đổi) [3.102 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Galbi-jjim”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:3711:37, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Sujebi (sử | sửa đổi) [3.310 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sujebi”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:3411:34, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Phụng vụ các giờ kinh (sử | sửa đổi) [4.000 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Liturgy of the Hours của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:2711:27, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Pyeonsu (sử | sửa đổi) [2.209 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pyeonsu”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:1711:17, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Mandu-guk (sử | sửa đổi) [3.237 byte] Đức TTD (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mandu-guk”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikiversity Học liệu mở |
Wikispecies Danh mục các loài | |||
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki | |||
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
Wikimedia Strategy Kế hoạch phong trào Wikimedia |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |
Thể loại:
- Thành viên được xác nhận mở rộng
- Thành viên vi-N
- Người tự đánh dấu tuần tra
- Tuần tra viên Wikipedia
- Người lùi sửa
- Thành viên en-3
- Người được miễn cấm IP toàn cục
- Tuần tra viên Thay đổi gần đây
- Thành viên sử dụng HotCat
- Thành viên sử dụng Google Chrome
- Thành viên sử dụng SWViewer
- Thành viên có đóng góp cho mục Bạn có biết