Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA là danh hiệu hàng năm của FIFA dành cho nam và nữ cầu thủ bóng đá có nhiều danh hiệu cá nhân lẫn tập thể nhất thế giới trong một năm dương lịch. Giải thưởng này bắt đầu năm 1991 đối với nam và 2001 đối với nữ. Kể từ mùa bóng 2010-2011, giải này được hợp nhất với giải Quả bóng vàng châu Âu thành Quả bóng vàng FIFA . Đến năm 2016, giải thưởng lại được tách ra nhưng với tên mới là FIFA The Best .
Bảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi anh ta chơi bóng).
#
Quốc gia
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
1
Brasil
8 (1994 , 1996 , 1997 , 1999 , 2002 , 2004 , 2005 , 2007 )
3 (1993 , 1997 , 1998 )
5 (2000 , 2003 , 2006 , 2015, 2017)
2
Argentina
7 (2009 , 2010, 2011, 2012, 2015, 2019, 2022)
3 (2007 , 2008 , 2013, 2014, 2021)
2 (1999 , 2020)
3
Bồ Đào Nha
6 (2001 , 2008 , 2013, 2014, 2016, 2017)
7 ( 2000 , 2009 , 2010, 2011, 2012, 2015, 2018)
2 (2007 , 2019)
4
Pháp
3 (1998 , 2000 , 2003 )
4 (1991 , 2003 , 2004 , 2006 )
4 (1997 *, 2002 , 2013, 2016)
5
Ý
2 (1993 , 2006 )
1 (1995 )
1 (1994 )
6
Ba Lan
2 (2020, 2021)
0
0
7
Đức
1 (1991 )
1 (2002 )
3 (1992 , 1995 , 2014)
8
Hà Lan
1 (1992 )
1 (2019)
2 (1993 , 1997 *)
9
Liberia
1 (1995 )
1 (1996 )
0
10
Croatia
1 (2018)
0
1 (1998 )
11
Anh
0
3 (1999 , 2001 , 2005 )
2 (1991 , 1996 )
12
Bulgaria
0
2 (1992 , 1994 )
0
13
Tây Ban Nha
0
1 (2010)
6 (2001 , 2008 , 2009 , 2010, 2011, 2012)
14
Ai Cập
0
0
2 (2018, 2021)
15
Ukraina
0
0
1 (2004 )
Cameroon
0
0
1 (2005 )
* Đồng giải
#
Câu lạc bộ
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
1
Barcelona
12 (1994 , 1996* , 1997** , 1999 , 2004 , 2005 , 2009 , 2010, 2011, 2012, 2015, 2019)
11 (1992 , 1993* , 1994 , 2000** , 2007 , 2008 , 2010, 2013, 2014, 2016, 2017)
8 (2000 , 2005 , 2006 , 2009 , 2010, 2011, 2012, 2015)
2
Real Madrid
9 (2001 , 2002* , 2003 , 2006* , 2013, 2014, 2016, 2017, 2018)
8 (1997 , 2000* , 2006*** , 2009* , 2010, 2011, 2012, 2015)
3 (1998 , 2001 , 2003 )
3
Juventus
4 (1993 , 1998 , 2000 , 2006** )
1 (2018)
2 (1994 , 1997 )
4
AC Milan
3 (1992 , 1995* , 2007 )
2 (1995 , 1996 )
1 (2004 )
5
Inter Milan
3 (1991 , 1997* , 2002** )
1 (1998 )
1 (1993* )
6
Manchester United
1 (2008 )
3 (1999 , 2001 , 2009** )
1 (2007 )
7
Bayern Munich
1 (2020)
1 (2002 )
3 (1995* , 2013, 2014)
8
PSV Eindhoven
1 (1996** )
1 (1993** )
0
9
Paris Saint-Germain
1 (1995** )
0
1 (2017)
10
Arsenal
0
2 (2003 , 2004 )
1 (1997 )
11
Liverpool
0
1 (2019)
2 (2008 , 2018)
12
Marseille
0
1 (1991 )
0
Chelsea
0
1 (2005 )
0
14
Tottenham Hotspur
0
0
2 (1991 , 1995** )
15
Roma
0
0
1 (1992 )
Ajax
0
0
1 (1993** )
Blackburn Rovers
0
0
1 (1996** )
Newcastle United
0
0
1 (1996* )
Fiorentina
0
0
1 (1999 )
Atlético Madrid
0
0
1 (2016)
*Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa cuối năm dương lịch ( Lượt đi mùa giải mới - từ tháng 8 đến tháng 12)
**Cầu thủ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch ( lượt về của mùa giải - từ tháng 1 đến tháng 5)
***Cầu thủ giải nghệ vào nửa cuối năm dương lịch do đó chỉ là thành viên của câu lạc bộ trong nửa đầu năm dương lịch ( lượt về của mùa giải - từ tháng 1 đến tháng 5)
Marta chiến thắng giải nhiều nhất (6 lần) và cũng được đề cử nhiều nhất (13 lần)
Nadine Angerer là thủ môn đầu tiên giành giải
Bảng dưới được liệt kê theo quốc tịch của cầu thủ (không phải theo nơi cầu thủ chơi bóng).
#
Quốc gia
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
1
Đức
5 (2003 , 2004 , 2005 , 2013 , 2014 )
6 (2002 , 2007 , 2008 , 2009 , 2010 , 2016)
2 (2006 , 2010 )
2
Hoa Kỳ
5 (2001 , 2002 , 2012 , 2015 , 2016)
5 (2001 , 2003 , 2004 , 2006 , 2013 )
4 (2005 , 2011 , 2012 , 2014 )
3
Brasil
5 (2006 , 2007 , 2008 , 2009 , 2010 )
4 (2005 , 2011 , 2012 , 2014 )
5 (2004 , 2007 , 2008 , 2013 , 2016)
4
Nhật Bản
1 (2011 )
1 (2015 )
0
5
Trung Quốc
0
0
2 (2001 , 2002 )
6
Anh
0
0
1 (2009 )
7
Thụy Điển
0
0
1 (2003 )
#
Câu lạc bộ
Hạng 1
Hạng 2
Hạng 3
1
1. FFC Frankfurt
4 (2003 , 2004 , 2005 , 2013 )
5 (2002 , 2007 , 2008 , 2009 , 2010 )
1 (2006 )
2
Umeå IK
3 (2006 , 2007 , 2008 )
1 (2005 )
2 (2003 , 2004 )
3
Washington Freedom
2 (2001 , 2002 )
2 (2003 , 2004 )
0
4
Santos
2 (2009 , 2010 )
0
0
5
VfL Wolfsburg
1 (2014 )
0
1 (2007 )
6
INAC Kobe Leonessa
1 (2011 )
0
0
FC Gold Pride
1 (2010 )
0
0
Los Angeles Sol
1 (2009 )
0
0
Brisbane Roar
1 (2013 )
0
0
10
Tyresö FF
0
2 (2012 , 2014 )
1 (2013 )
Western New York Flash
0
2 (2011 , 2013 )
1 (2014 )
12
FC Rosengård
0
1 (2014 )
0
KIF Örebro DFF
0
1 (2006 )
0
New York Power
0
1 (2001 )
0
15
Atlanta Beat
0
0
2 (2001 , 2002 )
16
Seattle Sounders Women
0
0
1 (2012 )
magicJack
0
0
1 (2011 )
Turbine Potsdam
0
0
1 (2010 )
Boston Breakers
0
0
1 (2009 )
Linköping
0
0
1 (2008 )
Corinthians
0
0
1 (2008 )
Không CLB chủ quản
1 (2012 )
0
1 (2005 )
Bản mẫu:Thông tin cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA
Bản mẫu:Thông tin cầu thủ nữ xuất sắc nhất năm của FIFA