Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay”
Dòng 367: | Dòng 367: | ||
|date= 16 tháng 6 năm 2019 |
|date= 16 tháng 6 năm 2019 |
||
|time = 19:00 |
|time = 19:00 |
||
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Copa América 2019]] |
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Bảng C Copa América 2019]] |
||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
||
|score = 4–0 |
|score = 4–0 |
||
Dòng 387: | Dòng 387: | ||
|date= 20 tháng 6 năm 2019 |
|date= 20 tháng 6 năm 2019 |
||
|time = 19:00 |
|time = 19:00 |
||
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Copa América 2019]] |
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Bảng C Copa América 2019]] |
||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
||
|score = 2–2 |
|score = 2–2 |
||
Dòng 406: | Dòng 406: | ||
|date= 24 tháng 6 năm 2019 |
|date= 24 tháng 6 năm 2019 |
||
|time = 19:00 |
|time = 19:00 |
||
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Copa América 2019]] |
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Bảng C Copa América 2019]] |
||
|team1 = {{fb-rt|CHI}} |
|team1 = {{fb-rt|CHI}} |
||
|score = |
|score = 0–1 |
||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462527&lang=es_LA |
|||
|report = |
|||
|team2 = {{fb|URU}} |
|team2 = {{fb|URU}} |
||
|goals1 = |
|goals1 = |
||
|goals2 = |
|goals2 = |
||
*[[Edinson Cavani|Cavani]] {{goal|82}} |
|||
|stadium = [[Sân vận động Maracanã]] |
|stadium = [[Sân vận động Maracanã]] |
||
|location = [[Rio de Janeiro]], [[Brasil]] |
|location = [[Rio de Janeiro]], [[Brasil]] |
||
|attendance = |
|attendance = |
||
|referee = |
|referee = Raphael Claus ({{nfa|BRA}}) |
||
|result = W |
|||
}} |
|||
{{football box collapsible|format=1 |
|||
|date= 29 tháng 6 năm 2019 |
|||
|time = 16:00 [[UTC−03:00|UTC−3]] |
|||
|round = [[Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019|Tứ kết Copa América 2019]] |
|||
|team1 = {{fb-rt|URU}} |
|||
|score = |
|||
|report = http://estadisticas.conmebol.com/html/v3/index.html?channel=deportes.futbol.copaamerica.462532&lang=es_LA |
|||
|team2 = {{fb|PER}} |
|||
|goals1 = |
|||
|goals2 = |
|||
|stadium = [[Itaipava Arena Fonte Nova]] |
|||
|location = [[Salvador, Bahia|Salvador]], [[Brasil]] |
|||
|attendance = |
|||
|referee = |
|||
|result = |
|result = |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 02:53, ngày 25 tháng 6 năm 2019
Biệt danh | Los Charrúas La Celeste (Màu xanh da trời) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Uruguay | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Oscar Tabárez | ||
Đội trưởng | Diego Godín | ||
Thi đấu nhiều nhất | Diego Godín (127) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Luis Suárez (55) | ||
Sân nhà | Centenario | ||
Mã FIFA | URU | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 11 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 2 (6.2012) | ||
Thấp nhất | 76 (12.1998) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 14 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 1 (khoảng thời gian 1920-31) | ||
Thấp nhất | 46 (3.1980) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Uruguay 2–3 Argentina (Montevideo, Uruguay; 16 tháng 5 năm 1901) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Uruguay 9–0 Bolivia (Lima, Peru; 9 tháng 11 năm 1927) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Uruguay 0–6 Argentina (Montevideo, Uruguay; 20 tháng 7 năm 1902) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 13 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1930 và 1950) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 45 (Lần đầu vào năm 1916) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch, 1916, 1917, 1920, 1923, 1924, 1926, 1935, 1942, 1956, 1959, 1967, 1983, 1987, 1995 và 2011 | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | Hạng tư, 1997, 2013 | ||
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
Paris 1924 | Đồng đội | |
Amsterdam 1928 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Uruguay), còn có biệt danh là "La Celeste", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Uruguay và đại diện cho Uruguay trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Uruguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1901. Uruguay là một trong những đội tuyển hàng đầu Nam Mỹ bên cạnh Brasil và Argentina. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là hai chức vô địch thế giới vào các năm 1930 và 1950 cùng với kỉ lục 15 lần đăng quang vô địch Nam Mỹ và tấm huy chương vàng Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 1983.
Danh hiệu
- Vô địch (15): 1916; 1917; 1920; 1923; 1924; 1926; 1935; 1942; 1956; 1959; 1967; 1983; 1987; 1995; 2011
- Á quân (6): 1919; 1927; 1939; 1941; 1989; 1999
- Hạng ba (9): 1921; 1922; 1929; 1937; 1947; 1953; 1957; 1975; 2004
- Hạng tư (5): 1945; 1946; 1955; 2001; 2007
Thành tích quốc tế
Giải bóng đá vô địch thế giới
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 15 | 3 |
1934 | Bỏ cuộc | ||||||
1938 | Không tham dự | ||||||
1950 | Vô địch | 4 | 3 | 1 | 0 | 15 | 5 |
1954 | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 16 | 9 |
1958 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1962 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
1966 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 |
1970 | Hạng tư | 6 | 2 | 1 | 3 | 4 | 5 |
1974 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 |
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1982 | |||||||
1986 | Vòng 2 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 |
1990 | Vòng 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1994 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1998 | |||||||
2002 | Vòng 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 |
2006 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2010 | Hạng tư | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 8 |
2014 | Vòng 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 |
2018 | Tứ kết | 5 | 4 | 0 | 1 | 7 | 3 |
2022 | Chưa xác định | ||||||
2026 | |||||||
Tổng cộng | 13/21 2 lần: Vô địch |
56 | 24 | 12 | 20 | 87 | 74 |
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | Không giành quyền tham dự | ||||||
1995 | |||||||
1997 | Hạng tư | 5 | 3 | 0 | 2 | 8 | 6 |
1999 | Không giành quyền tham dự | ||||||
2001 | |||||||
2003 | |||||||
2005 | |||||||
2009 | |||||||
2013 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 14 | 7 |
2017 | Không giành quyền tham dự | ||||||
Tổng cộng | 2/10 2 lần: Hạng tư |
10 | 5 | 1 | 4 | 22 | 13 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1916 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | |
1917 | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | |
1919 | Á quân | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 4 | |
1920 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 2 | |
1921 | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | |
1922 | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |
1923 | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | |
1924 | Vô địch | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | |
1925 | Bỏ cuộc | |||||||
1926 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 17 | 2 | |
1927 | Á quân | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 4 | |
1929 | Hạng ba | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | |
1935 | Vô địch | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 1 | |
1937 | Hạng ba | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 14 | |
1939 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 13 | 5 | |
1941 | Á quân | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 1 | |
1942 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 21 | 2 | |
1945 | Hạng tư | 6 | 3 | 0 | 3 | 14 | 6 | |
1946 | Hạng tư | 5 | 2 | 0 | 3 | 11 | 9 | |
1947 | Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 21 | 8 | |
1949 | Hạng 6 | 7 | 2 | 1 | 4 | 14 | 20 | |
1953 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 15 | 6 | |
1955 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 2 | 12 | 12 | |
1956 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 | |
1957 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 12 | |
1959 | Hạng 5 | 6 | 2 | 0 | 4 | 15 | 14 | |
1959 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 | |
1963 | Bỏ cuộc | |||||||
1967 | Vô địch | 5 | 4 | 1 | 0 | 13 | 2 | |
1975 | Bán kết | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 3 | |
1979 | Vòng bảng | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
1983 | Vô địch | 8 | 5 | 2 | 1 | 12 | 6 | |
1987 | Vô địch | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
1989 | Á quân | 7 | 4 | 0 | 3 | 11 | 3 | |
1991 | Vòng bảng | 4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 | |
1993 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
1995 | Vô địch | 6 | 4 | 2 | 0 | 11 | 4 | |
1997 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | |
1999 | Á quân | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 9 | |
2001 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 7 | 7 | |
2004 | Hạng ba | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 | |
2007 | Hạng tư | 6 | 2 | 2 | 2 | 8 | 9 | |
2011 | Vô địch | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 | |
2015 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | |
2016 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | |
2019 | Vượt qua vòng loại | |||||||
2020 | ||||||||
2024 | ||||||||
Tổng cộng | 15 lần: Vô địch | 196 | 109 | 34 | 54 | 399 | 218 |
Kết quả thi đấu
2019
22 tháng 3 năm 2019 Cúp Trung Quốc 2019 | Uzbekistan | 0–3 | Uruguay | Nam Ninh, Trung Quốc |
---|---|---|---|---|
19:35 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm Thể thao Quảng Tây Trọng tài: Milorad Mažić (Serbia) |
25 tháng 3 năm 2019 Cúp Trung Quốc 2019 | Uruguay | 4–0 | Thái Lan | Nam Ninh, Trung Quốc |
---|---|---|---|---|
19:35 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm Thể thao Quảng Tây Trọng tài: Mã Ninh (Trung Quốc) |
8 tháng 6 năm 2019 Giao hữu | Uruguay | 3–0 | Panama | Montevideo, Uruguay |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC−3 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Centenario Trọng tài: Ulises Mereles (Paraguay) |
16 tháng 6 năm 2019 Bảng C Copa América 2019 | Uruguay | 4–0 | Ecuador | Belo Horizonte, Brasil |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Mineirão Trọng tài: Anderson Daronco (Brasil |
20 tháng 6 năm 2019 Bảng C Copa América 2019 | Uruguay | 2–2 | Nhật Bản | Porto Alegre, Brasil |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Arena do Grêmio Trọng tài: Andrés Rojas (Colombia) |
24 tháng 6 năm 2019 Bảng C Copa América 2019 | Chile | 0–1 | Uruguay | Rio de Janeiro, Brasil |
---|---|---|---|---|
19:00 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Sân vận động Maracanã Trọng tài: Raphael Claus (Brasil) |
29 tháng 6 năm 2019 Tứ kết Copa América 2019 | Uruguay | v | Peru | Salvador, Brasil |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC−3 | Chi tiết | Sân vận động: Itaipava Arena Fonte Nova |
6 tháng 9 năm 2019 Giao hữu | Costa Rica | v | Uruguay | San José, Costa Rica |
---|---|---|---|---|
(UTC-6) | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Costa Rica |
15 tháng 11 năm 2019 Giao hữu | Hungary | v | Uruguay | Budapest, Hungary |
---|---|---|---|---|
20:45 CET | Sân vận động: Puskás Aréna |
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình 23 cầu thủ tham dự Copa América 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2019, sau trận gặp Nhật Bản.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 | 110 | 0 | Galatasaray |
12 | TM | Martín Campaña | 29 tháng 5, 1989 | 3 | 0 | Independiente |
23 | TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 | 11 | 0 | Libertad |
2 | HV | José Giménez | 20 tháng 1, 1995 | 52 | 8 | Atlético Madrid |
3 | HV | Diego Godín (Đội trưởng) | 16 tháng 2, 1986 | 129 | 8 | Atlético Madrid |
4 | HV | Giovanni González | 20 tháng 9, 1994 | 3 | 0 | Peñarol |
13 | HV | Marcelo Saracchi | 23 tháng 4, 1998 | 4 | 0 | RB Leipzig |
17 | HV | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 | 19 | 0 | Milan |
19 | HV | Sebastián Coates | 7 tháng 10, 1990 | 34 | 1 | Sporting CP |
22 | HV | Martín Cáceres | 7 tháng 4, 1987 | 91 | 4 | Juventus |
5 | TV | Matías Vecino | 24 tháng 8, 1991 | 35 | 3 | Internazionale |
6 | TV | Rodrigo Bentancur | 25 tháng 6, 1997 | 21 | 0 | Juventus |
7 | TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 | 59 | 5 | Seattle Sounders |
8 | TV | Nahitan Nández | 28 tháng 12, 1995 | 25 | 0 | Boca Juniors |
10 | TV | Giorgian De Arrascaeta | 1 tháng 6, 1994 | 21 | 2 | Flamengo |
14 | TV | Lucas Torreira | 11 tháng 2, 1996 | 18 | 0 | Arsenal |
15 | TV | Federico Valverde | 22 tháng 7, 1998 | 12 | 2 | Real Madrid |
16 | TV | Gastón Pereiro | 11 tháng 6, 1995 | 9 | 4 | PSV |
9 | TĐ | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 | 109 | 58 | Barcelona |
11 | TĐ | Cristhian Stuani | 12 tháng 10, 1986 | 48 | 8 | Girona |
18 | TĐ | Maxi Gómez | 14 tháng 8, 1996 | 12 | 2 | Celta |
20 | TĐ | Jonathan Rodríguez | 6 tháng 7, 1993 | 15 | 2 | Cruz Azul |
21 | TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 | 112 | 47 | Paris Saint-Germain |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Mathías Suárez | 24 tháng 6, 1996 | 3 | 0 | Montpellier | Cúp Trung Quốc 2019 |
HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 | 19 | 0 | Independiente | Cúp Trung Quốc 2019 PRE |
HV | Mauricio Lemos | 28 tháng 12, 1995 | 2 | 0 | Sassuolo | v. Pháp, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Bruno Méndez | 10 tháng 9, 1999 | 2 | 0 | Corinthians | v. Pháp, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Emiliano Velázquez | 30 tháng 4, 1994 | 1 | 0 | Rayo Vallecano | v. Pháp, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Erick Cabaco | 19 tháng 4, 1995 | 0 | 0 | Levante | v. Pháp, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Guillermo Varela | 24 tháng 3, 1993 | 5 | 0 | Peñarol | v. México, 7 tháng 9 năm 2018 |
TV | Carlos Sánchez | 2 tháng 12, 1984 | 38 | 1 | Santos | Cúp Trung Quốc 2019 PRE |
TV | Camilo Mayada | 8 tháng 1, 1991 | 8 | 0 | River Plate | Cúp Trung Quốc 2019 PRE |
TV | Cristian Rodríguez | 30 tháng 9, 1985 | 109 | 11 | Peñarol | v. México, 7 tháng 9 năm 2018 |
TV | Gastón Ramírez | 2 tháng 12, 1990 | 43 | 0 | Sampdoria | v. México, 7 tháng 9 năm 2018 PRE |
TĐ | Jonathan Urretaviscaya | 19 tháng 3, 1990 | 6 | 0 | Monterrey | v. México, 7 tháng 9 năm 2018 |
INJ Rút lui vì chấn thương.
PRE Đội hình sơ bộ.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Kỷ lục
Tính đến ngày 20 tháng 6 năm 2019.[5]
|
|
Chú thích
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b c Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
- ^ “Selección: De Arrascaeta, la novedad”. Tenfield.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Uruguay - Record International Players
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay trên trang chủ của FIFA
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đội tuyển bóng đá quốc gia Uruguay. |