Bộ Vũ (雨)
Giao diện
雨 ' (173) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 雨 (U+96E8) [1] | |
Giải nghĩa: mưa | |
Bính âm: | yǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄩˇ |
Wade–Giles: | yü3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yu5 |
Việt bính: | jyu5, jyu6 |
Bạch thoại tự: | ú |
Kana: | ウ, あめ u, ame |
Kanji: | 雨冠 amekanmuri (あめかんむり) |
Hangul: | 비 bi |
Hán-Hàn: | 우 u |
Hán-Việt: | vũ |
Cách viết: gồm 8 nét | |
Bộ Vũ, bộ thứ 173 có nghĩa là "mưa" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 298 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Vũ (雨)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Vũ (雨)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 雨 ⻗ |
3 | 雩 雪 雫 |
4 | 雬 雭 雮 雰 雱 雲 雯 靊 |
5 | 雳 雴 零 雷 雸 雹 雺 電 雵 雼 雽 |
6 | 雾 需 雿 |
7 | 霁 霂 霄 霅 霆 震 霈 霉 霊 |
8 | 霃 霋 霍 霎 霏 霐 霑 霒 霓 霔 霕 霖 霗 霘 |
9 | 霙 霌 霚 霜 霝 霞 霟 霠 霡 霢 霣 |
10 | 霤 霛 |
11 | 霥 霧 霦 霨 霪 霩 霫 霬 |
12 | 霭 霮 霰 霯 霳 霱 |
13 | 露 霴 霵 霶 霸 霹 霷 |
14 | 霻 霺 霽 霾 霼 霿 |
15 | 靀 |
16 | 靂 靃 靄 靅 靆 靇 靈 |
17 | 靉 |
18 | 靁 |
19 | 靋 靌 |
31 | 靐 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Vũ (雨).
Tra 雨 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary