Bước tới nội dung

Bộ Thanh (靑)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

' (174)
Bảng mã Unicode: (U+9751) [1]
Giải nghĩa: xanh, màu xanh
Bính âm:qīng
Chú âm phù hiệu:ㄑㄧㄥ
Wade–Giles:ch'ing1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:cheng1, ching1
Việt bính:ceng1, cing1
Bạch thoại tự:chheng
Kana:セイ, シャー sei, shā
チン chin
あお ao
Kanji:青 ao
Hangul:푸를 pureul
Hán-Hàn:청 cheong
Hán-Việt:thanh
Cách viết: gồm 8 nét

Bộ Thanh, bộ thứ 174 có nghĩa là "xanh" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 17 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Thanh (靑)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Thanh (靑)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /thanh/ /thanh/
4 /tịnh/ /thiên/
5 /chánh/ /tĩnh/
6 /sanh/ /sảnh/ /tĩnh/
7 /tĩnh/
8 /điện/ /tĩnh/
10 /thiên/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]