Bộ Dược (龠)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  (Quy) (Dược) n/a →
(U+9FA0) "sáo"
Bính âm:yuè
Chú âm phù hiệu:ㄩㄝ
Wade–Giles:yüeh4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yeuk6
Việt bính:joek6
Kana:ヤク yaku
ふえ fue
Kanji:龠 yaku
Hangul:피리 piri
Hán-Hàn:약 yak
Cách viết:

Bộ Dược (龠) mang nghĩa là một loại sáo có 3 hoặc 6 lỗ, và tên gọi của bộ thủ duy nhất trong số 214 Bộ thủ Khang Hi được cấu tạo từ 17 nét. Trong Khang Hi tự điển, có 21 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ dùng bộ Dược (龠)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét Chữ
17 nét
21 nét 𪛊
22 nét
25 nét 𪛋 𪛌 𪛍
26 nét 𪛎 𪛏 𪛐 𪛑
27 nét 𪛒
28 nét 𪛓
29 nét 𫜴
31 nét 𪛔
33 nét 𪛕
37 nét 𪛖

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]