Bộ Chỉ (黹)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chỉ (204)
Bảng mã Unicode: (U+9EF9) [1]
Giải nghĩa: may, khâu
Bính âm:zhǐ
Chú âm phù hiệu:ㄓˇ
Wade–Giles:chih3
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:ji2
Việt bính:zi2
Bạch thoại tự:chí
Kana:チ chi
ぬいとり nuitori
Kanji:黹偏 futsuhen
(ふつへん)
Hangul:바느질할치 baneujilhal
Hán-Hàn:치 chi
Hán-Việt:chỉ
Cách viết: gồm 12 nét


Bộ Chỉ, bộ thứ 204 có nghĩa là "may", "khâu" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 8 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Chỉ (黹)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Chỉ (黹)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /chỉ/
4
5 /phất/
7 /phủ/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]