Bộ Nhân (儿)
Giao diện
儿 | ||
---|---|---|
儿 (U+513F) "legs" | ||
Bính âm: | ér, rén | |
Chú âm phù hiệu: | ㄦˊ, ㄖㄣˊ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | erl, ren | |
Wade–Giles: | êrh2, jên2 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yàhn | |
Việt bính: | jan4 | |
Pe̍h-ōe-jī: | jî | |
Kana: | にんにょう ninnyō ひとあし hitoashi | |
Kanji: | 人繞 ninnyō 人足 hitoashi | |
Hangul: | 어진사람 eojinsalam | |
Hán-Hàn: | 인 in | |
Cách viết: | ||
Bộ Nhân (ㄦ), đôi khi được gọi là Nhân đi (để phân biệt với bộ Nhân 人) là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Bộ này mô tả chân người, nên ở Nhật Bản được gọi là Hitoashi (人足 - Nhân Túc, nghĩa là "chân người").
Do chính phủ Trung Quốc lấy bộ này làm chữ giản thể cho chữ 兒 (nhi) nên đôi khi nó được gọi với tên không chính xác là "Bộ Nhi".
Trong Khang Hi tự điển, có 52 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chú ý bộ Nhân (ㄦ) dễ bị nhầm sang chữ ru (ル) của katakana.
Chữ dùng bộ Nhân (ㄦ)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Đại triện
-
Tiểu triện
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 儿 |
3 nét | 兀 |
4 nét | 允 兂 元 |
5 nét | 兄 |
6 nét | 充 兆 兇 先 光 兊 尧 |
7 nét | 克 兌 兎 兏 児 兑 |
8 nét | 免 兒 兓 兔 兕 兖 |
9 nét | 兗 兘 兙 |
10 nét | 党 兛 |
11 nét | 兜 兝 兞 |
12 nét | 兟 兠 |
13 nét | 兡 |
14 nét | 兢 |
16 nét | 兣 |
21 nét | 兤 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Nhân (儿). |