Bước tới nội dung

Bộ Hòa (禾)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Hòa (115)
Bảng mã Unicode: (U+79BE) [1]
Giải nghĩa: lúa
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄏㄜˊ
Quốc ngữ La Mã tự:her
Wade–Giles:ho2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:wòh
Việt bính:wo4
Bạch thoại tự:
Kana:カ ka
いね, のぎ ine, nogi
Kanji:ノ木偏 nogihen
Hangul:벼 byeo
Hán-Hàn:화 hwa
Hán-Việt:hòa
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Hòa, bộ thứ 115 có nghĩa là "lúa" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 431 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Hòa (禾)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Hòa (禾)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
2 禿
3
4
5
6
7 秿
8
9
10 稿
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]