Bộ Mịch (糸)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mịch (120)
Bảng mã Unicode: (U+7CF8) [1]
Giải nghĩa: sợi tơ
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄇㄧˋ
Quốc ngữ La Mã tự:mih
Wade–Giles:mi4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:mihk
Việt bính:mik6
Bạch thoại tự:be̍k
Kana:ベキ beki
ミャク myaku
Kanji:糸偏 itohen
Hangul:가는 실 ganeun sil
Hán-Hàn:멱 myeok
Hán-Việt:mịch
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Mịch, bộ thứ 120 có nghĩa là "sợi tơ" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 823 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Mịch (糸)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Mịch (糸)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 纟丝
1
2 糿
3
4
5 紿
6
7 䋦絛 絿
8 綿
9 緿
10
11 縿
12
13
14 繿
15
16
17
18
19
21
23

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]