Bộ Dụng (用)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dụng (101)
Bảng mã Unicode: (U+7528) [1]
Giải nghĩa: dùng
Bính âm:yòng
Chú âm phù hiệu:ㄩㄥˋ
Wade–Giles:yung4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yung6
Việt bính:jung6
Bạch thoại tự:iōng
Kana:ヨー, ユー yō, yū
もちいる mochīru
Kanji:用 mochīru
Hangul:쓸 sseul
Hán-Hàn:용 yong
Hán-Việt:dụng
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Dụng, bộ thứ 101 có nghĩa là "dùng" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 10 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Dụng (用)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Dụng (用)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /dụng/ /súy/
1 /lộ/
2 /phủ/ /dũng/
4 /bằng/ /bằng/
7 /ninh/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]