Bộ Mục (目)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mục (109)
Bảng mã Unicode: (U+76EE) [1]
Giải nghĩa: mắt
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄇㄨˋ
Quốc ngữ La Mã tự:muh
Wade–Giles:mu4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:muhk
Việt bính:muk6
Bạch thoại tự:bo̍k
Kana:ボク, モク boku, moku
め me
Kanji:目偏 mehen
Hangul:눈 nun
Hán-Hàn:목 mok
Hán-Việt:mục
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Mục, bộ thứ 109 có nghĩa là "mắt" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 647 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Mục (目)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Mục (目)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
18
19
20
21

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]