Bộ Thử (鼠)
Giao diện
| 鼠 | ||
|---|---|---|
| ||
| 鼠 (U+9F20) "chuột" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | shǔ | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄕㄨˇ | |
| Wade–Giles: | shu3 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | syu2 | |
| Việt bính: | syu2 | |
| Kana Tiếng Nhật: | ショ, ソ sho, so ねずみ nezumi | |
| Hán-Hàn: | 서 seo | |
| Hán-Việt: | thử | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 鼠 nezumi | |
| Hangul: | 쥐 jwi | |
| Cách viết | ||
Bộ Thử, bộ thứ 208 có nghĩa là "chuột" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 92 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thử (鼠)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Thử (鼠)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nét bổ sung |
Chữ |
|---|---|
| 0 | 鼠鼠/thử/ 鼡/thử/ |
| 4 | 鼢/phân/ 鼣/phệ/ 鼤 |
| 5 | 鼥 鼦 鼧 鼨 鼩 鼪 鼫 鼬 |
| 6 | 鼭 |
| 7 | 鼮/đình/ 鼯/ngô/ 鼰 |
| 8 | 鼱/tinh/ |
| 9 | 鼲/côn/ 鼳/kích/ 鼴/yển/ 鼵 |
| 10 | 鼶 鼷/hề/ 鼸/khiểm/ 鼹/yển/ |
| 15 | 鼺/luy/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Thử (鼠).
Tra 鼠 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary