Bộ Phiến (片)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Phiến (91)
Bảng mã Unicode: (U+7247) [1]
Giải nghĩa: tấm, phiến
Bính âm:piàn
Chú âm phù hiệu:ㄆㄧㄢˋ
Wade–Giles:p'ien4
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:pin
Việt bính:pin3
Bạch thoại tự:phiàn
Kana:ヘン, かた hen, kata
Kanji:片偏 katahen
Hangul:조각 jogak
Hán-Hàn:편 pyeon
Hán-Việt:phiến
Cách viết: gồm 4 nét


Bộ Phiến, bộ thứ 91 có nghĩa là "tấm" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 77 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Phiến (片)[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Phiến (片)[sửa | sửa mã nguồn]

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /phiến/
4 /bản/
5 /phán/
8 /tiên/ /bài/ /độc/
9 /song/ /du/ /sáp/ /điệp/
10 /bảng/
11 /song/ /dũ/ /dũ/
15 /độc/

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]