Bước tới nội dung

Bộ Dương (羊)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dương (123)
Bảng mã Unicode: (U+7F8A) [1]
Giải nghĩa: dê
Bính âm:yáng
Chú âm phù hiệu:ㄧㄤˊ
Quốc ngữ La Mã tự:yang
Wade–Giles:yang2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yèuhng
Việt bính:joeng4
Bạch thoại tự:iông
Kana:ヨー, ひつじ yō, hitsuji
Kanji:羊偏 hitsujihen
Hangul:양 yang
Hán-Hàn:양 yang
Hán-Việt:dương
Cách viết: gồm 6 nét


Bộ Dương, bộ thứ 123 có nghĩa là "" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 156 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Dương (羊)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Dương (羊)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12
13
14
15

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]