Bước tới nội dung

Bộ Âm (音)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ thủ 214 (Bản mẫu:U+)
(U+97F3) "âm thanh"
Phát âm
Bính âm:yīn
Chú âm phù hiệu:ㄧㄣ
Wade–Giles:yin1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:yam1
Việt bính:jam1
Bạch thoại tự:im
Kana Tiếng Nhật:イン, オン in, on
おと, ね oto, ne
Hán-Hàn:음 eum
Hán-Việt:âm
Tên
Tên tiếng Nhật:音偏 otohen
Hangul:소리 sori
Cách viết

Bộ Âm, bộ thứ 180 có nghĩa là "âm" là 1 trong 11 bộ có 9 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 43 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

Tự hình Bộ Âm (音)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ thuộc Bộ Âm (音)

[sửa | sửa mã nguồn]
Số nét
bổ sung
Chữ
0 /âm/
4 /vận/
5 /thiều/
7
9 /hoàng/ /anh/
10 /vận/
11 /am/
13 /hưởng/
14 /hộ/

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]