Bộ Tự (自)
Giao diện
| 自 | ||
|---|---|---|
| ||
| 自 (U+81EA) "tự mình" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | zì | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄗˋ | |
| Gwoyeu Romatzyh: | tzyh | |
| Wade–Giles: | tzŭ4 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jih | |
| Việt bính: | zi6 | |
| Bạch thoại tự: | chū | |
| Kana Tiếng Nhật: | シ, ジ shi, ji みずから mizukara | |
| Hán-Hàn: | 자 ja | |
| Hán-Việt: | tự | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 自 mizukara | |
| Hangul: | 스스로 seuseuro | |
| Cách viết | ||
Bộ Tự, bộ thứ 132 có nghĩa là "tự mình" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 34 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Tự (自)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Tự (自)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nét bổ sung |
Chữ |
|---|---|
| 0 | 自/tự/ |
| 1 | 臫 |
| 4 | 臬/nghiệt/ 臭/khứu/ |
| 6 | 臮/ký/ 臯/cao/ 臰/khứu/ |
| 9 | 臱/biên/ |
| 10 | 臲/niết/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Tự (自).
Tra 自 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary